Tôi chưa bao giờ học hỏi được gì từ một người luôn đồng ý với tôi. (I never learned from a man who agreed with me. )Dudley Field Malone
Điều khác biệt giữa sự ngu ngốc và thiên tài là: thiên tài vẫn luôn có giới hạn còn sự ngu ngốc thì không. (The difference between stupidity and genius is that genius has its limits.)Albert Einstein
Sống trong đời cũng giống như việc đi xe đạp. Để giữ được thăng bằng bạn phải luôn đi tới. (Life is like riding a bicycle. To keep your balance you must keep moving. )Albert Einstein
Những người hay khuyên dạy, ngăn người khác làm ác, được người hiền kính yêu, bị kẻ ác không thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 77)
Vui thay, chúng ta sống, Không hận, giữa hận thù! Giữa những người thù hận, Ta sống, không hận thù!Kinh Pháp Cú (Kệ số 197)
Hành động thiếu tri thức là nguy hiểm, tri thức mà không hành động là vô ích. (Action without knowledge is dangerous, knowledge without action is useless. )Walter Evert Myer
Con tôi, tài sản tôi; người ngu sinh ưu não. Tự ta ta không có, con đâu tài sản đâu?Kinh Pháp Cú (Kệ số 62)
Nếu người có lỗi mà tự biết sai lầm, bỏ dữ làm lành thì tội tự tiêu diệt, như bệnh toát ra mồ hôi, dần dần được thuyên giảm.Kinh Bốn mươi hai chương
Tìm lỗi của người khác rất dễ, tự thấy lỗi của mình rất khó. Kinh Pháp cú
Khi tự tin vào chính mình, chúng ta có được bí quyết đầu tiên của sự thành công. (When we believe in ourselves we have the first secret of success. )Norman Vincent Peale
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Anh Việt »» Đang xem mục từ: in front of »»
: in front of 1. nằm ở phía trước nhưng không cách xa lắm
- The car in front of me stopped suddenly and I had to brake.
* Chiếc xe ngay phía trước tôi dừng đột ngột và tôi buộc phải thắng lại.
- The bus stops right in front of our house.
* Xe buýt dừng ngay phía trước nhà chúng tôi.
- He was standing in front of me in the line.
* Anh ta đứng xếp hàng ngay phía trước tôi.
- She spends all day sitting in front of her computer.
* Cô ấy suốt ngày ngồi trước máy tính của mình. (cô ấy làm việc suốt)
- She is now entitled to put Professor in front of her name.
* Cô ấy giờ đây được quyền đặt danh hiệu Giáo sư ngay phía trước tên mình.
- In front of her, the motorway stretched for miles.
* Phía trước cô ta, con đường chạy dài tới hàng dặm. 2.thực hiện điều gì trước sự hiện diện, chứng kiến của ai
- The match took place in front of a crowd of 60,000 people.
* Trận đấu diễn ra trước sự chứng kiến của một đám đông hơn 60.000 người.
- Please don't talk about it in front of the children.
* Xin vui lòng đừng nói về điều đó trước mặt bọn trẻ.
- I would never say this in front of my mother.
* Tôi hẳn là sẽ không bao giờ nói điều này trước mặt mẹ tôi. 3. nói về thời gian, vẫn còn sắp đến, chưa trôi qua
- Don't give up. You still have your whole life in front of you.
* Đừng bỏ cuộc. Anh vẫn còn cả một cuộc đời phía trước. (đời vẫn còn dài và mọi việc có thể tiếp tục)
- I think she's got a brilliant career in front of her.
* Tôi nghĩ là cô ta có một tương lai xán lạn đang còn ở phía trước.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập