Hãy lắng nghe trước khi nói. Hãy suy ngẫm trước khi viết. Hãy kiếm tiền trước khi tiêu pha. Hãy dành dụm trước khi nghỉ hưu. Hãy khảo sát trước khi đầu tư. Hãy chờ đợi trước khi phê phán. Hãy tha thứ trước khi cầu nguyện. Hãy cố gắng trước khi bỏ cuộc. Và hãy cho đi trước khi từ giã cuộc đời này. (Before you speak, listen. Before you write, think. Before you spend, earn. Before you retire, save. Before you invest, investigate. Before you critisize, wait. Before you pray, forgive. Before you quit, try. Before you die, give. )Sưu tầm
Sự kiên trì là bí quyết của mọi chiến thắng. (Perseverance, secret of all triumphs.)Victor Hugo
Chiến thắng hàng ngàn quân địch cũng không bằng tự thắng được mình. Kinh Pháp cú
Một người sáng tạo được thôi thúc bởi khát khao đạt đến thành công, không phải bởi mong muốn đánh bại người khác. (A creative man is motivated by the desire to achieve, not by the desire to beat others.)Ayn Rand
Chưa từng có ai trở nên nghèo khó vì cho đi những gì mình có. (No-one has ever become poor by giving.)Anne Frank
Kỳ tích sẽ xuất hiện khi chúng ta cố gắng trong mọi hoàn cảnh.Sưu tầm
Bậc trí bảo vệ thân, bảo vệ luôn lời nói, bảo vệ cả tâm tư, ba nghiệp khéo bảo vệ.Kinh Pháp Cú (Kệ số 234)
Đôi khi ta e ngại về cái giá phải trả để hoàn thiện bản thân, nhưng không biết rằng cái giá của sự không hoàn thiện lại còn đắt hơn!Sưu tầm
Thước đo giá trị con người chúng ta là những gì ta làm được bằng vào chính những gì ta sẵn có. (The measure of who we are is what we do with what we have.)Vince Lombardi
Yếu tố của thành công là cho dù đi từ thất bại này sang thất bại khác vẫn không đánh mất sự nhiệt tình. (Success consists of going from failure to failure without loss of enthusiasm.)Winston Churchill
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Anh Việt »» Đang xem mục từ: I beg your pardon »»
: I beg your pardon 1. bày tỏ sự hối tiếc với ai về điều gì đã nói hoặc làm, thường là điều nhỏ nhặt
- I beg your pardon, I thought that was my coat.
* Tôi xin lỗi ông, tôi tưởng đó là áo khoác của tôi.
- Oh, I beg your pardon, I didn't realize this was your chair.
* Ồ, tôi xin lỗi, tôi đã không nhận ra đây là ghế của ông. 2.đề nghị ai lặp lại điều vừa nói vì nghe không kịp hoặc không hiểu
- It's on Duke Street. I beg your pardon. Duke Street.
* Nó nằm trên đường Duke Street. Xin lỗi, anh nói sao? Tôi nói trên đường Duke Street.
- Are you ready to leave? I beg your pardon? I was just asking if you're ready to leave.
* Anh sẵn sàng để đi chưa? Xin lỗi, anh nói sao? Tôi chỉ hỏi xem anh đã sẵn sàng để đi hay chưa? 3. bày tỏ sự bất bình, không hài lòng về cung cách của ai đó, để tỏ ra là mình đang cảm thấy bị xúc phạm, hoặc không đồng ý với điều vừa nghe thấy
- Get me a drink. I beg your pardon!
* Lấy cho tôi một ly. Xin lỗi ông đấy! (đừng hòng mà tôi làm chuyện đó với cách nói của ông như vậy)
- Jenny doesn't concentrate when she's driving. I beg your pardon! She's a very good driver!
* Jenny không chú ý tập trung khi cô ấy lái xe. Xin lỗi anh đấy! Cô ấy là một tài xế rất giỏi!
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập