Hành động thiếu tri thức là nguy hiểm, tri thức mà không hành động là vô ích. (Action without knowledge is dangerous, knowledge without action is useless. )Walter Evert Myer
Muôn việc thiện chưa đủ, một việc ác đã quá thừa.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Thêm một chút kiên trì và một chút nỗ lực thì sự thất bại vô vọng cũng có thể trở thành thành công rực rỡ. (A little more persistence, a little more effort, and what seemed hopeless failure may turn to glorious success. )Elbert Hubbard
Cuộc sống không phải là vấn đề bất ổn cần giải quyết, mà là một thực tiễn để trải nghiệm. (Life is not a problem to be solved, but a reality to be experienced.)Soren Kierkegaard
Những ai có được hạnh phúc cũng sẽ làm cho người khác được hạnh phúc. (Whoever is happy will make others happy too.)Anne Frank
Tôi tìm thấy hy vọng trong những ngày đen tối nhất và hướng về những gì tươi sáng nhất mà không phê phán hiện thực. (I find hope in the darkest of days, and focus in the brightest. I do not judge the universe.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Hãy nhớ rằng, có đôi khi im lặng là câu trả lời tốt nhất.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Với kẻ kiên trì thì không có gì là khó, như dòng nước chảy mãi cũng làm mòn tảng đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Bạn nhận biết được tình yêu khi tất cả những gì bạn muốn là mang đến niềm vui cho người mình yêu, ngay cả khi bạn không hiện diện trong niềm vui ấy. (You know it's love when all you want is that person to be happy, even if you're not part of their happiness.)Julia Roberts
Nghệ thuật sống chân chính là ý thức được giá trị quý báu của đời sống trong từng khoảnh khắc tươi đẹp của cuộc đời.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Trang chủ »» Danh mục »» Đại từ điển Hán Việt »» Đang xem mục từ: xuất - 出 »»
Chú ý: Nếu quý vị copy chữ Hán dán (paste) vào đây để tra thì kết quả sẽ chính xác hơn rất nhiều.
Quý vị cũng có thể bôi đen (select) những chữ Hán đã hiển thị trên màn hình rồi dùng chuột kéo thả vào khung để tra.
① Ra, mở ra, sinh ra, hiện ra, lộ ra, xuất: 病愈出院 Bệnh khỏi ra viện; 出口成章 Mở miệng ra văn; 人才輩出 Người tài ra nhiều; 醜態百出 Lộ ra trăm thói xấu; 河出圖 Trên sông hiện ra bản đồ; ② Sản xuất, chế tạo ra, làm ra: 這裡出煤 Nơi này sản xuất than đá; 一天出多少活 Mỗi ngày làm ra bao nhiêu (cái, cân...); ③ Nổi (tiếng): 出名 Nổi tiếng; ④ Xảy ra, nảy ra: 出事地點 Nơi xảy ra tai nạn, nơi xảy ra việc bất thường;⑤ Hơn, vượt, quá, xuất: 人才出衆 Tài năng xuất chúng; 無有出此者Không có kế gì hơn kế ấy (Đại Việt sử kí toàn thư); ⑥ Ra: 提出問題 Nêu ra vấn đề; 做出成績 Tạo ra thành tích, gây thành tích; 走出 Đi ra; ⑦ Chi tiêu: 量入爲出 Lường thu để chi; 入不敷出 Thu chẳng bù chi; ⑧ Mọc: 日出 Mặåt trời mọc; ⑨ Đến, có mặt: 按時出席 Đúng giờ đến dự (có mặt); ⑩ (văn) Làm cho ra; ⑪ (văn) Đuổi, bỏ: 出妻 Bỏ vợ; 七出 Bảy tội phải đuổi (đối với người đàn bà thời xưa ở Trung Quốc và Việt Nam, theo quy định của sách "Nghi lễ"); ⑫ Dạng viết giản thể của chữ 齣 (bộ 齒): Vở, tấn, lớp, hồi: 三出戲 Ba vở kịch. (Từ điển Trần Văn Chánh)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.145.206.169 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập