Đừng chọn sống an nhàn khi bạn vẫn còn đủ sức vượt qua khó nhọc.Sưu tầm
Thành công là khi bạn đứng dậy nhiều hơn số lần vấp ngã. (Success is falling nine times and getting up ten.)Jon Bon Jovi
Như cái muỗng không thể nếm được vị của thức ăn mà nó tiếp xúc, người ngu cũng không thể hiểu được trí tuệ của người khôn ngoan, dù có được thân cận với bậc thánh.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Đừng cố trở nên một người thành đạt, tốt hơn nên cố gắng trở thành một người có phẩm giá. (Try not to become a man of success, but rather try to become a man of value.)Albert Einstein
Cuộc đời là một tiến trình học hỏi từ lúc ta sinh ra cho đến chết đi. (The whole of life, from the moment you are born to the moment you die, is a process of learning. )Jiddu Krishnamurti
Tôi không thể thay đổi hướng gió, nhưng tôi có thể điều chỉnh cánh buồm để luôn đi đến đích. (I can't change the direction of the wind, but I can adjust my sails to always reach my destination.)Jimmy Dean
Ai dùng các hạnh lành, làm xóa mờ nghiệp ác, chói sáng rực đời này, như trăng thoát mây che.Kinh Pháp cú (Kệ số 173)
Không thể dùng vũ lực để duy trì hòa bình, chỉ có thể đạt đến hòa bình bằng vào sự hiểu biết. (Peace cannot be kept by force; it can only be achieved by understanding.)Albert Einstein
Khi thời gian qua đi, bạn sẽ hối tiếc về những gì chưa làm hơn là những gì đã làm.Sưu tầm
Nay vui, đời sau vui, làm phước, hai đời vui.Kinh Pháp Cú (Kệ số 16)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Anh Việt »» Đang xem mục từ: excuse me »»
: excuse me 1. dùng như một cách lịch sự để gợi sự chú ý của một người chưa quen biết
- Excuse me, is this the way to the station?
* Xin lỗi ông, có phải đây là đường đến nhà ga hay không?
- Excuse me, do you know what time it is?
* Xin lỗi ông, ông có biết mấy giờ rồi không ạ? 2. dùng như một cách lịch sự để đề nghị ai đó nhường đường cho mình đi qua
- Excuse me, could you let me through?
* Xin lỗi, ông có thể để cho tôi đi qua được không? 3. bày tỏ sự hối tiếc vì phải ngắt lời ai hoặc đã vô tình có hành vi không được lịch sự
- Excuse me, but there's a phone call for you.
* Xin lỗi, có một cú điện thoại gọi cho ông. (vì thế tôi phải cắt ngang câu chuyện của ông)
- The man sneezed loudly. Excuse me, he said.
* Người đàn ông hắt hơi thật lớn. Ông ta nói Xin lỗi. 4. dùng để bày tỏ sự bất đồng với ai một cách lịch sự
- Excuse me, but I don't think that's true.
* Xin lỗi, nhưng tôi không nghĩ rằng điều đó là đúng sự thật.
- Excuse me, but I never said I'd pay for everything.
* Xin lỗi ông, nhưng tôi chưa bao giờ nói là tôi sẽ chi trả cho mọi thứ. 5. dùng một cách lịch sự để nói cho ai biết là mình sắp phải đi hoặc chuyển sang nói chuyện với một người khác
- Excuse me for a moment – I have to make a phone call.
* Tôi xin phép một lát. – Tôi phải đi gọi điện thoại.
- Excuse me for a moment, she said and left the room.
* Tôi xin phép được kiếu một lát, cô ấy nói và rời khỏi phòng. 6. bày tỏ sự hối tiếc, xin lỗi vì đã va chạm với ai hoặc làm điều gì không phải
- Oh, excuse me. I didn't see you there.
* Ồ, cho tôi xin lỗi. Tôi đã không nhìn thấy anh ở đó. 7. dùng để yêu cầu ai đó lặp lại điều vừa nói vì không nghe rõ (lên giọng như câu hỏi)
- He's moving. Excuse me? He is leaving. He moves to another city.
* Ông ta đang dời đi. Xin lỗi, ông nói sao? Ông ta sắp đi rồi. Ông ta dọn đến ở một thành phố khác.
- How old are you? Excuse me?
* Anh bao nhiêu tuổi? Xin lỗi, tôi chưa nghe rõ ông nói gì.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.66 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập