Bạn có biết là những người thành đạt hơn bạn vẫn đang cố gắng nhiều hơn cả bạn?Sưu tầm
Chúng ta có thể sống không có tôn giáo hoặc thiền định, nhưng không thể tồn tại nếu không có tình người.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Dầu nói ra ngàn câu nhưng không lợi ích gì, tốt hơn nói một câu có nghĩa, nghe xong tâm ý được an tịnh vui thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 101)
Con tôi, tài sản tôi; người ngu sinh ưu não. Tự ta ta không có, con đâu tài sản đâu?Kinh Pháp Cú (Kệ số 62)
Hạnh phúc không tạo thành bởi số lượng những gì ta có, mà từ mức độ vui hưởng cuộc sống của chúng ta. (It is not how much we have, but how much we enjoy, that makes happiness.)Charles Spurgeon
Kẻ không biết đủ, tuy giàu mà nghèo. Người biết đủ, tuy nghèo mà giàu. Kinh Lời dạy cuối cùng
Nếu không yêu thương chính mình, bạn không thể yêu thương người khác. Nếu bạn không có từ bi đối với mình, bạn không thể phát triển lòng từ bi đối với người khác.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Hãy sống như thể bạn chỉ còn một ngày để sống và học hỏi như thể bạn sẽ không bao giờ chết. (Live as if you were to die tomorrow. Learn as if you were to live forever. )Mahatma Gandhi
Khi tự tin vào chính mình, chúng ta có được bí quyết đầu tiên của sự thành công. (When we believe in ourselves we have the first secret of success. )Norman Vincent Peale
Đừng làm một tù nhân của quá khứ, hãy trở thành người kiến tạo tương lai. (Stop being a prisoner of your past. Become the architect of your future. )Robin Sharma
Cách tốt nhất để tiêu diệt một kẻ thù là làm cho kẻ ấy trở thành một người bạn. (The best way to destroy an enemy is to make him a friend.)Abraham Lincoln
Trang chủ »» Danh mục »» Đại từ điển Hán Việt »» Đang xem mục từ: mục - 目 »»
Chú ý: Nếu quý vị copy chữ Hán dán (paste) vào đây để tra thì kết quả sẽ chính xác hơn rất nhiều.
Quý vị cũng có thể bôi đen (select) những chữ Hán đã hiển thị trên màn hình rồi dùng chuột kéo thả vào khung để tra.
① Mắt: 目睹 Thấy tận mắt; 歷歷在目 Rõ ràng trước mắt; ② Mắt lưới; ③ Coi, coi là, khen là: 目爲奇跡 Coi là một điều lạ; 目之爲神品 Khen đó là đồ của thần (thần phẩm); ④ Khoản, mục: 項目 Các khoản mục; ⑤ (sinh) Bộ: 亞目 Phân bộ; ⑥ Bản liệt kê, mục lục: 書目 Mục lục sách; ⑦ (văn) Tên gọi, danh xưng: 予旣在史館而成此書,故便以“史通”爲目 Ta viết xong sách này ở tại Sử quán, nên lấy hai chữ "Sử thông" làm tên gọi (Lưu Tri Cơ: Sử thông tự); ⑧ (văn) Gọi là, đặt tên là, xưng là; ⑨ (văn) Phẩm bình, phẩm đề; ⑩ (văn) Xem, thưởng thức: 此皆言其可目者也 Những điều đó đều nói lên rằng nó là thứ đáng được thưởng thức (Lí Ngư: Phù cừ); ⑪ (văn) Nhìn, chăm chú nhìn: 皆指目陳勝 Tất cả đều chỉ và nhìn vào Trần Thắng (Sử kí); 皆共目之 Tất cả đều chăm chú nhìn ông ta (Hậu Hán thư); ⑫ (văn) Dùng mắt để ra dấu (ra hiệu): 范增數目項王 Phạm Tăng nhiều lần nháy mắt ra hiệu cho Hạng vương (Sử kí); 國人莫敢言,道路以目 Dân trong nước không ai dám nói nữa, ngoài đường chỉ lấy mắt nhìn nhau thay cho lời nói (Tả truyện). (Từ điển Trần Văn Chánh)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.163 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập