- ((thường) thời hoàn thành & động tính từ quá khứ) làm xong, xong, hết
=> how many pages have you done?+ anh đã đọc xong bao nhiêu trang rồi?
=> have you done laughing?+ anh đã cười hết chưa?
- dọn, thu dọn, sắp xếp, thu xếp ngăn nắp, sửa soạn
=> to do one's room+ thu dọn buồng
=> to do one's hair+ vấn tóc, làm đầu
- nấu, nướng, quay, rán
=> meat done to a turn+ thịt nấu (nướng) vừa chín tới
- đóng vai; làm ra vẻ, làm ra bộ
=> to do Hamlet+ đóng vai Hăm-lét
=> to do the polite+ làm ra vẻ lễ phép
- làm mệt lử, làm kiệt sức
=> I am done+ tôi mệt lử
- đi, qua (một quãng đường)
=> to do six miles in an hour+ đi qua sáu dặm trong một giờ
- (từ lóng) bịp, lừa bịp, ăn gian
=> to do someone out of something+ lừa ai lấy cái gì
- (thông tục) đi thăm, đi tham quan
=> to do the museum+ tham quan viện bảo tàng
- (từ lóng) chịu (một hạn tù)
- (từ lóng) cho ăn, đãi
=> they do him very well+ họ cho anh ta ăn uống no nê; họ cho anh ta ăn uống ngon lành
=> to do oneself well+ ăn uống sung túc, tự chăm lo ăn uống sung túc
* nội động từ
- làm, thực hiện, xử sự, hành động, hoạt động
=> he did well to refuse+ hắn từ chối là (xử sự) đúng
=> to do or die; to do and die+ phải hành động hay là chết, phải thắng hay là chết
- thời hoàn thành làm xong, hoàn thành, chấm dứt
=> have you done with that book?+ anh ta đọc xong cuốn sách đó chưa?
=> have done!+ thôi đi! thế là đủ rồi!
=> he has done with smoking+ hắn đã bỏ (chấm dứt) cái thói hút thuốc lá
- được, ổn, chu toàn, an toàn, hợp
=> will that do?+ cái đó được không? cái đó có ổn không?
=> that will do+ điều đó được đấy, cái đó ăn thua đấy
=> this sort of work won't do for him+ loại công việc đó đối với hắn không hợp
=> it won't do to play all day+ chơi rong cả ngày thì không ổn
- thấy trong người, thấy sức khoẻ (tốt, xấu...); làm ăn xoay sở
=> how do you do?+ anh có khoẻ không? (câu hỏi thăm khi gặp nhau)
=> he is doing very well+ anh ta dạo này làm ăn khấm khá lắm
=> we can do well without your help+ không có sự giúp đỡ của anh chúng tôi cũng có thể xoay sở (làm ăn) được tốt thôi
* nội động từ
- (dùng ở câu nghi vấn và câu phủ định)
=> do you smoke?+ anh có hút thuốc không?
=> I do not know his name+ tôi không biết tên anh ta
- (dùng để nhấn mạnh ý khẳng định, mệnh lệnh)
=> do come+ thế nào anh cũng đến nhé
=> I do wish he could come+ tôi rất mong anh ấy có thể đến được
* động từ
- (dùng thay thế cho một động từ khác để tránh nhắc lại)
=> he works as much as you do+ hắn cũng làm việc nhiều như anh (làm việc)
=> he likes swimming and so do I+ hắn thích bơi và tôi cũng vậy
=> did you meet him? Yes I did+ anh có gặp hắn không? có, tôi có gặp
=> he speaks English better than he did+ bây giờ anh ta nói tiếng Anh khá hơn (là anh ta nói) trước kia
!to do again
- làm lại, làm lại lần nữa
!to do away [with]
- bỏ đi, huỷ bỏ, gạt bỏ, diệt đi, làm mất đi
=> this old custom is done away with+ tục cổ ấy đã bị bỏ đi rồi
=> to do away with oneself+ tự tử
!to do by
- xử sự, đối xử
=> do as you would be done by+ hãy xử sự với người khác như anh muốn người ta xử sự với mình
!to do for (thông tục)
- chăm nom công việc gia đình cho, lo việc nội trợ cho (ai)
- khử đi, trừ khử, giết đi; phá huỷ, huỷ hoại đi; làm tiêu ma đi sự nghiệp, làm thất cơ lỡ vận
=> he is done for+ hắn chết rồi, hắn bỏ đời rồi, gắn tiêu ma sự nghiệp rồi
!to do in (thông tục)
- bắt, tóm cổ (ai); tống (ai) vào tù
- rình mò theo dõi (ai)
- khử (ai), phăng teo (ai)
- làm mệt lử, làm kiệt sức
!to do off
- bỏ ra (mũ), cởi ra (áo)
- bỏ (thói quen)
!to do on
- mặc (áo) vào
!to do over
- làm lại, bắt đầu lại
- (+ with) trát, phết, bọc
!to do up
- gói, bọc
=> done up in brown paper+ gói bằng giấy nâu gói hàng
- sửa lại (cái mũ, gian phòng...)
- làm mệt lử, làm kiệt sức, làm sụm lưng
!to do with
- vui lòng, vừa ý với; ổn, được, chịu được, thu xếp được, xoay sở được
=> we can do with a small house+ một căn nhà nhỏ thôi đối với chúng tôi cũng ổn rồi; chúng tôi có thể thu xếp được với một căn nhà nhỏ thôi
=> I can do with another glass+(đùa cợt) tôi có thể làm một cốc nữa cũng cứ được
!to do without
- bỏ được, bỏ qua được, nhin được, không cần đến
=> he can't do without his pair of crutches+ anh ta không thể nào bỏ đôi nạng mà đi được
!to do battle
- lâm chiến, đánh nhau
!to do somebody's business
- giết ai
!to do one's damnedest
- (từ lóng) làm hết sức mình
!to do to death
- giết chết
!to do in the eye
- (từ lóng) bịp, lừa bịp, ăn gian
!to do someone proud
- (từ lóng) phỉnh ai, tâng bốc ai
!to do brown
- (xem) brown
!done!
- được chứ! đồng ý chứ!
!it isn't done!
- không ai làm những điều như thế!, điều đó không ổn đâu!
!well done!
- hay lắm! hoan hô!
* danh từ
- (từ lóng) trò lừa đảo, trò lừa bịp
- (thông tục) chầu, bữa chén, bữa nhậu nhẹt
=> we've got a do on tonight+ đêm nay bọn ta có bữa chén
- (số nhiều) phần
=> fair dos!+ chia phần cho đều!, chia phần cho công bằng!
- (Uc) (từ lóng) sự tiến bộ, sự thành công
* danh từ
- (âm nhạc) đô
- (viết tắt) của ditto
Trang tra cứu đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp trên Liên Phật Hội do Liên Phật Hội thực hiện."> - ((thường) thời hoàn thành & động tính từ quá khứ) làm xong, xong, hết
=> how many pages have you done?+ anh đã đọc xong bao nhiêu trang rồi?
=> have you done laughing?+ anh đã cười hết chưa?
- dọn, thu dọn, sắp xếp, thu xếp ngăn nắp, sửa soạn
=> to do one's room+ thu dọn buồng
=> to do one's hair+ vấn tóc, làm đầu
- nấu, nướng, quay, rán
=> meat done to a turn+ thịt nấu (nướng) vừa chín tới
- đóng vai; làm ra vẻ, làm ra bộ
=> to do Hamlet+ đóng vai Hăm-lét
=> to do the polite+ làm ra vẻ lễ phép
- làm mệt lử, làm kiệt sức
=> I am done+ tôi mệt lử
- đi, qua (một quãng đường)
=> to do six miles in an hour+ đi qua sáu dặm trong một giờ
- (từ lóng) bịp, lừa bịp, ăn gian
=> to do someone out of something+ lừa ai lấy cái gì
- (thông tục) đi thăm, đi tham quan
=> to do the museum+ tham quan viện bảo tàng
- (từ lóng) chịu (một hạn tù)
- (từ lóng) cho ăn, đãi
=> they do him very well+ họ cho anh ta ăn uống no nê; họ cho anh ta ăn uống ngon lành
=> to do oneself well+ ăn uống sung túc, tự chăm lo ăn uống sung túc
* nội động từ
- làm, thực hiện, xử sự, hành động, hoạt động
=> he did well to refuse+ hắn từ chối là (xử sự) đúng
=> to do or die; to do and die+ phải hành động hay là chết, phải thắng hay là chết
- thời hoàn thành làm xong, hoàn thành, chấm dứt
=> have you done with that book?+ anh ta đọc xong cuốn sách đó chưa?
=> have done!+ thôi đi! thế là đủ rồi!
=> he has done with smoking+ hắn đã bỏ (chấm dứt) cái thói hút thuốc lá
- được, ổn, chu toàn, an toàn, hợp
=> will that do?+ cái đó được không? cái đó có ổn không?
=> that will do+ điều đó được đấy, cái đó ăn thua đấy
=> this sort of work won't do for him+ loại công việc đó đối với hắn không hợp
=> it won't do to play all day+ chơi rong cả ngày thì không ổn
- thấy trong người, thấy sức khoẻ (tốt, xấu...); làm ăn xoay sở
=> how do you do?+ anh có khoẻ không? (câu hỏi thăm khi gặp nhau)
=> he is doing very well+ anh ta dạo này làm ăn khấm khá lắm
=> we can do well without your help+ không có sự giúp đỡ của anh chúng tôi cũng có thể xoay sở (làm ăn) được tốt thôi
* nội động từ
- (dùng ở câu nghi vấn và câu phủ định)
=> do you smoke?+ anh có hút thuốc không?
=> I do not know his name+ tôi không biết tên anh ta
- (dùng để nhấn mạnh ý khẳng định, mệnh lệnh)
=> do come+ thế nào anh cũng đến nhé
=> I do wish he could come+ tôi rất mong anh ấy có thể đến được
* động từ
- (dùng thay thế cho một động từ khác để tránh nhắc lại)
=> he works as much as you do+ hắn cũng làm việc nhiều như anh (làm việc)
=> he likes swimming and so do I+ hắn thích bơi và tôi cũng vậy
=> did you meet him? Yes I did+ anh có gặp hắn không? có, tôi có gặp
=> he speaks English better than he did+ bây giờ anh ta nói tiếng Anh khá hơn (là anh ta nói) trước kia
!to do again
- làm lại, làm lại lần nữa
!to do away [with]
- bỏ đi, huỷ bỏ, gạt bỏ, diệt đi, làm mất đi
=> this old custom is done away with+ tục cổ ấy đã bị bỏ đi rồi
=> to do away with oneself+ tự tử
!to do by
- xử sự, đối xử
=> do as you would be done by+ hãy xử sự với người khác như anh muốn người ta xử sự với mình
!to do for (thông tục)
- chăm nom công việc gia đình cho, lo việc nội trợ cho (ai)
- khử đi, trừ khử, giết đi; phá huỷ, huỷ hoại đi; làm tiêu ma đi sự nghiệp, làm thất cơ lỡ vận
=> he is done for+ hắn chết rồi, hắn bỏ đời rồi, gắn tiêu ma sự nghiệp rồi
!to do in (thông tục)
- bắt, tóm cổ (ai); tống (ai) vào tù
- rình mò theo dõi (ai)
- khử (ai), phăng teo (ai)
- làm mệt lử, làm kiệt sức
!to do off
- bỏ ra (mũ), cởi ra (áo)
- bỏ (thói quen)
!to do on
- mặc (áo) vào
!to do over
- làm lại, bắt đầu lại
- (+ with) trát, phết, bọc
!to do up
- gói, bọc
=> done up in brown paper+ gói bằng giấy nâu gói hàng
- sửa lại (cái mũ, gian phòng...)
- làm mệt lử, làm kiệt sức, làm sụm lưng
!to do with
- vui lòng, vừa ý với; ổn, được, chịu được, thu xếp được, xoay sở được
=> we can do with a small house+ một căn nhà nhỏ thôi đối với chúng tôi cũng ổn rồi; chúng tôi có thể thu xếp được với một căn nhà nhỏ thôi
=> I can do with another glass+(đùa cợt) tôi có thể làm một cốc nữa cũng cứ được
!to do without
- bỏ được, bỏ qua được, nhin được, không cần đến
=> he can't do without his pair of crutches+ anh ta không thể nào bỏ đôi nạng mà đi được
!to do battle
- lâm chiến, đánh nhau
!to do somebody's business
- giết ai
!to do one's damnedest
- (từ lóng) làm hết sức mình
!to do to death
- giết chết
!to do in the eye
- (từ lóng) bịp, lừa bịp, ăn gian
!to do someone proud
- (từ lóng) phỉnh ai, tâng bốc ai
!to do brown
- (xem) brown
!done!
- được chứ! đồng ý chứ!
!it isn't done!
- không ai làm những điều như thế!, điều đó không ổn đâu!
!well done!
- hay lắm! hoan hô!
* danh từ
- (từ lóng) trò lừa đảo, trò lừa bịp
- (thông tục) chầu, bữa chén, bữa nhậu nhẹt
=> we've got a do on tonight+ đêm nay bọn ta có bữa chén
- (số nhiều) phần
=> fair dos!+ chia phần cho đều!, chia phần cho công bằng!
- (Uc) (từ lóng) sự tiến bộ, sự thành công
* danh từ
- (âm nhạc) đô
- (viết tắt) của ditto
Trang tra cứu đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp trên Liên Phật Hội do Liên Phật Hội thực hiện." /> - ((thường) thời hoàn thành & động tính từ quá khứ) làm xong, xong, hết
=> how many pages have you done?+ anh đã đọc xong bao nhiêu trang rồi?
=> have you done laughing?+ anh đã cười hết chưa?
- dọn, thu dọn, sắp xếp, thu xếp ngăn nắp, sửa soạn
=> to do one's room+ thu dọn buồng
=> to do one's hair+ vấn tóc, làm đầu
- nấu, nướng, quay, rán
=> meat done to a turn+ thịt nấu (nướng) vừa chín tới
- đóng vai; làm ra vẻ, làm ra bộ
=> to do Hamlet+ đóng vai Hăm-lét
=> to do the polite+ làm ra vẻ lễ phép
- làm mệt lử, làm kiệt sức
=> I am done+ tôi mệt lử
- đi, qua (một quãng đường)
=> to do six miles in an hour+ đi qua sáu dặm trong một giờ
- (từ lóng) bịp, lừa bịp, ăn gian
=> to do someone out of something+ lừa ai lấy cái gì
- (thông tục) đi thăm, đi tham quan
=> to do the museum+ tham quan viện bảo tàng
- (từ lóng) chịu (một hạn tù)
- (từ lóng) cho ăn, đãi
=> they do him very well+ họ cho anh ta ăn uống no nê; họ cho anh ta ăn uống ngon lành
=> to do oneself well+ ăn uống sung túc, tự chăm lo ăn uống sung túc
* nội động từ
- làm, thực hiện, xử sự, hành động, hoạt động
=> he did well to refuse+ hắn từ chối là (xử sự) đúng
=> to do or die; to do and die+ phải hành động hay là chết, phải thắng hay là chết
- thời hoàn thành làm xong, hoàn thành, chấm dứt
=> have you done with that book?+ anh ta đọc xong cuốn sách đó chưa?
=> have done!+ thôi đi! thế là đủ rồi!
=> he has done with smoking+ hắn đã bỏ (chấm dứt) cái thói hút thuốc lá
- được, ổn, chu toàn, an toàn, hợp
=> will that do?+ cái đó được không? cái đó có ổn không?
=> that will do+ điều đó được đấy, cái đó ăn thua đấy
=> this sort of work won't do for him+ loại công việc đó đối với hắn không hợp
=> it won't do to play all day+ chơi rong cả ngày thì không ổn
- thấy trong người, thấy sức khoẻ (tốt, xấu...); làm ăn xoay sở
=> how do you do?+ anh có khoẻ không? (câu hỏi thăm khi gặp nhau)
=> he is doing very well+ anh ta dạo này làm ăn khấm khá lắm
=> we can do well without your help+ không có sự giúp đỡ của anh chúng tôi cũng có thể xoay sở (làm ăn) được tốt thôi
* nội động từ
- (dùng ở câu nghi vấn và câu phủ định)
=> do you smoke?+ anh có hút thuốc không?
=> I do not know his name+ tôi không biết tên anh ta
- (dùng để nhấn mạnh ý khẳng định, mệnh lệnh)
=> do come+ thế nào anh cũng đến nhé
=> I do wish he could come+ tôi rất mong anh ấy có thể đến được
* động từ
- (dùng thay thế cho một động từ khác để tránh nhắc lại)
=> he works as much as you do+ hắn cũng làm việc nhiều như anh (làm việc)
=> he likes swimming and so do I+ hắn thích bơi và tôi cũng vậy
=> did you meet him? Yes I did+ anh có gặp hắn không? có, tôi có gặp
=> he speaks English better than he did+ bây giờ anh ta nói tiếng Anh khá hơn (là anh ta nói) trước kia
!to do again
- làm lại, làm lại lần nữa
!to do away [with]
- bỏ đi, huỷ bỏ, gạt bỏ, diệt đi, làm mất đi
=> this old custom is done away with+ tục cổ ấy đã bị bỏ đi rồi
=> to do away with oneself+ tự tử
!to do by
- xử sự, đối xử
=> do as you would be done by+ hãy xử sự với người khác như anh muốn người ta xử sự với mình
!to do for (thông tục)
- chăm nom công việc gia đình cho, lo việc nội trợ cho (ai)
- khử đi, trừ khử, giết đi; phá huỷ, huỷ hoại đi; làm tiêu ma đi sự nghiệp, làm thất cơ lỡ vận
=> he is done for+ hắn chết rồi, hắn bỏ đời rồi, gắn tiêu ma sự nghiệp rồi
!to do in (thông tục)
- bắt, tóm cổ (ai); tống (ai) vào tù
- rình mò theo dõi (ai)
- khử (ai), phăng teo (ai)
- làm mệt lử, làm kiệt sức
!to do off
- bỏ ra (mũ), cởi ra (áo)
- bỏ (thói quen)
!to do on
- mặc (áo) vào
!to do over
- làm lại, bắt đầu lại
- (+ with) trát, phết, bọc
!to do up
- gói, bọc
=> done up in brown paper+ gói bằng giấy nâu gói hàng
- sửa lại (cái mũ, gian phòng...)
- làm mệt lử, làm kiệt sức, làm sụm lưng
!to do with
- vui lòng, vừa ý với; ổn, được, chịu được, thu xếp được, xoay sở được
=> we can do with a small house+ một căn nhà nhỏ thôi đối với chúng tôi cũng ổn rồi; chúng tôi có thể thu xếp được với một căn nhà nhỏ thôi
=> I can do with another glass+(đùa cợt) tôi có thể làm một cốc nữa cũng cứ được
!to do without
- bỏ được, bỏ qua được, nhin được, không cần đến
=> he can't do without his pair of crutches+ anh ta không thể nào bỏ đôi nạng mà đi được
!to do battle
- lâm chiến, đánh nhau
!to do somebody's business
- giết ai
!to do one's damnedest
- (từ lóng) làm hết sức mình
!to do to death
- giết chết
!to do in the eye
- (từ lóng) bịp, lừa bịp, ăn gian
!to do someone proud
- (từ lóng) phỉnh ai, tâng bốc ai
!to do brown
- (xem) brown
!done!
- được chứ! đồng ý chứ!
!it isn't done!
- không ai làm những điều như thế!, điều đó không ổn đâu!
!well done!
- hay lắm! hoan hô!
* danh từ
- (từ lóng) trò lừa đảo, trò lừa bịp
- (thông tục) chầu, bữa chén, bữa nhậu nhẹt
=> we've got a do on tonight+ đêm nay bọn ta có bữa chén
- (số nhiều) phần
=> fair dos!+ chia phần cho đều!, chia phần cho công bằng!
- (Uc) (từ lóng) sự tiến bộ, sự thành công
* danh từ
- (âm nhạc) đô
- (viết tắt) của ditto
Trang tra cứu đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp trên Liên Phật Hội do Liên Phật Hội thực hiện."/>

Ta sẽ có được sức mạnh của sự cám dỗ mà ta cưỡng lại được. (We gain the strength of the temptation we resist.)Ralph Waldo Emerson
Bạn có thể trì hoãn, nhưng thời gian thì không. (You may delay, but time will not.)Benjamin Franklin
Kẻ yếu ớt không bao giờ có thể tha thứ. Tha thứ là phẩm chất của người mạnh mẽ. (The weak can never forgive. Forgiveness is the attribute of the strong.)Mahatma Gandhi
Việc đánh giá một con người qua những câu hỏi của người ấy dễ dàng hơn là qua những câu trả lời người ấy đưa ra. (It is easier to judge the mind of a man by his questions rather than his answers.)Pierre-Marc-Gaston de Lévis
Bạn sẽ không bao giờ hạnh phúc nếu cứ mãi đi tìm những yếu tố cấu thành hạnh phúc. (You will never be happy if you continue to search for what happiness consists of. )Albert Camus
Mỗi ngày, hãy mang đến niềm vui cho ít nhất một người. Nếu không thể làm một điều tốt đẹp, hãy nói một lời tử tế. Nếu không nói được một lời tử tế, hãy nghĩ đến một việc tốt lành. (Try to make at least one person happy every day. If you cannot do a kind deed, speak a kind word. If you cannot speak a kind word, think a kind thought.)Lawrence G. Lovasik
Để chế ngự bản thân, ta sử dụng khối óc; để chế ngự người khác, hãy sử dụng trái tim. (To handle yourself, use your head; to handle others, use your heart. )Donald A. Laird
Không thể dùng vũ lực để duy trì hòa bình, chỉ có thể đạt đến hòa bình bằng vào sự hiểu biết. (Peace cannot be kept by force; it can only be achieved by understanding.)Albert Einstein
Hạnh phúc là khi những gì bạn suy nghĩ, nói ra và thực hiện đều hòa hợp với nhau. (Happiness is when what you think, what you say, and what you do are in harmony.)Mahatma Gandhi
Phải làm rất nhiều việc tốt để có được danh thơm tiếng tốt, nhưng chỉ một việc xấu sẽ hủy hoại tất cả. (It takes many good deeds to build a good reputation, and only one bad one to lose it.)Benjamin Franklin

Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: do »»

Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: do

Hiện đang có tổng cộng  354.286 mục từ.


KẾT QUẢ TRA TỪ

Từ điển Anh Việt

Tra theo vần trong các từ điển 

Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...




Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.

 


_______________

TỪ ĐIỂN HỮU ÍCH CHO NGƯỜI HỌC TIẾNG ANH

DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH




BẢN BÌA CỨNG (HARDCOVER)
1200 trang - 54.99 USD



BẢN BÌA THƯỜNG (PAPERBACK)
1200 trang - 45.99 USD



BẢN BÌA CỨNG (HARDCOVER)
728 trang - 29.99 USD



BẢN BÌA THƯỜNG (PAPERBACK)
728 trang - 22.99 USD

Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.

XEM TRANG GIỚI THIỆU.



Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.

Ghi danh hoặc đăng nhập

Thành viên đang online:
Rộng Mở Tâm Hồn Viên Hiếu Thành Rộng Mở Tâm Hồn Huệ Lộc 1959 Rộng Mở Tâm Hồn Bữu Phước Rộng Mở Tâm Hồn Chúc Huy Rộng Mở Tâm Hồn Minh Pháp Tự Rộng Mở Tâm Hồn minh hung thich Rộng Mở Tâm Hồn Diệu Âm Phúc Thành Rộng Mở Tâm Hồn Phan Huy Triều Rộng Mở Tâm Hồn Phạm Thiên Rộng Mở Tâm Hồn Trương Quang Quý Rộng Mở Tâm Hồn Johny Rộng Mở Tâm Hồn Dinhvinh1964 Rộng Mở Tâm Hồn Pascal Bui Rộng Mở Tâm Hồn Vạn Phúc Rộng Mở Tâm Hồn Giác Quý Rộng Mở Tâm Hồn Trần Thị Huyền Rộng Mở Tâm Hồn Chanhniem Forever Rộng Mở Tâm Hồn NGUYỄN TRỌNG TÀI Rộng Mở Tâm Hồn KỲ Rộng Mở Tâm Hồn Dương Ngọc Cường Rộng Mở Tâm Hồn Mr. Device Rộng Mở Tâm Hồn Tri Huynh Rộng Mở Tâm Hồn Thích Nguyên Mạnh Rộng Mở Tâm Hồn Thích Quảng Ba Rộng Mở Tâm Hồn T TH Rộng Mở Tâm Hồn Tam Thien Tam Rộng Mở Tâm Hồn Nguyễn Sĩ Long Rộng Mở Tâm Hồn caokiem Rộng Mở Tâm Hồn hoangquycong Rộng Mở Tâm Hồn Lãn Tử Rộng Mở Tâm Hồn Ton That Nguyen Rộng Mở Tâm Hồn ngtieudao Rộng Mở Tâm Hồn Lê Quốc Việt Rộng Mở Tâm Hồn Du Miên Rộng Mở Tâm Hồn Quang-Tu Vu Rộng Mở Tâm Hồn phamthanh210 Rộng Mở Tâm Hồn An Khang 63 Rộng Mở Tâm Hồn zeus7777 Rộng Mở Tâm Hồn Trương Ngọc Trân Rộng Mở Tâm Hồn Diệu Tiến ... ...

... ...