Chúng ta trở nên thông thái không phải vì nhớ lại quá khứ, mà vì có trách nhiệm đối với tương lai. (We are made wise not by the recollection of our past, but by the responsibility for our future.)George Bernard Shaw
Ngủ dậy muộn là hoang phí một ngày;tuổi trẻ không nỗ lực học tập là hoang phí một đời.Sưu tầm
Nếu chuyên cần tinh tấn thì không có việc chi là khó. Ví như dòng nước nhỏ mà chảy mãi thì cũng làm mòn được hòn đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Nghệ thuật sống chân chính là ý thức được giá trị quý báu của đời sống trong từng khoảnh khắc tươi đẹp của cuộc đời.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Không có sự việc nào tự thân nó được xem là tốt hay xấu, nhưng chính tâm ý ta quyết định điều đó. (There is nothing either good or bad but thinking makes it so.)William Shakespeare
Cuộc sống xem như chấm dứt vào ngày mà chúng ta bắt đầu im lặng trước những điều đáng nói. (Our lives begin to end the day we become silent about things that matter. )Martin Luther King Jr.
Kẻ ngốc nghếch truy tìm hạnh phúc ở xa xôi, người khôn ngoan gieo trồng hạnh phúc ngay dưới chân mình. (The foolish man seeks happiness in the distance, the wise grows it under his feet. )James Oppenheim
Tài năng là do bẩm sinh, hãy khiêm tốn. Danh vọng là do xã hội ban cho, hãy biết ơn. Kiêu căng là do ta tự tạo, hãy cẩn thận. (Talent is God-given. Be humble. Fame is man-given. Be grateful. Conceit is self-given. Be careful.)John Wooden
Sự hiểu biết là chưa đủ, chúng ta cần phải biết ứng dụng. Sự nhiệt tình là chưa đủ, chúng ta cần phải bắt tay vào việc. (Knowing is not enough; we must apply. Willing is not enough; we must do.)Johann Wolfgang von Goethe
Đừng bận tâm về những thất bại, hãy bận tâm đến những cơ hội bạn bỏ lỡ khi thậm chí còn chưa hề thử qua. (Don’t worry about failures, worry about the chances you miss when you don’t even try. )Jack Canfield
Hãy sống tốt bất cứ khi nào có thể, và điều đó ai cũng làm được cả.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: twist »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự xoắn, sự vặn, sự bện; vòng xoắn
=> to give the rope a few more twists+ xoắn sợi dây thêm vài dòng nữa
- sợi xe, thừng bện
- cuộn (thuốc lá); gói (thuốc, kẹo...) xoắn hai đầu
- sự nhăn nhó, sự méo mó, sự quằn quại
=> to speak with a twist of the lips+ nói cái môi cứ méo đi
- khúc cong, khúc lượn quanh co
=> a twist in a road+ khúc đường quanh co
- sự xoáy (quả bóng)
=> to set a lot of twist on the ball+ đánh quả banh rất xoáy
- sự trẹo gân, sự sái gân, sự trẹo xương
=> to give one's ankle a twist+ bị trật xương mắt cá
- (kỹ thuật) sự vênh (tấm ván)
- điệu nhảy tuýt
- khuynh hướng; bản tính
=> most of those errors were owing to a peculiar twist of his mind+ hầu hết những sai lầm đều do ở cái tính hơi lập dị của anh ta
- sự bóp méo, sự xuyên tạc
=> a twist to the truth+ điều bóp méo sự thật
- rượu pha trộn (cônhăc, uytky...)
- (thông tục) sự thèm ăn, sự muốn ăn
=> to have a awful twist+ thèm ăn ghê lắm
!twist of the wrist
- trò khéo tay; sự khéo léo
!a twist on the shorts
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự bán hàng với giá cứa cổ (đầu cơ lúc khan hiếm)
!twists and turns
- những chỗ quanh co khúc khuỷu; những cái ngoắt ngoéo ngóc ngách
=> he knows the twists and turns of the place+ nó biết tất cả những ngóc ngách của nơi đó
=> to know the twists and turns of the laws+ biết tất cả những chỗ ngoắt ngoéo của luật pháp
* ngoại động từ
- xoắn, vặn, xe, bện, kết
=> to twist a thread+ bên một sợi chỉ
=> to twista garland+ kết một vòng hoa
=> to twist a wet cloth+ vắt cái khắn ướt
=> to twist someone's arm+ vặn cánh tay ai
- nhăn, làm méo
=> to twist one's face+ nhăn mặt
- làm trẹo, làm cho sái
=> to twist one's ankle+ làm sái mắt cá chân
- (thể dục,thể thao) đánh xoáy (nghĩa bóng)
- (nghĩa bóng) bóp méo, làm sai đi, xuyên tạc
=> to twist the truth+ bóp méo sự thật
- lách, len lỏi, đi vòng vèo
=> to twist one's way throuigh the crowd+ lách (len lỏi) qua đám đông
* nội động từ
- xoắn lại, cuộn lại
=> the stng had twisted into a knot+ sợi dây xoắn lại thành một búi
- quằn quại, oằn oại, vặn vẹo mình
=> to twist with pain+ quằn quại đau đớn
- trật, sái
=> my ankle twisted+ xương mắt cá chân tôi bị trật
- lượn vòng, uốn khúc quanh co
=> the road twists and twists+ con đường quanh co khúc khuỷ
- len, lách, đi vòng vèo
=> to twist through the crowd+ lách qua đám đông
!to twist off
- xoắn đứt, vặn gãy
=> to twist off a piece of wire+ xoắn đứt sợi dây thép
!to twist up
- xoắn trôn ốc, cuộn lên thành hình trôn ốc (khói); cuộn (mảnh giấy) thành hình trôn ốc
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.41 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập