Người thực hành ít ham muốn thì lòng được thản nhiên, không phải lo sợ chi cả, cho dù gặp việc thế nào cũng tự thấy đầy đủ.Kinh Lời dạy cuối cùng
Trực giác của tâm thức là món quà tặng thiêng liêng và bộ óc duy lý là tên đầy tớ trung thành. Chúng ta đã tạo ra một xã hội tôn vinh tên đầy tớ và quên đi món quà tặng. (The intuitive mind is a sacred gift and the rational mind is a faithful servant. We have created a society that honor the servant and has forgotten the gift.)Albert Einstein
Hãy nhã nhặn với mọi người khi bạn đi lên, vì bạn sẽ gặp lại họ khi đi xuống.Miranda
Ví như người mù sờ voi, tuy họ mô tả đúng thật như chỗ sờ biết, nhưng ta thật không thể nhờ đó mà biết rõ hình thể con voi.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Nỗ lực mang đến hạnh phúc cho người khác sẽ nâng cao chính bản thân ta. (An effort made for the happiness of others lifts above ourselves.)Lydia M. Child
Dầu giữa bãi chiến trường, thắng ngàn ngàn quân địch, không bằng tự thắng mình, thật chiến thắng tối thượng.Kinh Pháp cú (Kệ số 103)
Người ta thuận theo sự mong ước tầm thường, cầu lấy danh tiếng. Khi được danh tiếng thì thân không còn nữa.Kinh Bốn mươi hai chương
Thành công có nghĩa là đóng góp nhiều hơn cho cuộc đời so với những gì cuộc đời mang đến cho bạn. (To do more for the world than the world does for you, that is success. )Henry Ford
Sự kiên trì là bí quyết của mọi chiến thắng. (Perseverance, secret of all triumphs.)Victor Hugo
Chúng ta không thể giải quyết các vấn đề bất ổn của mình với cùng những suy nghĩ giống như khi ta đã tạo ra chúng. (We cannot solve our problems with the same thinking we used when we created them.)Albert Einstein
Khó khăn thách thức làm cho cuộc sống trở nên thú vị và chính sự vượt qua thách thức mới làm cho cuộc sống có ý nghĩa. (Challenges are what make life interesting and overcoming them is what makes life meaningful. )Joshua J. Marine
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: twist »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự xoắn, sự vặn, sự bện; vòng xoắn
=> to give the rope a few more twists+ xoắn sợi dây thêm vài dòng nữa
- sợi xe, thừng bện
- cuộn (thuốc lá); gói (thuốc, kẹo...) xoắn hai đầu
- sự nhăn nhó, sự méo mó, sự quằn quại
=> to speak with a twist of the lips+ nói cái môi cứ méo đi
- khúc cong, khúc lượn quanh co
=> a twist in a road+ khúc đường quanh co
- sự xoáy (quả bóng)
=> to set a lot of twist on the ball+ đánh quả banh rất xoáy
- sự trẹo gân, sự sái gân, sự trẹo xương
=> to give one's ankle a twist+ bị trật xương mắt cá
- (kỹ thuật) sự vênh (tấm ván)
- điệu nhảy tuýt
- khuynh hướng; bản tính
=> most of those errors were owing to a peculiar twist of his mind+ hầu hết những sai lầm đều do ở cái tính hơi lập dị của anh ta
- sự bóp méo, sự xuyên tạc
=> a twist to the truth+ điều bóp méo sự thật
- rượu pha trộn (cônhăc, uytky...)
- (thông tục) sự thèm ăn, sự muốn ăn
=> to have a awful twist+ thèm ăn ghê lắm
!twist of the wrist
- trò khéo tay; sự khéo léo
!a twist on the shorts
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự bán hàng với giá cứa cổ (đầu cơ lúc khan hiếm)
!twists and turns
- những chỗ quanh co khúc khuỷu; những cái ngoắt ngoéo ngóc ngách
=> he knows the twists and turns of the place+ nó biết tất cả những ngóc ngách của nơi đó
=> to know the twists and turns of the laws+ biết tất cả những chỗ ngoắt ngoéo của luật pháp
* ngoại động từ
- xoắn, vặn, xe, bện, kết
=> to twist a thread+ bên một sợi chỉ
=> to twista garland+ kết một vòng hoa
=> to twist a wet cloth+ vắt cái khắn ướt
=> to twist someone's arm+ vặn cánh tay ai
- nhăn, làm méo
=> to twist one's face+ nhăn mặt
- làm trẹo, làm cho sái
=> to twist one's ankle+ làm sái mắt cá chân
- (thể dục,thể thao) đánh xoáy (nghĩa bóng)
- (nghĩa bóng) bóp méo, làm sai đi, xuyên tạc
=> to twist the truth+ bóp méo sự thật
- lách, len lỏi, đi vòng vèo
=> to twist one's way throuigh the crowd+ lách (len lỏi) qua đám đông
* nội động từ
- xoắn lại, cuộn lại
=> the stng had twisted into a knot+ sợi dây xoắn lại thành một búi
- quằn quại, oằn oại, vặn vẹo mình
=> to twist with pain+ quằn quại đau đớn
- trật, sái
=> my ankle twisted+ xương mắt cá chân tôi bị trật
- lượn vòng, uốn khúc quanh co
=> the road twists and twists+ con đường quanh co khúc khuỷ
- len, lách, đi vòng vèo
=> to twist through the crowd+ lách qua đám đông
!to twist off
- xoắn đứt, vặn gãy
=> to twist off a piece of wire+ xoắn đứt sợi dây thép
!to twist up
- xoắn trôn ốc, cuộn lên thành hình trôn ốc (khói); cuộn (mảnh giấy) thành hình trôn ốc
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.41 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập