Tôi không thể thay đổi hướng gió, nhưng tôi có thể điều chỉnh cánh buồm để luôn đi đến đích. (I can't change the direction of the wind, but I can adjust my sails to always reach my destination.)Jimmy Dean
Người hiền lìa bỏ không bàn đến những điều tham dục.Kẻ trí không còn niệm mừng lo, nên chẳng bị lay động vì sự khổ hay vui.Kinh Pháp cú (Kệ số 83)
Mất lòng trước, được lòng sau. (Better the first quarrel than the last.)Tục ngữ
Cơ hội thành công thực sự nằm ở con người chứ không ở công việc. (The real opportunity for success lies within the person and not in the job. )Zig Ziglar
Dầu mưa bằng tiền vàng, Các dục khó thỏa mãn. Dục đắng nhiều ngọt ít, Biết vậy là bậc trí.Kinh Pháp cú (Kệ số 186)
Tôn giáo của tôi rất đơn giản, đó chính là lòng tốt.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Hoàn cảnh không quyết định nơi bạn đi đến mà chỉ xác định nơi bạn khởi đầu. (Your present circumstances don't determine where you can go; they merely determine where you start.)Nido Qubein
Chúng ta có thể sống không có tôn giáo hoặc thiền định, nhưng không thể tồn tại nếu không có tình người.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Thật không dễ dàng để tìm được hạnh phúc trong chính bản thân ta, nhưng truy tìm hạnh phúc ở bất kỳ nơi nào khác lại là điều không thể. (It is not easy to find happiness in ourselves, and it is not possible to find it elsewhere.)Agnes Repplier
Nếu muốn người khác được hạnh phúc, hãy thực tập từ bi. Nếu muốn chính mình được hạnh phúc, hãy thực tập từ bi.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Anh Việt »» Đang xem mục từ: as for sb »»
: as for sb
- 1. nói về, liên quan đến ai hoặc điều gì
- As for the mayor, he can pay for his own dinner.
* Về phần ông thị trưởng, ông ấy có thể tự trả tiền bữa ăn tối.
- As for you, Bobby, there will be no dessert tonight.
* Về phần con, Bobby, sẽ không có phần tráng miệng tối nay đâu.
- As for this chair, there is nothing to do but throw it away.
* Với cái ghế này thì chẳng còn làm được gì khác ngoài việc vất nó đi.
- As for the children, they were happy enough to spend all day on the beach.
* Về phần bọn trẻ, chúng đã thấy vui đủ để ở trọn ngày trên bãi biển.
- As for the festival itself, it is a joyful celebration of the traditions of this great city.
* Riêng về buổi lễ hội, đó là một dịp lễ mừng vui nhộn trong số những truyền thống của thành phố tuyệt vời này.
- As to tax, that will be deducted from your salary.
* Về phần thuế, nó sẽ được trích từ tiền lương của anh.
- As to your idea about building a new house, forget it.
* Về ý tưởng xây một căn nhà mới của bạn, hãy quên nó đi.
- As for Jo, she's doing fine.
* Về phần Jo, cô ấy đang làm rất tốt.
- As for food for the party, that's all being taken care of.
* Về phần thức ăn cho bữa tiệc, tất cả đều đang được chuẩn bị.
- There is some doubt as to whether that information is totally accurate.
* Có phần nào nghi ngờ về việc liệu thông tin ấy có hoàn toàn chính xác hay không. 2. trích dẫn, nói lên ý kiến của ai
- As for me, I prefer vegetables to meat.
* Theo ý tôi thì tôi thích rau cải hơn là thịt.
- As for Tom, he refuses to attend the concert.
* Ý của Tom là từ chối tham dự buổi hòa nhạc.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.45 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập