Những chướng ngại không thể làm cho bạn dừng lại. Nếu gặp phải một bức tường, đừng quay lại và bỏ cuộc, hãy tìm cách trèo lên, vượt qua hoặc đi vòng qua nó. (Obstacles don’t have to stop you. If you run into a wall, don’t turn around and give up. Figure out how to climb it, go through it, or work around it. )Michael Jordon
Người thành công là người có thể xây dựng một nền tảng vững chắc bằng chính những viên gạch người khác đã ném vào anh ta. (A successful man is one who can lay a firm foundation with the bricks others have thrown at him.)David Brinkley
Bất lương không phải là tin hay không tin, mà bất lương là khi một người xác nhận rằng họ tin vào một điều mà thực sự họ không hề tin. (Infidelity does not consist in believing, or in disbelieving, it consists in professing to believe what he does not believe.)Thomas Paine
Hãy sống tốt bất cứ khi nào có thể, và điều đó ai cũng làm được cả.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Nụ cười biểu lộ niềm vui, và niềm vui là dấu hiệu tồn tại tích cực của cuộc sống.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Người tốt không cần đến luật pháp để buộc họ làm điều tốt, nhưng kẻ xấu thì luôn muốn tìm cách né tránh pháp luật. (Good people do not need laws to tell them to act responsibly, while bad people will find a way around the laws.)Plato
Người trí dù khoảnh khắc kề cận bậc hiền minh, cũng hiểu ngay lý pháp, như lưỡi nếm vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 65
Sự nguy hại của nóng giận còn hơn cả lửa dữ. Kinh Lời dạy cuối cùng
Chúng ta không có quyền tận hưởng hạnh phúc mà không tạo ra nó, cũng giống như không thể tiêu pha mà không làm ra tiền bạc. (We have no more right to consume happiness without producing it than to consume wealth without producing it. )George Bernard Shaw
Ai sống một trăm năm, lười nhác không tinh tấn, tốt hơn sống một ngày, tinh tấn tận sức mình.Kinh Pháp cú (Kệ số 112)
Khi gặp chướng ngại ta có thể thay đổi phương cách để đạt mục tiêu nhưng đừng thay đổi quyết tâm đạt đến mục tiêu ấy. (When obstacles arise, you change your direction to reach your goal, you do not change your decision to get there. )Zig Ziglar
Trang chủ »» Danh mục »» Đại từ điển Hán Việt »» Đang xem mục từ: sở - 所 »»
Chú ý: Nếu quý vị copy chữ Hán dán (paste) vào đây để tra thì kết quả sẽ chính xác hơn rất nhiều.
Quý vị cũng có thể bôi đen (select) những chữ Hán đã hiển thị trên màn hình rồi dùng chuột kéo thả vào khung để tra.
① Nơi, chỗ: 住所 Nơi ở; 得無教我獵蟲所耶? Như thế chẳng phải là chỉ cho tôi chỗ bắt dế đó ư? (Liêu trai chí dị: Xúc chức). 【所在】 sở tại [suôzài] a. Nguyên nhân ở chỗ...: 問題的所在 Nguyên nhân của vấn đề; b. Sở tại, chỗ ở: 所在地的居民 Dân sở tại; c. (văn) Ở đâu, ở nơi nào: 瞥然間不知所在 Trong thoáng chốc không biết mình đang ở nơi nào; d. (văn) Đâu đâu, nơi nơi, mọi nơi: 所在皆是也 Đâu đâu cũng thế cả (Tô Thức: Thạch Chung Sơn kí); ② Công sở, cơ quan làm việc: 研究所 Sở nghiên cứu; 派出所 Đồn công an; ③ (loại) Gian, ngôi: 兩所房子 Hai gian nhà; 離宮別館,三十六所 Hành cung và chỗ ở riêng có tới ba mươi sáu ngôi (Ban Cố: Tây đô phú); ④ (trợ) Điều mà, cái mà (tiếng đặt trước động từ chỉ đối tượng của hành động): 耳所聞 Những điều tai nghe thấy; 目所見 Những cái mắt trông thấy; 無所不知 Không cái gì mà không hiểu; 奪其所憎而與其所愛 Đoạt lấy cái mà ông ta ghét và cho cái mà ông ta yêu (Chiến quốc sách); 管仲,曾西之所不爲也 Đó là điều mà Quản Trọng và Tăng Tây không làm (Mạnh tử). 【所謂】sở vị [suôwèi] Gọi là, cái gọi là: 所謂“自由” Cái gọi là "tự do"; ⑤ (văn) Của, do (biểu thị sở thuộc theo cấu trúc 所 + động từ + 之 + danh từ): 蒙古所騎之馬 Ngựa của người Mông Cổ cỡi; 仲子所居之室 Nhà của Trọng tử ở (Mạnh tử); ⑥ (văn) Biểu thị ý bị động: Xem 爲…所; ⑦ (văn) Độ chừng: 涉居 谷口半歲所 Trần Thiệp ở Cốc Khẩu chừng nửa năm (Hán thư); 父去裏所,復還 Người cha đi khỏi chừng một dặm đường thì lại trở về (Sử kí); ⑧ (văn) Nếu (thường dùng trong lời thề): 所不此報,無能涉河 Nếu tôi không trả mối thù này thì không được qua sông Hoàng Hà để về đông (Tả truyện: Tuyên công thập thất niên); ⑨ 【所以】sở dĩ [suôyê] a. Đó là điều khiến cho, vì thế cho nên, cho nên: 他有要緊的事,所以沒有來 Anh ấy có việc cần, cho nên không đến được; 處世若大夢,胡爲勞其生,所以終日醉,頹然臥前前楹 Ở đời như giấc chiêm bao, làm chi mà phải lao đao cho đời, vậy nên say suốt hôm mai, bên cây cột trước nằm dài khểnh chân (Lí Bạch: Xuân nhật tuý khởi ngôn chí); b. Điều khiến cho, sở dĩ: 人之所以異於禽獸 Con người sở dĩ khác với thú vật; c. Nguyên nhân: 他們之所以成功是因爲… Nguyên nhân làm nên sự thành công của họ là...; d. (khn) Chính là vì thế: 所以呀,要不然我怎麼這麼說呢! Chính thế, bằng không thì tôi làm sao lại nói như vậy!; ⑩ [Suô] (Họ) Sở. (Từ điển Trần Văn Chánh)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.80 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập