Khởi đầu của mọi thành tựu chính là khát vọng. (The starting point of all achievement is desire.)Napoleon Hill
Kẻ thù hại kẻ thù, oan gia hại oan gia, không bằng tâm hướng tà, gây ác cho tự thân.Kinh Pháp Cú (Kệ số 42)
Chiến thắng hàng ngàn quân địch cũng không bằng tự thắng được mình. Kinh Pháp cú
Khi thời gian qua đi, bạn sẽ hối tiếc về những gì chưa làm hơn là những gì đã làm.Sưu tầm
Chúng ta nhất thiết phải làm cho thế giới này trở nên trung thực trước khi có thể dạy dỗ con cháu ta rằng trung thực là đức tính tốt nhất. (We must make the world honest before we can honestly say to our children that honesty is the best policy. )Walter Besant
Đừng cư xử với người khác tương ứng với sự xấu xa của họ, mà hãy cư xử tương ứng với sự tốt đẹp của bạn. (Don't treat people as bad as they are, treat them as good as you are.)Khuyết danh
Những khách hàng khó tính nhất là người dạy cho bạn nhiều điều nhất. (Your most unhappy customers are your greatest source of learning.)Bill Gates
Khi ý thức được rằng giá trị của cuộc sống nằm ở chỗ là chúng ta đang sống, ta sẽ thấy tất cả những điều khác đều trở nên nhỏ nhặt, vụn vặt không đáng kể.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Trời sinh voi sinh cỏ, nhưng cỏ không mọc trước miệng voi. (God gives every bird a worm, but he does not throw it into the nest. )Ngạn ngữ Thụy Điển
Khó khăn thách thức làm cho cuộc sống trở nên thú vị và chính sự vượt qua thách thức mới làm cho cuộc sống có ý nghĩa. (Challenges are what make life interesting and overcoming them is what makes life meaningful. )Joshua J. Marine
Khởi đầu của mọi thành tựu chính là khát vọng. (The starting point of all achievement is desire.)Napoleon Hill
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Anh Việt »» Đang xem mục từ: ease off »»
: ease off hoặc 1.giảm nhẹ mức độ làm việc, sự căng thẳng hoặc khó chịu
- We waited until the traffic had eased off.
* Chúng tôi chờ cho đến khi dòng xe cộ đã bớt đông đúc hơn.
- Ease off the training a few days before the race.
* Hãy giảm bớt việc tập luyện trong mấy ngày trước cuộc đua.
- If the rain eases off overnight, we'll leave in the morning.
* Nếu qua đêm trời bớt mưa, chúng ta sẽ ra đi vào buổi sáng.
- The pain should ease off after a couple of hours.
* Cơn đau sẽ giảm nhẹ sau vài giờ.
- Ease off a bit as you go round the bend.
* Giảm bớt tốc độ khi bạn đi quanh theo chỗ cong. 2.làm cho ai đó bớt căng thẳng, giảm bớt sức ép hoặc sự hối thúc đối với ai
- Ease off on John. He has been yelled at enough today.
* Hãy làm cho Tom bớt căng thẳng đi. Hôm nay anh ta la hét như thế là đủ rồi.
- Yes, please ease off. I can't stand any more.
* Vâng, xin hãy bớt hối thúc. Tôi không thể chịu đựng hơn nữa đâu.
- Tell them to ease up on the horses. They are getting tired.
* Bảo họ đừng ép mấy con ngựa nữa. Chúng đã mệt rồi.
- Tell thenm to ease up now! They are making the horses work too hard.
* Bảo họ đừng thúc ép nữa. Họ đang ép mấy con ngựa làm việc quá sức đấy.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.80 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập