Khởi đầu của mọi thành tựu chính là khát vọng. (The starting point of all achievement is desire.)Napoleon Hill
Chúng ta thay đổi cuộc đời này từ việc thay đổi trái tim mình. (You change your life by changing your heart.)Max Lucado
Người khôn ngoan chỉ nói khi có điều cần nói, kẻ ngu ngốc thì nói ra vì họ buộc phải nói. (Wise men speak because they have something to say; fools because they have to say something. )Plato
Một người sáng tạo được thôi thúc bởi khát khao đạt đến thành công, không phải bởi mong muốn đánh bại người khác. (A creative man is motivated by the desire to achieve, not by the desire to beat others.)Ayn Rand
Sự nguy hại của nóng giận còn hơn cả lửa dữ. Kinh Lời dạy cuối cùng
Quy luật của cuộc sống là luôn thay đổi. Những ai chỉ mãi nhìn về quá khứ hay bám víu vào hiện tại chắc chắn sẽ bỏ lỡ tương lai. (Change is the law of life. And those who look only to the past or present are certain to miss the future.)John F. Kennedy
Do ái sinh sầu ưu,do ái sinh sợ hãi; ai thoát khỏi tham ái, không sầu, đâu sợ hãi?Kinh Pháp Cú (Kệ số 212)
Mất tiền không đáng gọi là mất; mất danh dự là mất một phần đời; chỉ có mất niềm tin là mất hết tất cả.Ngạn ngữ Nga
Ai bác bỏ đời sau, không ác nào không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 176)
Như đá tảng kiên cố, không gió nào lay động, cũng vậy, giữa khen chê, người trí không dao động.Kinh Pháp cú (Kệ số 81)
Bạn có biết là những người thành đạt hơn bạn vẫn đang cố gắng nhiều hơn cả bạn?Sưu tầm
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Anh Việt »» Đang xem mục từ: in the same breath »»
: in the same breath 1. dùng để nhấn mạnh việc ai đó đã cùng lúc đưa ra hai ý kiến rất khác biệt, trái ngược nhau
- First he said that the incident had damaged the police force's reputation, and in the same breath he said he thought there was a lot of respect for the police in the city.
* Trước tiên ông ta bảo rằng sự kiện ấy đã làm hủy hoại thanh danh của lực lượng cảnh sát, nhưng đồng thời ông ta lại đưa ra nhận xét rằng hiện có rất nhiều sự ngưỡng mộ dành cho cảnh sát trong thành phố.
- He praised my work and in the same breath told me I would have to leave.
* Ông ấy khen ngợi công việc của tôi và rồi đồng thời bảo tôi rằng tôi buộc sẽ phải ra đi.
- She says that treatment is safe, and then in the same breath says that patients should be warned about possible side
-effects.
* Bà ta nói rằng phương thức điều trị ấy là an toàn, và rồi đồng thời lại nói rằng bệnh nhân cần được cảnh báo về những tác dụng phụ có thể có. 2. đề cập đến hai sự việc cùng lúc vì cho rằng chúng tương tự với nhau
- I don't think you can mention his poetry in the same breath as that of Heaney or Hughes.
* Tôi không nghĩ rằng anh có thể đề cập đến thơ của ông ấy theo cách giống như thơ của Heaney hay Hughes.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.119 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập