Sự nguy hại của nóng giận còn hơn cả lửa dữ. Kinh Lời dạy cuối cùng
Nếu muốn người khác được hạnh phúc, hãy thực tập từ bi. Nếu muốn chính mình được hạnh phúc, hãy thực tập từ bi.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Con người chỉ mất ba năm để biết nói nhưng phải mất sáu mươi năm hoặc nhiều hơn để biết im lặng.Rộng Mở Tâm Hồn
Hãy đạt đến thành công bằng vào việc phụng sự người khác, không phải dựa vào phí tổn mà người khác phải trả. (Earn your success based on service to others, not at the expense of others.)H. Jackson Brown, Jr.
Không thể lấy hận thù để diệt trừ thù hận. Kinh Pháp cú
Tôi chưa bao giờ học hỏi được gì từ một người luôn đồng ý với tôi. (I never learned from a man who agreed with me. )Dudley Field Malone
Đừng chọn sống an nhàn khi bạn vẫn còn đủ sức vượt qua khó nhọc.Sưu tầm
Khi thời gian qua đi, bạn sẽ hối tiếc về những gì chưa làm hơn là những gì đã làm.Sưu tầm
Đừng than khóc khi sự việc kết thúc, hãy mỉm cười vì sự việc đã xảy ra. (Don’t cry because it’s over, smile because it happened. )Dr. Seuss
Hãy tin rằng bạn có thể làm được, đó là bạn đã đi được một nửa chặng đường. (Believe you can and you're halfway there.)Theodore Roosevelt
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Anh Việt »» Đang xem mục từ: as for sb »»
: as for sb
- 1. nói về, liên quan đến ai hoặc điều gì
- As for the mayor, he can pay for his own dinner.
* Về phần ông thị trưởng, ông ấy có thể tự trả tiền bữa ăn tối.
- As for you, Bobby, there will be no dessert tonight.
* Về phần con, Bobby, sẽ không có phần tráng miệng tối nay đâu.
- As for this chair, there is nothing to do but throw it away.
* Với cái ghế này thì chẳng còn làm được gì khác ngoài việc vất nó đi.
- As for the children, they were happy enough to spend all day on the beach.
* Về phần bọn trẻ, chúng đã thấy vui đủ để ở trọn ngày trên bãi biển.
- As for the festival itself, it is a joyful celebration of the traditions of this great city.
* Riêng về buổi lễ hội, đó là một dịp lễ mừng vui nhộn trong số những truyền thống của thành phố tuyệt vời này.
- As to tax, that will be deducted from your salary.
* Về phần thuế, nó sẽ được trích từ tiền lương của anh.
- As to your idea about building a new house, forget it.
* Về ý tưởng xây một căn nhà mới của bạn, hãy quên nó đi.
- As for Jo, she's doing fine.
* Về phần Jo, cô ấy đang làm rất tốt.
- As for food for the party, that's all being taken care of.
* Về phần thức ăn cho bữa tiệc, tất cả đều đang được chuẩn bị.
- There is some doubt as to whether that information is totally accurate.
* Có phần nào nghi ngờ về việc liệu thông tin ấy có hoàn toàn chính xác hay không. 2. trích dẫn, nói lên ý kiến của ai
- As for me, I prefer vegetables to meat.
* Theo ý tôi thì tôi thích rau cải hơn là thịt.
- As for Tom, he refuses to attend the concert.
* Ý của Tom là từ chối tham dự buổi hòa nhạc.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.122 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập