Nỗ lực mang đến hạnh phúc cho người khác sẽ nâng cao chính bản thân ta. (An effort made for the happiness of others lifts above ourselves.)Lydia M. Child
Thật không dễ dàng để tìm được hạnh phúc trong chính bản thân ta, nhưng truy tìm hạnh phúc ở bất kỳ nơi nào khác lại là điều không thể. (It is not easy to find happiness in ourselves, and it is not possible to find it elsewhere.)Agnes Repplier
Để chế ngự bản thân, ta sử dụng khối óc; để chế ngự người khác, hãy sử dụng trái tim. (To handle yourself, use your head; to handle others, use your heart. )Donald A. Laird
Tôn giáo của tôi rất đơn giản, đó chính là lòng tốt.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Chỉ có cuộc sống vì người khác mới là đáng sống. (Only a life lived for others is a life worthwhile. )Albert Einstein
Đừng cố trở nên một người thành đạt, tốt hơn nên cố gắng trở thành một người có phẩm giá. (Try not to become a man of success, but rather try to become a man of value.)Albert Einstein
Kẻ không biết đủ, tuy giàu mà nghèo. Người biết đủ, tuy nghèo mà giàu. Kinh Lời dạy cuối cùng
Hạnh phúc là khi những gì bạn suy nghĩ, nói ra và thực hiện đều hòa hợp với nhau. (Happiness is when what you think, what you say, and what you do are in harmony.)Mahatma Gandhi
Thành công không được quyết định bởi sự thông minh tài giỏi, mà chính là ở khả năng vượt qua chướng ngại.Sưu tầm
Lửa nào bằng lửa tham! Chấp nào bằng sân hận! Lưới nào bằng lưới si! Sông nào bằng sông ái!Kinh Pháp cú (Kệ số 251)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Anh Việt »» Đang xem mục từ: even now »»
: even now hoặc 1.bất chấp một điều gì đó đã được thực hiện, đã xảy ra, nhưng vẫn không làm thay đổi điều được nói đến
- I've shown him the photographs but even now he won't believe me.
* Tôi đã cho anh ta xem những bức ảnh, nhưng cho dù vậy anh ta cũng không tin tôi.
- They're going to spend £5 billion on our railway network, and even then it won't be as good as the French system.
* Họ sắp sửa chi ra 5 tỷ bảng Anh cho hệ thống đường sắt của chúng ta, và cho dù vậy nó vẫn không thể tốt bằng hệ thống của Pháp. 2. nói về điều gì không thay đổi cho dù đã trải qua một thời gian khá lâu
- Even now, after all these years, he cannot mention her name without crying.
* Cho đến nay, sau bao nhiêu năm dài, anh ta vẫn không thể nhắc đến tên cô ấy mà không rơi lệ.
- Even then she would not admit her mistake.
* Cho đến nay cô ta cũng không chịu thừa nhận lỗi lầm của mình. (cho dù sự việc xảy ra đã khá lâu rồi) 3. chính xác vào một thời điểm nào đó
- The troops are even now preparing to march into the city.
* Đúng vào lúc này quân đội đang chuẩn bị tiến vào thành phố.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.217.1 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập