Mỗi ngày, hãy mang đến niềm vui cho ít nhất một người. Nếu không thể làm một điều tốt đẹp, hãy nói một lời tử tế. Nếu không nói được một lời tử tế, hãy nghĩ đến một việc tốt lành. (Try to make at least one person happy every day. If you cannot do a kind deed, speak a kind word. If you cannot speak a kind word, think a kind thought.)Lawrence G. Lovasik
Bạn có biết là những người thành đạt hơn bạn vẫn đang cố gắng nhiều hơn cả bạn?Sưu tầm
Nếu chuyên cần tinh tấn thì không có việc chi là khó. Ví như dòng nước nhỏ mà chảy mãi thì cũng làm mòn được hòn đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Để sống hạnh phúc bạn cần rất ít, và tất cả đều sẵn có trong chính bạn, trong phương cách suy nghĩ của bạn. (Very little is needed to make a happy life; it is all within yourself, in your way of thinking.)Marcus Aurelius
Tôn giáo của tôi rất đơn giản, đó chính là lòng tốt.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Người trí dù khoảnh khắc kề cận bậc hiền minh, cũng hiểu ngay lý pháp, như lưỡi nếm vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 65
Vui thay, chúng ta sống, Không hận, giữa hận thù! Giữa những người thù hận, Ta sống, không hận thù!Kinh Pháp Cú (Kệ số 197)
Chiến thắng hàng ngàn quân địch cũng không bằng tự thắng được mình. Kinh Pháp cú
Lo lắng không xua tan bất ổn của ngày mai nhưng hủy hoại bình an trong hiện tại. (Worrying doesn’t take away tomorrow’s trouble, it takes away today’s peace.)Unknown
Khi bạn dấn thân hoàn thiện các nhu cầu của tha nhân, các nhu cầu của bạn cũng được hoàn thiện như một hệ quả.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Nếu muốn tỏa sáng trong tương lai, bạn phải lấp lánh từ hôm nay.Sưu tầm
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Anh Việt »» Đang xem mục từ: as for sb »»
: as for sb
- 1. nói về, liên quan đến ai hoặc điều gì
- As for the mayor, he can pay for his own dinner.
* Về phần ông thị trưởng, ông ấy có thể tự trả tiền bữa ăn tối.
- As for you, Bobby, there will be no dessert tonight.
* Về phần con, Bobby, sẽ không có phần tráng miệng tối nay đâu.
- As for this chair, there is nothing to do but throw it away.
* Với cái ghế này thì chẳng còn làm được gì khác ngoài việc vất nó đi.
- As for the children, they were happy enough to spend all day on the beach.
* Về phần bọn trẻ, chúng đã thấy vui đủ để ở trọn ngày trên bãi biển.
- As for the festival itself, it is a joyful celebration of the traditions of this great city.
* Riêng về buổi lễ hội, đó là một dịp lễ mừng vui nhộn trong số những truyền thống của thành phố tuyệt vời này.
- As to tax, that will be deducted from your salary.
* Về phần thuế, nó sẽ được trích từ tiền lương của anh.
- As to your idea about building a new house, forget it.
* Về ý tưởng xây một căn nhà mới của bạn, hãy quên nó đi.
- As for Jo, she's doing fine.
* Về phần Jo, cô ấy đang làm rất tốt.
- As for food for the party, that's all being taken care of.
* Về phần thức ăn cho bữa tiệc, tất cả đều đang được chuẩn bị.
- There is some doubt as to whether that information is totally accurate.
* Có phần nào nghi ngờ về việc liệu thông tin ấy có hoàn toàn chính xác hay không. 2. trích dẫn, nói lên ý kiến của ai
- As for me, I prefer vegetables to meat.
* Theo ý tôi thì tôi thích rau cải hơn là thịt.
- As for Tom, he refuses to attend the concert.
* Ý của Tom là từ chối tham dự buổi hòa nhạc.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.19 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập