Như bông hoa tươi đẹp, có sắc lại thêm hương; cũng vậy, lời khéo nói, có làm, có kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 52)
Mất lòng trước, được lòng sau. (Better the first quarrel than the last.)Tục ngữ
Chấm dứt sự giết hại chúng sinh chính là chấm dứt chuỗi khổ đau trong tương lai cho chính mình.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Sự toàn thiện không thể đạt đến, nhưng nếu hướng theo sự toàn thiện, ta sẽ có được sự tuyệt vời. (Perfection is not attainable, but if we chase perfection we can catch excellence.)Vince Lombardi
Điều quan trọng không phải là bạn nhìn vào những gì, mà là bạn thấy được những gì. (It's not what you look at that matters, it's what you see.)Henry David Thoreau
Khi thời gian qua đi, bạn sẽ hối tiếc về những gì chưa làm hơn là những gì đã làm.Sưu tầm
Cỏ làm hại ruộng vườn, tham làm hại người đời. Bố thí người ly tham, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 356)
Nay vui, đời sau vui, làm phước, hai đời vui.Kinh Pháp Cú (Kệ số 16)
Có những người không nói ra phù hợp với những gì họ nghĩ và không làm theo như những gì họ nói. Vì thế, họ khiến cho người khác phải nói những lời không nên nói và phải làm những điều không nên làm với họ. (There are people who don't say according to what they thought and don't do according to what they say. Beccause of that, they make others have to say what should not be said and do what should not be done to them.)Rộng Mở Tâm Hồn
Khó khăn thách thức làm cho cuộc sống trở nên thú vị và chính sự vượt qua thách thức mới làm cho cuộc sống có ý nghĩa. (Challenges are what make life interesting and overcoming them is what makes life meaningful. )Joshua J. Marine
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Anh Việt »» Đang xem mục từ: be to do with »»
: be to do with hoặc nhắm đến hoặc liên quan đến điều gì
- What do you want to see me about? It's to do with that letter you sent me.
* Anh muốn gặp tôi về chuyện gì? Đó là về lá thư mà anh đã gửi cho tôi.
- Most of the articles have to do with America's role in the world since the end of the Cold War.
* Hầu hết các bài báo là liên quan đến vai trò của Hoa Kỳ trên thế giới kể từ khi chiến tranh lạnh kết thúc.
- Was the dispute anything to do with safety regulations?
* Cuộc tranh cãi có liên quan gì đến các quy định an toàn hay không?
- I'm quite sure Nancy's resignation has nothing to do with her health.
* Tôi dám chắc là sự từ chức của Nancy không có liên quan gì đến sức khỏe của bà ta.
- Reynolds has always claimed that he had nothing to do with her disappearance.
* Reynolds đã luôn miệng tuyên bố là anh ta chẳng có liên quan gì đến sự biến mất của cô ấy.
- What I do in my own time has nothing to do with you.
* Những gì tôi làm trong quỹ thời gian của riêng tôi không liên quan gì đến anh cả.
- Her job has something to do with computers.
* Công việc của cô ta có liên quan phần nào đến máy tính.
- How much do you earn? What's it got to do with you?
* Anh kiếm được bao nhiêu? Điều đó có liên quan gì đến anh chứ?
- Hard work has a lot to do with her success.
* Công việc tích cực có liên quan rất nhiều đến sự thành công của cô ấy. (đó là một trong những lý do quan trọng dẫn đến thành công)
- We don't have very much to do with our neighbours.
* Chúng tôi không có quan hệ nhiều lắm với những người hàng xóm của mình. (không thường qua lại lắm)
- I'd have nothing to do with him, if I were you.
* Nếu tôi mà là anh, tôi sẽ không có gì để quan hệ với hắn ta cả.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.217.1 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập