Muôn việc thiện chưa đủ, một việc ác đã quá thừa.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Điều quan trọng không phải là bạn nhìn vào những gì, mà là bạn thấy được những gì. (It's not what you look at that matters, it's what you see.)Henry David Thoreau
Khó thay được làm người, khó thay được sống còn. Khó thay nghe diệu pháp, khó thay Phật ra đời!Kinh Pháp Cú (Kệ số 182)
Bạn có thể trì hoãn, nhưng thời gian thì không. (You may delay, but time will not.)Benjamin Franklin
Nếu bạn nghĩ mình làm được, bạn sẽ làm được. Nhưng nếu bạn nghĩ mình không làm được thì điều đó cũng sẽ trở thành sự thật. (If you think you can, you can. And if you think you can't, you're right.)Mary Kay Ash
Mất lòng trước, được lòng sau. (Better the first quarrel than the last.)Tục ngữ
Như cái muỗng không thể nếm được vị của thức ăn mà nó tiếp xúc, người ngu cũng không thể hiểu được trí tuệ của người khôn ngoan, dù có được thân cận với bậc thánh.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Tôn giáo của tôi rất đơn giản, đó chính là lòng tốt.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Chúng ta phải thừa nhận rằng khổ đau của một người hoặc một quốc gia cũng là khổ đau chung của nhân loại; hạnh phúc của một người hay một quốc gia cũng là hạnh phúc của nhân loại.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Quy luật của cuộc sống là luôn thay đổi. Những ai chỉ mãi nhìn về quá khứ hay bám víu vào hiện tại chắc chắn sẽ bỏ lỡ tương lai. (Change is the law of life. And those who look only to the past or present are certain to miss the future.)John F. Kennedy
Bạn có biết là những người thành đạt hơn bạn vẫn đang cố gắng nhiều hơn cả bạn?Sưu tầm
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: twist »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự xoắn, sự vặn, sự bện; vòng xoắn
=> to give the rope a few more twists+ xoắn sợi dây thêm vài dòng nữa
- sợi xe, thừng bện
- cuộn (thuốc lá); gói (thuốc, kẹo...) xoắn hai đầu
- sự nhăn nhó, sự méo mó, sự quằn quại
=> to speak with a twist of the lips+ nói cái môi cứ méo đi
- khúc cong, khúc lượn quanh co
=> a twist in a road+ khúc đường quanh co
- sự xoáy (quả bóng)
=> to set a lot of twist on the ball+ đánh quả banh rất xoáy
- sự trẹo gân, sự sái gân, sự trẹo xương
=> to give one's ankle a twist+ bị trật xương mắt cá
- (kỹ thuật) sự vênh (tấm ván)
- điệu nhảy tuýt
- khuynh hướng; bản tính
=> most of those errors were owing to a peculiar twist of his mind+ hầu hết những sai lầm đều do ở cái tính hơi lập dị của anh ta
- sự bóp méo, sự xuyên tạc
=> a twist to the truth+ điều bóp méo sự thật
- rượu pha trộn (cônhăc, uytky...)
- (thông tục) sự thèm ăn, sự muốn ăn
=> to have a awful twist+ thèm ăn ghê lắm
!twist of the wrist
- trò khéo tay; sự khéo léo
!a twist on the shorts
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự bán hàng với giá cứa cổ (đầu cơ lúc khan hiếm)
!twists and turns
- những chỗ quanh co khúc khuỷu; những cái ngoắt ngoéo ngóc ngách
=> he knows the twists and turns of the place+ nó biết tất cả những ngóc ngách của nơi đó
=> to know the twists and turns of the laws+ biết tất cả những chỗ ngoắt ngoéo của luật pháp
* ngoại động từ
- xoắn, vặn, xe, bện, kết
=> to twist a thread+ bên một sợi chỉ
=> to twista garland+ kết một vòng hoa
=> to twist a wet cloth+ vắt cái khắn ướt
=> to twist someone's arm+ vặn cánh tay ai
- nhăn, làm méo
=> to twist one's face+ nhăn mặt
- làm trẹo, làm cho sái
=> to twist one's ankle+ làm sái mắt cá chân
- (thể dục,thể thao) đánh xoáy (nghĩa bóng)
- (nghĩa bóng) bóp méo, làm sai đi, xuyên tạc
=> to twist the truth+ bóp méo sự thật
- lách, len lỏi, đi vòng vèo
=> to twist one's way throuigh the crowd+ lách (len lỏi) qua đám đông
* nội động từ
- xoắn lại, cuộn lại
=> the stng had twisted into a knot+ sợi dây xoắn lại thành một búi
- quằn quại, oằn oại, vặn vẹo mình
=> to twist with pain+ quằn quại đau đớn
- trật, sái
=> my ankle twisted+ xương mắt cá chân tôi bị trật
- lượn vòng, uốn khúc quanh co
=> the road twists and twists+ con đường quanh co khúc khuỷ
- len, lách, đi vòng vèo
=> to twist through the crowd+ lách qua đám đông
!to twist off
- xoắn đứt, vặn gãy
=> to twist off a piece of wire+ xoắn đứt sợi dây thép
!to twist up
- xoắn trôn ốc, cuộn lên thành hình trôn ốc (khói); cuộn (mảnh giấy) thành hình trôn ốc

Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập