Người ta vì ái dục sinh ra lo nghĩ; vì lo nghĩ sinh ra sợ sệt. Nếu lìa khỏi ái dục thì còn chi phải lo, còn chi phải sợ?Kinh Bốn mươi hai chương
Kẻ ngu dầu trọn đời được thân cận bậc hiền trí cũng không hiểu lý pháp, như muỗng với vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 64
Hạnh phúc là khi những gì bạn suy nghĩ, nói ra và thực hiện đều hòa hợp với nhau. (Happiness is when what you think, what you say, and what you do are in harmony.)Mahatma Gandhi
Người trí dù khoảnh khắc kề cận bậc hiền minh, cũng hiểu ngay lý pháp, như lưỡi nếm vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 65
Thương yêu là phương thuốc diệu kỳ có thể giúp mỗi người chúng ta xoa dịu những nỗi đau của chính mình và mọi người quanh ta.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Hãy học cách vui thích với những gì bạn có trong khi theo đuổi tất cả những gì bạn muốn. (Learn how to be happy with what you have while you pursue all that you want. )Jim Rohn
Cho dù người ta có tin vào tôn giáo hay không, có tin vào sự tái sinh hay không, thì ai ai cũng đều phải trân trọng lòng tốt và tâm từ bi. (Whether one believes in a religion or not, and whether one believes in rebirth or not, there isn't anyone who doesn't appreciate kindness and compassion.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Do ái sinh sầu ưu,do ái sinh sợ hãi; ai thoát khỏi tham ái, không sầu, đâu sợ hãi?Kinh Pháp Cú (Kệ số 212)
Sự thành công thật đơn giản. Hãy thực hiện những điều đúng đắn theo phương cách đúng đắn và vào đúng thời điểm thích hợp. (Success is simple. Do what's right, the right way, at the right time.)Arnold H. Glasow
Chấm dứt sự giết hại chúng sinh chính là chấm dứt chuỗi khổ đau trong tương lai cho chính mình.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Anh Việt »» Đang xem mục từ: ease off »»
: ease off hoặc 1.giảm nhẹ mức độ làm việc, sự căng thẳng hoặc khó chịu
- We waited until the traffic had eased off.
* Chúng tôi chờ cho đến khi dòng xe cộ đã bớt đông đúc hơn.
- Ease off the training a few days before the race.
* Hãy giảm bớt việc tập luyện trong mấy ngày trước cuộc đua.
- If the rain eases off overnight, we'll leave in the morning.
* Nếu qua đêm trời bớt mưa, chúng ta sẽ ra đi vào buổi sáng.
- The pain should ease off after a couple of hours.
* Cơn đau sẽ giảm nhẹ sau vài giờ.
- Ease off a bit as you go round the bend.
* Giảm bớt tốc độ khi bạn đi quanh theo chỗ cong. 2.làm cho ai đó bớt căng thẳng, giảm bớt sức ép hoặc sự hối thúc đối với ai
- Ease off on John. He has been yelled at enough today.
* Hãy làm cho Tom bớt căng thẳng đi. Hôm nay anh ta la hét như thế là đủ rồi.
- Yes, please ease off. I can't stand any more.
* Vâng, xin hãy bớt hối thúc. Tôi không thể chịu đựng hơn nữa đâu.
- Tell them to ease up on the horses. They are getting tired.
* Bảo họ đừng ép mấy con ngựa nữa. Chúng đã mệt rồi.
- Tell thenm to ease up now! They are making the horses work too hard.
* Bảo họ đừng thúc ép nữa. Họ đang ép mấy con ngựa làm việc quá sức đấy.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập