Kẻ làm điều ác là tự chuốc lấy việc dữ cho mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Không có ai là vô dụng trong thế giới này khi làm nhẹ bớt đi gánh nặng của người khác. (No one is useless in this world who lightens the burdens of another. )Charles Dickens
Những chướng ngại không thể làm cho bạn dừng lại. Nếu gặp phải một bức tường, đừng quay lại và bỏ cuộc, hãy tìm cách trèo lên, vượt qua hoặc đi vòng qua nó. (Obstacles don’t have to stop you. If you run into a wall, don’t turn around and give up. Figure out how to climb it, go through it, or work around it. )Michael Jordon
Hãy sống như thể bạn chỉ còn một ngày để sống và học hỏi như thể bạn sẽ không bao giờ chết. (Live as if you were to die tomorrow. Learn as if you were to live forever. )Mahatma Gandhi
Càng giúp người khác thì mình càng có nhiều hơn; càng cho người khác thì mình càng được nhiều hơn.Lão tử (Đạo đức kinh)
Con tôi, tài sản tôi; người ngu sinh ưu não. Tự ta ta không có, con đâu tài sản đâu?Kinh Pháp Cú (Kệ số 62)
Để sống hạnh phúc bạn cần rất ít, và tất cả đều sẵn có trong chính bạn, trong phương cách suy nghĩ của bạn. (Very little is needed to make a happy life; it is all within yourself, in your way of thinking.)Marcus Aurelius
Cho dù người ta có tin vào tôn giáo hay không, có tin vào sự tái sinh hay không, thì ai ai cũng đều phải trân trọng lòng tốt và tâm từ bi. (Whether one believes in a religion or not, and whether one believes in rebirth or not, there isn't anyone who doesn't appreciate kindness and compassion.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Người thực hành ít ham muốn thì lòng được thản nhiên, không phải lo sợ chi cả, cho dù gặp việc thế nào cũng tự thấy đầy đủ.Kinh Lời dạy cuối cùng
Bằng bạo lực, bạn có thể giải quyết được một vấn đề, nhưng đồng thời bạn đang gieo các hạt giống bạo lực khác.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Trang chủ »» Danh mục »» Đại từ điển Hán Việt »» Đang xem mục từ: sở - 所 »»
Chú ý: Nếu quý vị copy chữ Hán dán (paste) vào đây để tra thì kết quả sẽ chính xác hơn rất nhiều.
Quý vị cũng có thể bôi đen (select) những chữ Hán đã hiển thị trên màn hình rồi dùng chuột kéo thả vào khung để tra.
① Nơi, chỗ: 住所 Nơi ở; 得無教我獵蟲所耶? Như thế chẳng phải là chỉ cho tôi chỗ bắt dế đó ư? (Liêu trai chí dị: Xúc chức). 【所在】 sở tại [suôzài] a. Nguyên nhân ở chỗ...: 問題的所在 Nguyên nhân của vấn đề; b. Sở tại, chỗ ở: 所在地的居民 Dân sở tại; c. (văn) Ở đâu, ở nơi nào: 瞥然間不知所在 Trong thoáng chốc không biết mình đang ở nơi nào; d. (văn) Đâu đâu, nơi nơi, mọi nơi: 所在皆是也 Đâu đâu cũng thế cả (Tô Thức: Thạch Chung Sơn kí); ② Công sở, cơ quan làm việc: 研究所 Sở nghiên cứu; 派出所 Đồn công an; ③ (loại) Gian, ngôi: 兩所房子 Hai gian nhà; 離宮別館,三十六所 Hành cung và chỗ ở riêng có tới ba mươi sáu ngôi (Ban Cố: Tây đô phú); ④ (trợ) Điều mà, cái mà (tiếng đặt trước động từ chỉ đối tượng của hành động): 耳所聞 Những điều tai nghe thấy; 目所見 Những cái mắt trông thấy; 無所不知 Không cái gì mà không hiểu; 奪其所憎而與其所愛 Đoạt lấy cái mà ông ta ghét và cho cái mà ông ta yêu (Chiến quốc sách); 管仲,曾西之所不爲也 Đó là điều mà Quản Trọng và Tăng Tây không làm (Mạnh tử). 【所謂】sở vị [suôwèi] Gọi là, cái gọi là: 所謂“自由” Cái gọi là "tự do"; ⑤ (văn) Của, do (biểu thị sở thuộc theo cấu trúc 所 + động từ + 之 + danh từ): 蒙古所騎之馬 Ngựa của người Mông Cổ cỡi; 仲子所居之室 Nhà của Trọng tử ở (Mạnh tử); ⑥ (văn) Biểu thị ý bị động: Xem 爲…所; ⑦ (văn) Độ chừng: 涉居 谷口半歲所 Trần Thiệp ở Cốc Khẩu chừng nửa năm (Hán thư); 父去裏所,復還 Người cha đi khỏi chừng một dặm đường thì lại trở về (Sử kí); ⑧ (văn) Nếu (thường dùng trong lời thề): 所不此報,無能涉河 Nếu tôi không trả mối thù này thì không được qua sông Hoàng Hà để về đông (Tả truyện: Tuyên công thập thất niên); ⑨ 【所以】sở dĩ [suôyê] a. Đó là điều khiến cho, vì thế cho nên, cho nên: 他有要緊的事,所以沒有來 Anh ấy có việc cần, cho nên không đến được; 處世若大夢,胡爲勞其生,所以終日醉,頹然臥前前楹 Ở đời như giấc chiêm bao, làm chi mà phải lao đao cho đời, vậy nên say suốt hôm mai, bên cây cột trước nằm dài khểnh chân (Lí Bạch: Xuân nhật tuý khởi ngôn chí); b. Điều khiến cho, sở dĩ: 人之所以異於禽獸 Con người sở dĩ khác với thú vật; c. Nguyên nhân: 他們之所以成功是因爲… Nguyên nhân làm nên sự thành công của họ là...; d. (khn) Chính là vì thế: 所以呀,要不然我怎麼這麼說呢! Chính thế, bằng không thì tôi làm sao lại nói như vậy!; ⑩ [Suô] (Họ) Sở. (Từ điển Trần Văn Chánh)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 54.210.126.232 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập