Tôn giáo của tôi rất đơn giản, đó chính là lòng tốt.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Đôi khi ta e ngại về cái giá phải trả để hoàn thiện bản thân, nhưng không biết rằng cái giá của sự không hoàn thiện lại còn đắt hơn!Sưu tầm
Một người sáng tạo được thôi thúc bởi khát khao đạt đến thành công, không phải bởi mong muốn đánh bại người khác. (A creative man is motivated by the desire to achieve, not by the desire to beat others.)Ayn Rand
Giữ tâm thanh tịnh, ý chí vững bền thì có thể hiểu thấu lẽ đạo, như lau chùi tấm gương sạch hết dơ bẩn, tự nhiên được sáng trong.Kinh Bốn mươi hai chương
Các sinh vật đang sống trên địa cầu này, dù là người hay vật, là để cống hiến theo cách riêng của mình, cho cái đẹp và sự thịnh vượng của thế giới.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Người ta vì ái dục sinh ra lo nghĩ; vì lo nghĩ sinh ra sợ sệt. Nếu lìa khỏi ái dục thì còn chi phải lo, còn chi phải sợ?Kinh Bốn mươi hai chương
Với kẻ kiên trì thì không có gì là khó, như dòng nước chảy mãi cũng làm mòn tảng đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Tìm lỗi của người khác rất dễ, tự thấy lỗi của mình rất khó. Kinh Pháp cú
Học vấn của một người là những gì còn lại sau khi đã quên đi những gì được học ở trường lớp. (Education is what remains after one has forgotten what one has learned in school.)Albert Einstein
Nếu người nói nhiều kinh, không hành trì, phóng dật; như kẻ chăn bò người, không phần Sa-môn hạnh.Kinh Pháp cú (Kệ số 19)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Anh Việt »» Đang xem mục từ: flotsam and jetsam »»
: flotsam and jetsam 1. người bị xem là vô dụng, tầm thường, nhất là những người không có nhà ở hoặc thất nghiệp, đôi khi bị xem là từ ngữ có hàm ý xúc phạm
- The street artist shares his stretch of sidewalk with a juggler, a dancer, and various other human flotsam and jetsam.
* Người họa sĩ đường phố chia sẻ phần lề đường mở rộng với một người làm trò tung hứng, một vũ công, và nhiều kẻ lang thang không nhà khác. 2. những đồ vật đã bỏ đi, hoặc có vẻ như vô dụng, không thể dùng vào việc gì nữa, nhất là khi chúng bị vất ngổn ngang không có sự sắp xếp gọn gàng
- The beaches are wide and filled with flotsam and jetsam.
* Bãi biển rộng và chứa đầy những thứ rác rưởi phế thải.
- With the development of modern drugs, traditional remedies were discarded by the West as flotsam and jetsam on the tide of progress.
* Với sự phát triển của những dược phẩm hiện đại, các phương thuốc truyền thống đã bị phương Tây xem như là những thứ rác rưởi vô dụng trôi nổi trên ngọn sóng tiến triển. 3. những gì bị xem là không có giá trị, vô ích
- His mind is burdened with the flotsam and jetsam of many years of poor instruction and lax study habits.
* Đầu óc anh ta chất nặng những thứ rác rưởi vô ích của nhiều năm bị hướng dẫn tồi và thói quen học tập lơi lỏng.
- Your report would be better if you could get rid of a lot of the flotsam and jetsam and clean up the grammar a bit.
* Bài tường thuật của anh có thể tốt hơn nếu như anh có thể cắt bỏ được những chi tiết vô ích và gọt dũa phần văn phạm hơn đôi chút. – có nghĩa là những phần vỡ nát ra của một chiếc tàu bị đắm và trôi nổi trên mặt biển, là những thứ phế thải mà người ta vất ra từ những con tàu, và cũng trôi nổi trên mặt biển. Tuy nhiên, ý nghĩa ban đầu của 2 từ này giờ đây rất ít khi được dùng đến.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.66 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập