Cỏ làm hại ruộng vườn, tham làm hại người đời. Bố thí người ly tham, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 356)
Nếu tiền bạc không được dùng để phục vụ cho bạn, nó sẽ trở thành ông chủ. Những kẻ tham lam không sở hữu tài sản, vì có thể nói là tài sản sở hữu họ. (If money be not thy servant, it will be thy master. The covetous man cannot so properly be said to possess wealth, as that may be said to possess him. )Francis Bacon
Hành động thiếu tri thức là nguy hiểm, tri thức mà không hành động là vô ích. (Action without knowledge is dangerous, knowledge without action is useless. )Walter Evert Myer
Yêu thương và từ bi là thiết yếu chứ không phải những điều xa xỉ. Không có những phẩm tính này thì nhân loại không thể nào tồn tại. (Love and compassion are necessities, not luxuries. Without them humanity cannot survive.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Từ bi và độ lượng không phải là dấu hiệu của yếu đuối, mà thực sự là biểu hiện của sức mạnh.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Hãy đạt đến thành công bằng vào việc phụng sự người khác, không phải dựa vào phí tổn mà người khác phải trả. (Earn your success based on service to others, not at the expense of others.)H. Jackson Brown, Jr.
Ngu dốt không đáng xấu hổ bằng kẻ không chịu học. (Being ignorant is not so much a shame, as being unwilling to learn.)Benjamin Franklin
Nếu muốn có những điều chưa từng có, bạn phải làm những việc chưa từng làm.Sưu tầm
Cái hại của sự nóng giận là phá hoại các pháp lành, làm mất danh tiếng tốt, khiến cho đời này và đời sau chẳng ai muốn gặp gỡ mình.Kinh Lời dạy cuối cùng
Chúng ta có lỗi về những điều tốt mà ta đã không làm. (Every man is guilty of all the good he did not do.)Voltaire
Trang chủ »» Danh mục »» Đại từ điển Hán Việt »» Đang xem mục từ: đả - 打 »»
Chú ý: Nếu quý vị copy chữ Hán dán (paste) vào đây để tra thì kết quả sẽ chính xác hơn rất nhiều.
Quý vị cũng có thể bôi đen (select) những chữ Hán đã hiển thị trên màn hình rồi dùng chuột kéo thả vào khung để tra.
① Đánh, đập, gõ: 打鼓 Đánh trống; 打稻子 Đập lúa; 打拍子 Gõ nhịp, đánh nhịp; 打門 Gõ cửa; ② Vỡ, bị vỡ, đánh vỡ, đập vỡ: 碗打了 Đánh vỡ cái chén; 窗玻璃打了 Kính cửa sổ vỡ rồi; ③ Đánh đập, đả, tát, khảo: 毒打一頓 Đánh đập cho một trận; 不打自招 Không (ai) khảo mà xưng; 打殲滅戰 Đánh tiêu diệt; ④ Xây, đắp, be: 打墻 Xây tường; 打壩 Đắp đập; 打 堤 Be bờ; ⑤ Đào, đục: 打井 Đào giếng; 打炮眼 Đục lỗ mìn; ⑥ Rèn, làm: 打一把刀 Rèn một con dao; 打金首飾 Làm đồ nữ trang bằng vàng; 打燒餅 Làm bánh nướng; ⑦ Cuốn, cuộn, gói, bó, buộc, quấn, thắt: 打鋪蓋 Cuốn gói, cuốn ba lô; 打綑兒 Bó lại; 打行李 Buộc (cuộn) hành lí; 打裹腿 Quấn xà cạp; 打領帶 Thắt ca vát; ⑧ Đan, tết, đánh: 打毛衣 Đan áo len; 打辮子 Tết tóc; 打草繩 Đánh thừng, đánh chạc (rơm); ⑨ Đánh (dấu), gạch, vạch, vẽ, lăn, mang theo: 打上記號 Đánh dấu; 打個問號 Đánh dấu hỏi; 打方格兒 Vạch ô vuông; 打圖樣 Vẽ sơ đồ, vẽ bản phác; 打手印 Lăn tay, điểm chỉ; 打上烙印 Mang theo dấu vết; ⑩ Đánh, khuấy, gột: 打雞蛋 Đánh trứng; 打糨子 Khuấy hồ, gột hồ; ⑪ Bôi, phun, đánh: 打桐油 Bôi dầu trẩu; 打農葯 Phun thuốc trừ sâu; 打蠟 Đánh xi (sáp); ⑫ Giương, xách, cầm, mang, vác: 打傘 Giương ô, che dù; 打燈籠 Xách (cầm) đèn lồng; 打著旗子 Vác lá cờ; 打著“緩和”的幌子 Dưới chiêu bài "hoà hoãn". (Ngr) Khơi lên: 打起精神 Hăng hái lên; ⑬ Bắn, nã: 打槍 Bắn súng; 打炮 Nã pháo, bắn súng lớn; ⑭ Đánh, gọi, ra, báo, chiếu, rọi, gởi, viết: 打電報 Đánh điện (tín), gởi điện; 打電話 Gọi điện thoại; 打信號 Ra hiệu, báo hiệu, phát tín hiệu; 打手電 Chiếu (rọi) đèn pin; 給他打了一封信去 Đã gởi cho anh ấy một bức thư; 打報告 Viết báo cáo; ⑮ Tẩy, cắt (xén), tỉa, ngắt, hớt, bóc, gọt: 打蛔蟲 Tẩy giun; 打旁杈 Cắt cành, tỉa nhánh (cây); 打尖兒 Ngắt ngọn; 打沫兒 Hớt bọt; 打皮兒 Bóc vỏ, gọt vỏ; ⑯ Múc, lấy: 打粥 Múc cháo; 打一壼開水 Lấy một phích nước sôi; ⑰ Thu hoạch, gặt, cắt, đốn, chém: 打了一千斤稻穀 Thu hoạch (gặt) được một ngàn cân thóc; 上山打柴 Lên rừng đốn (lấy) củi; 打草喂牛 Cắt cỏ cho bò ăn; ⑱ Mua, lấy, đong: 打油 Mua dầu ăn; 打車票 Lấy (mua) vé xe; 打酒 Đi đong (mua) rượu; ⑲ Bắt, đánh, săn, săn bắt: 打魚 Bắt cá, đánh cá; 打野獸 Săn thú rừng; ⑳ Tính, tính toán: 精打細算 Tính toán kĩ càng; 這筆賬也要打在成本裡頭 Món tiền này cũng phải tính cả vào giá thành; ㉑ Định, gây, đặt, viết: 他 在打什麼主意 Nó có ý định gì?; 打基礎 Đặt cơ sở; 打草稿 Viết nháp; ㉒ Làm, ở: 打工 Ở thuê, làm công, làm thuê, làm mướn; 打夜班 Làm ca đêm; ㉓ Đánh, đi: 打賭 Đánh cá, đánh cuộc; 打交道 Đi lại, giao thiệp, đặt quan hệ; ㉔ Chơi, đánh: 打籃球 Chơi bóng rổ, đánh bóng rổ; 打撲克 Chơi tulơkhơ, chơi bài, đánh bài; 打秋千 Đánh đu; ㉕ (Những động tác của thân thể) run, ngáp, lăn lộn...: 打哆嗦 Run cầm cập; 打哈欠 Ngáp, ngáp ngủ; 打噴嚏 Hắt hơi; 打滾 Lăn lộn, lăn ra; 打一個跟鬥 Nhào lộn một cái; 打手勢 Hoa tay ra hiệu; ㉖ Nêu, đưa ra: 打個比方 Nêu một thí dụ; ㉗ Từ, tự, ở, qua: 打去年起 Tính từ năm ngoái, kể từ năm ngoái; 打那以後 Từ đó về sau; 打明天起我決心戒煙 Từ mai trở đi tôi quyết tâm bỏ hút thuốc; 你打哪兒來? Anh từ đâu đến?; 打公路走一小時就可以到家 Đi qua đường cái một giờ đồng hồ thì có thể đến nhà.【打從】đả tòng [dă cóng] Từ khi, kể từ khi: 打從調到這兒開始,我就擔任會計工作 Từ khi thuyên chuyển đến đây, tôi đảm nhiệm công việc kế toán. Xem 打 [dá]. (Từ điển Trần Văn Chánh)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.146.37.35 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập