Người ta trói buộc với vợ con, nhà cửa còn hơn cả sự giam cầm nơi lao ngục. Lao ngục còn có hạn kỳ được thả ra, vợ con chẳng thể có lấy một chốc lát xa lìa.Kinh Bốn mươi hai chương
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê.Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hèn.Kính Pháp Cú (Kệ số 29)
Bằng bạo lực, bạn có thể giải quyết được một vấn đề, nhưng đồng thời bạn đang gieo các hạt giống bạo lực khác.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Không có ai là vô dụng trong thế giới này khi làm nhẹ bớt đi gánh nặng của người khác. (No one is useless in this world who lightens the burdens of another. )Charles Dickens
Hương hoa thơm chỉ bay theo chiều gió, tiếng thơm người hiền lan tỏa khắp nơi nơi. Kinh Pháp cú (Kệ số 54)
Nếu chuyên cần tinh tấn thì không có việc chi là khó. Ví như dòng nước nhỏ mà chảy mãi thì cũng làm mòn được hòn đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Bạn có thể trì hoãn, nhưng thời gian thì không. (You may delay, but time will not.)Benjamin Franklin
Sự toàn thiện không thể đạt đến, nhưng nếu hướng theo sự toàn thiện, ta sẽ có được sự tuyệt vời. (Perfection is not attainable, but if we chase perfection we can catch excellence.)Vince Lombardi
Tôi chưa bao giờ học hỏi được gì từ một người luôn đồng ý với tôi. (I never learned from a man who agreed with me. )Dudley Field Malone
Đối với người không nỗ lực hoàn thiện thì trải qua một năm chỉ già thêm một tuổi mà chẳng có gì khác hơn.Sưu tầm
Đừng than khóc khi sự việc kết thúc, hãy mỉm cười vì sự việc đã xảy ra. (Don’t cry because it’s over, smile because it happened. )Dr. Seuss
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Anh Việt »» Đang xem mục từ: ease off »»
: ease off hoặc 1.giảm nhẹ mức độ làm việc, sự căng thẳng hoặc khó chịu
- We waited until the traffic had eased off.
* Chúng tôi chờ cho đến khi dòng xe cộ đã bớt đông đúc hơn.
- Ease off the training a few days before the race.
* Hãy giảm bớt việc tập luyện trong mấy ngày trước cuộc đua.
- If the rain eases off overnight, we'll leave in the morning.
* Nếu qua đêm trời bớt mưa, chúng ta sẽ ra đi vào buổi sáng.
- The pain should ease off after a couple of hours.
* Cơn đau sẽ giảm nhẹ sau vài giờ.
- Ease off a bit as you go round the bend.
* Giảm bớt tốc độ khi bạn đi quanh theo chỗ cong. 2.làm cho ai đó bớt căng thẳng, giảm bớt sức ép hoặc sự hối thúc đối với ai
- Ease off on John. He has been yelled at enough today.
* Hãy làm cho Tom bớt căng thẳng đi. Hôm nay anh ta la hét như thế là đủ rồi.
- Yes, please ease off. I can't stand any more.
* Vâng, xin hãy bớt hối thúc. Tôi không thể chịu đựng hơn nữa đâu.
- Tell them to ease up on the horses. They are getting tired.
* Bảo họ đừng ép mấy con ngựa nữa. Chúng đã mệt rồi.
- Tell thenm to ease up now! They are making the horses work too hard.
* Bảo họ đừng thúc ép nữa. Họ đang ép mấy con ngựa làm việc quá sức đấy.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập