Tìm lỗi của người khác rất dễ, tự thấy lỗi của mình rất khó. Kinh Pháp cú
Hãy cống hiến cho cuộc đời những gì tốt nhất bạn có và điều tốt nhất sẽ đến với bạn. (Give the world the best you have, and the best will come to you. )Madeline Bridge
Đừng than khóc khi sự việc kết thúc, hãy mỉm cười vì sự việc đã xảy ra. (Don’t cry because it’s over, smile because it happened. )Dr. Seuss
Nếu muốn tỏa sáng trong tương lai, bạn phải lấp lánh từ hôm nay.Sưu tầm
Giữ tâm thanh tịnh, ý chí vững bền thì có thể hiểu thấu lẽ đạo, như lau chùi tấm gương sạch hết dơ bẩn, tự nhiên được sáng trong.Kinh Bốn mươi hai chương
Thành công không phải điểm cuối cùng, thất bại không phải là kết thúc, chính sự dũng cảm tiếp tục công việc mới là điều quan trọng. (Success is not final, failure is not fatal: it is the courage to continue that counts.)Winston Churchill
Hãy sống tốt bất cứ khi nào có thể, và điều đó ai cũng làm được cả.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Điều kiện duy nhất để cái ác ngự trị chính là khi những người tốt không làm gì cả. (The only thing necessary for the triumph of evil is for good men to do nothing.)Edmund Burke
Mỗi cơn giận luôn có một nguyên nhân, nhưng rất hiếm khi đó là nguyên nhân chính đáng. (Anger is never without a reason, but seldom with a good one.)Benjamin Franklin
Không trên trời, giữa biển, không lánh vào động núi, không chỗ nào trên đời, trốn được quả ác nghiệp.Kinh Pháp cú (Kệ số 127)
Nếu không yêu thương chính mình, bạn không thể yêu thương người khác. Nếu bạn không có từ bi đối với mình, bạn không thể phát triển lòng từ bi đối với người khác.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Anh Việt »» Đang xem mục từ: after all »»
: after all 1. dù sao đi nữa, bất chấp những chi tiết đã được đề cập trước đó (thường dùng khi đề cập đến thay đổi trong kế hoạch hay sự duyệt lại kế hoạch)
- Mary had planned to go to the bank first, but she came here after all.
* Mary dự tính đến ngân hàng trước, nhưng dù sao thì cô ấy cũng đã đến đây.
- It looks like Tom will go to law school after all.
* Có vẻ như dù sao thì Tom cũng sẽ theo học luật.
- So you made it after all!
* Vậy là dù sao anh cũng đã làm điều đó rồi.
- Maybe she was right after all.
* Dù sao thì cũng có lẽ là cô ấy đúng.
- I'm sorry, but we've decided not to come after all.
* Tôi rất tiếc, nhưng dù sao chúng tôi cũng đã quyết định không đến. 2. dùng khi đưa ra một lý do, một lời giải thích mà người nói cho rằng cần phải xem xét đến vì có liên quan đến sự việc
- Don't punish Tommy! After all, he's only three years old.
* Đừng có phạt Tommy! Xét cho cùng nó chỉ mới có 3 tuổi thôi.
- He should have paid. He suggested it, after all.
* Lẽ ra anh ta phải trả tiền. Xét cho cùng, anh ta đã đề nghị chuyện ấy.
- After all, we really didn't hurt anyone!
* Xét cho cùng thì chúng tôi đã chẳng làm hại đến ai cả.
- She shouldn't be working so hard – she is 70, after all.
* Bà ấy lẽ ra không nên làm việc quá nhiều – xét cho cùng, bà đã 70 tuổi rồi.
- I'm not really ambitious. After all, money isn't everything.
* Tôi không phải thực sự có tham vọng. Xét cho cùng, tiền bạc đâu có phải là tất cả.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.41 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập