Người khôn ngoan chỉ nói khi có điều cần nói, kẻ ngu ngốc thì nói ra vì họ buộc phải nói. (Wise men speak because they have something to say; fools because they have to say something. )Plato
Nếu chuyên cần tinh tấn thì không có việc chi là khó. Ví như dòng nước nhỏ mà chảy mãi thì cũng làm mòn được hòn đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Lửa nào bằng lửa tham! Chấp nào bằng sân hận! Lưới nào bằng lưới si! Sông nào bằng sông ái!Kinh Pháp cú (Kệ số 251)
Bạn nhận biết được tình yêu khi tất cả những gì bạn muốn là mang đến niềm vui cho người mình yêu, ngay cả khi bạn không hiện diện trong niềm vui ấy. (You know it's love when all you want is that person to be happy, even if you're not part of their happiness.)Julia Roberts
Sự thành công thật đơn giản. Hãy thực hiện những điều đúng đắn theo phương cách đúng đắn và vào đúng thời điểm thích hợp. (Success is simple. Do what's right, the right way, at the right time.)Arnold H. Glasow
Chúng ta không học đi bằng những quy tắc mà bằng cách bước đi và vấp ngã. (You don't learn to walk by following rules. You learn by doing, and by falling over. )Richard Branson
Ai sống một trăm năm, lười nhác không tinh tấn, tốt hơn sống một ngày, tinh tấn tận sức mình.Kinh Pháp cú (Kệ số 112)
Kẻ hung dữ hại người cũng như ngửa mặt lên trời mà phun nước bọt. Nước bọt ấy chẳng lên đến trời, lại rơi xuống chính mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Tôn giáo của tôi rất đơn giản, đó chính là lòng tốt.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Trong sự tu tập nhẫn nhục, kẻ oán thù là người thầy tốt nhất của ta. (In the practice of tolerance, one's enemy is the best teacher.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Cơ hội thành công thực sự nằm ở con người chứ không ở công việc. (The real opportunity for success lies within the person and not in the job. )Zig Ziglar
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: clear »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* tính từ
- trong, trong trẻo, trong sạch
=> clear water+ nước trong
=> a clear sky+ bầu trời trong sáng
=> a clear voice+ giọng nói trong trẻo
=> clear concience+ lương tâm trong sạch
- sáng sủa, dễ hiểu
=> a clear statement+ bài phát biểu dễ hiểu
=> a clear style+ văn sáng sủa
=> to make one's meaning clear+ làm dễ hiểu
=> to have a clear head+ có đầu óc sáng sủa
- thông trống, không có trở ngại (đường xá)
=> to keep the road clear+ giữ cho đường thông suốt
=> the road was clear of traffic+ đường xá vắng tanh không có xe cộ
- thoát khỏi, giũ sạch, trang trải hết
=> to be clear of debt+ giũ sạch nợ nần
=> to be clear of suspicion+ thoát khỏi sự hồ nghi
- trọn vẹn, toàn bộ, đủ, tròn, trọn
=> a clear profit+ toàn bộ tiền lãi
=> a clear month+ tháng đủ
=> two clear days+ hai ngày tròn
=> clear 10đ+ đúng 10đ không kém
- chắc, chắc chắn
=> I'm not at all clear that he is right+ tôi không dám chắc là nó đúng
!as clear as day
!as clear as the sun at noonday
- rõ như ban ngày
!as clear as that two and two make four
- rõ như hai với hai là bốn
!the coast is clear
- (nghĩa bóng) không có khó khăn trở ngại gì; không có gì đáng sợ; không có gì cản trở
!to get away clear
- (nghĩa bóng) không có khó khăn trở ngại gì; không có gì đáng sợ; không ai cản trở
!to get away clear
- giũ sạch được
!in clear
- viết rõ, không viết bằng số hoặc mật mã
* phó từ
- rõ ràng
=> to speak clear+ nói rõ ràng
=> the ship shows clear on the horizon+ con tàu lộ ra rõ ràng ở chân trời
- hoàn toàn, hẳn
=> he got clear away+ anh ta đi mất hẳn
- tách ra, ra rời, xa ra, ở xa
=> to keep clear of a rock+ tránh xa tảng đá (thuyền)
=> to get clear+ đi xa, tránh xa
* ngoại động từ
- làm trong sạch, lọc trong; làm đăng quang, làm sáng sủa, làm sáng tỏ
=> to clear the air+ làm cho không khí trong sạch; (nghĩa bóng) xua tan không khí nặng nề (do nghi kỵ, cãi cọ...)
=> to clear the throat+ đằng hắng, hắng giọng
=> to clear a mystery+ làm sáng tỏ một điều bí ẩn
- tự bào chữa, thanh minh, minh oan
=> I'll easily clear myself+ tôi sẽ thanh minh cho tôi một cách dễ dàng
- dọn, dọn sạch, dọn dẹp; phát quang, phá hoang, khai khẩn; nạo, cạo
=> to clear a yard of rubbish+ dọn sạch rác rưởi ở sân
=> to clear a chimnery+ nạo ống khói
=> to clear land+ phá hoang
=> to clear the table+ dọn bàn
=> clear the way!+ đứng dãn ra!
- vét sạch, lấy đi, mang đi, dọn đi
=> to clear the letter-box+ lấy thư
=> to clear these boxes out of the way+ mang những cái hòm này ra chỗ khác
=> to clear obstruction out of the way+ dọn sạch vật chướng ngại
- vượt, nhảy qua; (hàng hải) tránh, đi né sang bên
=> to a hedge+ vượt qua rào
=> to clear the reefs+ tránh những tảng đá ngầm (thuyền bè...)
- lãi, lãi đứt đi
- trả hết, thanh toán, trang trải (nợ, sổ sách); (hàng hải) trả hết mọi khoản thuế để tàu có thể rời bến; làm mọi thủ tục để có thể cho tàu rời bến
=> to clear dedts+ thanh toán nợ
=> to clear goods+ trả thuế hải quan (để lấy hàng hoặc gửi hàng)
=> to clear a ship+ làm thủ tục trả các thứ thuế để cho tàu rời bến
=> to clear the harbour+ rời bến
- chuyển (séc)
=> to clear a cheque+ chuyển séc
* nội động từ, (thường) + up
- sáng sủa ra, trở nên trong trẻo (bầu trời); tươi lên, hết nhăn nhó (mặt)
- ((thường) + up) sáng tỏ (điều bí mật, tình hình...)
- (hàng hải) rời bến
=> the ship clear ed for Shanghai yesterday+ con tàu rời bến đi Thượng hải từ hôm qua
=> to clear from a port+ đến bến
- (+ away, off, out) chuồn, cút, tẩu
=> clear out!+ cút ngay!
- tan đi, tiêu tan, tan biến
- (từ lóng) biến mất (người)
!to clear away
- lấy đi, dọn đi, mang đi
=> to clear away the table+ thu dọn bàn ăn (sau bữa ăn)
- làm tan; làm biến đi (mối nghi ngờ, mây mù)
!to clear off
- trả hết, thanh toán (nợ nần...)
!to clear out
- quét sạch, vét sạch, dọn sạch
=> to clear someone out+ (thông tục) tống cổ ai ra khỏi nhà, đuổi ai đi
=> to clear out a stock+ bán tống bán tháo hàng tồn kho
!to clear up
- dọn dẹp (một căn buồng)
- làm sáng tỏ; giải quyết (nột vấn đề...)
- làm tiêu tan (sự hiểu lầm...)

Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.80 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập