Đừng cố trở nên một người thành đạt, tốt hơn nên cố gắng trở thành một người có phẩm giá. (Try not to become a man of success, but rather try to become a man of value.)Albert Einstein
Mục đích của cuộc sống là sống có mục đích.Sưu tầm
Những chướng ngại không thể làm cho bạn dừng lại. Nếu gặp phải một bức tường, đừng quay lại và bỏ cuộc, hãy tìm cách trèo lên, vượt qua hoặc đi vòng qua nó. (Obstacles don’t have to stop you. If you run into a wall, don’t turn around and give up. Figure out how to climb it, go through it, or work around it. )Michael Jordon
Hạnh phúc và sự thỏa mãn của con người cần phải phát xuất từ chính mình. Sẽ là một sai lầm nếu ta mong mỏi sự thỏa mãn cuối cùng đến từ tiền bạc hoặc máy điện toán.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Với kẻ kiên trì thì không có gì là khó, như dòng nước chảy mãi cũng làm mòn tảng đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Khởi đầu của mọi thành tựu chính là khát vọng. (The starting point of all achievement is desire.)Napoleon Hill
Hãy sống tốt bất cứ khi nào có thể, và điều đó ai cũng làm được cả.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Nếu muốn tỏa sáng trong tương lai, bạn phải lấp lánh từ hôm nay.Sưu tầm
Điều quan trọng không phải là bạn nhìn vào những gì, mà là bạn thấy được những gì. (It's not what you look at that matters, it's what you see.)Henry David Thoreau
Người ta có hai cách để học hỏi. Một là đọc sách và hai là gần gũi với những người khôn ngoan hơn mình. (A man only learns in two ways, one by reading, and the other by association with smarter people.)Will Rogers
Khi gặp chướng ngại ta có thể thay đổi phương cách để đạt mục tiêu nhưng đừng thay đổi quyết tâm đạt đến mục tiêu ấy. (When obstacles arise, you change your direction to reach your goal, you do not change your decision to get there. )Zig Ziglar
Trang chủ »» Danh mục »» Đại từ điển Hán Việt »» Đang xem mục từ: đả - 打 »»
Chú ý: Nếu quý vị copy chữ Hán dán (paste) vào đây để tra thì kết quả sẽ chính xác hơn rất nhiều.
Quý vị cũng có thể bôi đen (select) những chữ Hán đã hiển thị trên màn hình rồi dùng chuột kéo thả vào khung để tra.
① Đánh, đập, gõ: 打鼓 Đánh trống; 打稻子 Đập lúa; 打拍子 Gõ nhịp, đánh nhịp; 打門 Gõ cửa; ② Vỡ, bị vỡ, đánh vỡ, đập vỡ: 碗打了 Đánh vỡ cái chén; 窗玻璃打了 Kính cửa sổ vỡ rồi; ③ Đánh đập, đả, tát, khảo: 毒打一頓 Đánh đập cho một trận; 不打自招 Không (ai) khảo mà xưng; 打殲滅戰 Đánh tiêu diệt; ④ Xây, đắp, be: 打墻 Xây tường; 打壩 Đắp đập; 打 堤 Be bờ; ⑤ Đào, đục: 打井 Đào giếng; 打炮眼 Đục lỗ mìn; ⑥ Rèn, làm: 打一把刀 Rèn một con dao; 打金首飾 Làm đồ nữ trang bằng vàng; 打燒餅 Làm bánh nướng; ⑦ Cuốn, cuộn, gói, bó, buộc, quấn, thắt: 打鋪蓋 Cuốn gói, cuốn ba lô; 打綑兒 Bó lại; 打行李 Buộc (cuộn) hành lí; 打裹腿 Quấn xà cạp; 打領帶 Thắt ca vát; ⑧ Đan, tết, đánh: 打毛衣 Đan áo len; 打辮子 Tết tóc; 打草繩 Đánh thừng, đánh chạc (rơm); ⑨ Đánh (dấu), gạch, vạch, vẽ, lăn, mang theo: 打上記號 Đánh dấu; 打個問號 Đánh dấu hỏi; 打方格兒 Vạch ô vuông; 打圖樣 Vẽ sơ đồ, vẽ bản phác; 打手印 Lăn tay, điểm chỉ; 打上烙印 Mang theo dấu vết; ⑩ Đánh, khuấy, gột: 打雞蛋 Đánh trứng; 打糨子 Khuấy hồ, gột hồ; ⑪ Bôi, phun, đánh: 打桐油 Bôi dầu trẩu; 打農葯 Phun thuốc trừ sâu; 打蠟 Đánh xi (sáp); ⑫ Giương, xách, cầm, mang, vác: 打傘 Giương ô, che dù; 打燈籠 Xách (cầm) đèn lồng; 打著旗子 Vác lá cờ; 打著“緩和”的幌子 Dưới chiêu bài "hoà hoãn". (Ngr) Khơi lên: 打起精神 Hăng hái lên; ⑬ Bắn, nã: 打槍 Bắn súng; 打炮 Nã pháo, bắn súng lớn; ⑭ Đánh, gọi, ra, báo, chiếu, rọi, gởi, viết: 打電報 Đánh điện (tín), gởi điện; 打電話 Gọi điện thoại; 打信號 Ra hiệu, báo hiệu, phát tín hiệu; 打手電 Chiếu (rọi) đèn pin; 給他打了一封信去 Đã gởi cho anh ấy một bức thư; 打報告 Viết báo cáo; ⑮ Tẩy, cắt (xén), tỉa, ngắt, hớt, bóc, gọt: 打蛔蟲 Tẩy giun; 打旁杈 Cắt cành, tỉa nhánh (cây); 打尖兒 Ngắt ngọn; 打沫兒 Hớt bọt; 打皮兒 Bóc vỏ, gọt vỏ; ⑯ Múc, lấy: 打粥 Múc cháo; 打一壼開水 Lấy một phích nước sôi; ⑰ Thu hoạch, gặt, cắt, đốn, chém: 打了一千斤稻穀 Thu hoạch (gặt) được một ngàn cân thóc; 上山打柴 Lên rừng đốn (lấy) củi; 打草喂牛 Cắt cỏ cho bò ăn; ⑱ Mua, lấy, đong: 打油 Mua dầu ăn; 打車票 Lấy (mua) vé xe; 打酒 Đi đong (mua) rượu; ⑲ Bắt, đánh, săn, săn bắt: 打魚 Bắt cá, đánh cá; 打野獸 Săn thú rừng; ⑳ Tính, tính toán: 精打細算 Tính toán kĩ càng; 這筆賬也要打在成本裡頭 Món tiền này cũng phải tính cả vào giá thành; ㉑ Định, gây, đặt, viết: 他 在打什麼主意 Nó có ý định gì?; 打基礎 Đặt cơ sở; 打草稿 Viết nháp; ㉒ Làm, ở: 打工 Ở thuê, làm công, làm thuê, làm mướn; 打夜班 Làm ca đêm; ㉓ Đánh, đi: 打賭 Đánh cá, đánh cuộc; 打交道 Đi lại, giao thiệp, đặt quan hệ; ㉔ Chơi, đánh: 打籃球 Chơi bóng rổ, đánh bóng rổ; 打撲克 Chơi tulơkhơ, chơi bài, đánh bài; 打秋千 Đánh đu; ㉕ (Những động tác của thân thể) run, ngáp, lăn lộn...: 打哆嗦 Run cầm cập; 打哈欠 Ngáp, ngáp ngủ; 打噴嚏 Hắt hơi; 打滾 Lăn lộn, lăn ra; 打一個跟鬥 Nhào lộn một cái; 打手勢 Hoa tay ra hiệu; ㉖ Nêu, đưa ra: 打個比方 Nêu một thí dụ; ㉗ Từ, tự, ở, qua: 打去年起 Tính từ năm ngoái, kể từ năm ngoái; 打那以後 Từ đó về sau; 打明天起我決心戒煙 Từ mai trở đi tôi quyết tâm bỏ hút thuốc; 你打哪兒來? Anh từ đâu đến?; 打公路走一小時就可以到家 Đi qua đường cái một giờ đồng hồ thì có thể đến nhà.【打從】đả tòng [dă cóng] Từ khi, kể từ khi: 打從調到這兒開始,我就擔任會計工作 Từ khi thuyên chuyển đến đây, tôi đảm nhiệm công việc kế toán. Xem 打 [dá]. (Từ điển Trần Văn Chánh)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.80 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập