Cỏ làm hại ruộng vườn, si làm hại người đời. Bố thí người ly si, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 358)
Những người hay khuyên dạy, ngăn người khác làm ác, được người hiền kính yêu, bị kẻ ác không thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 77)
Cách tốt nhất để tiêu diệt một kẻ thù là làm cho kẻ ấy trở thành một người bạn. (The best way to destroy an enemy is to make him a friend.)Abraham Lincoln
Sự ngu ngốc có nghĩa là luôn lặp lại những việc làm như cũ nhưng lại chờ đợi những kết quả khác hơn. (Insanity: doing the same thing over and over again and expecting different results.)Albert Einstein
Hãy tự mình làm những điều mình khuyên dạy người khác. Kinh Pháp cú
Mất tiền không đáng gọi là mất; mất danh dự là mất một phần đời; chỉ có mất niềm tin là mất hết tất cả.Ngạn ngữ Nga
Nếu người có lỗi mà tự biết sai lầm, bỏ dữ làm lành thì tội tự tiêu diệt, như bệnh toát ra mồ hôi, dần dần được thuyên giảm.Kinh Bốn mươi hai chương
Cơ hội thành công thực sự nằm ở con người chứ không ở công việc. (The real opportunity for success lies within the person and not in the job. )Zig Ziglar
Không trên trời, giữa biển, không lánh vào động núi, không chỗ nào trên đời, trốn được quả ác nghiệp.Kinh Pháp cú (Kệ số 127)
Kẻ không biết đủ, tuy giàu mà nghèo. Người biết đủ, tuy nghèo mà giàu. Kinh Lời dạy cuối cùng
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: trouble »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- điều lo lắng, điều phiền muộn
=> to be in trouble+ có chuyện phiền muộn, không vui; bị mắng, bị phê bình, bị phạt
=> family troubles+ những chuyện lo lắng về gia đình
=> to get into trouble+ gặp chuyện không hay phải lo nghĩ; có mang, có chửa (gái chưa chồng)
=> to get someone into trouble+ gây chuyện không hay cho ai, làm cho ai phải phiền muộn lo lắng; làm cho ai có (mang chửa)
=> to ask (look) for trouble+ (từ lóng) chuốc lấy sự phiền luỵ
- sự làm phiền, sự quấy rầy; điều phiền hà
=> did it give you much trouble?+ cái đó có làm phiền anh nhiều không?
=> I don't like putting you to so much trouble+ tôi không thích làm phiền anh nhiều đến thế
=> to spare someone trouble+ khỏi phiền đến ai, tránh làm phiền ai
- sự chịu khó, sự cố gắng; sự khó nhọc
=> to take the trouble to do something+ chịu khó làm việc gì; mất công khó nhọc làm việc gì
- tình trạng bất an, tình trạng rắc rối, tình trạng lộn xộn, tình trạng rối loạn
=> labour troubles+ những vụ đình công
- trạng thái khó ở, tình trạng mắc bệnh; bệnh
=> digestive troubles+ rối loạn tiêu hoá
=> children's troubles+ bệnh trẻ em
- (kỹ thuật) sự hỏng hóc, sự trục trắc (của máy)
* ngoại động từ
- làm đục
=> to trouble the water+ làm cho nước đục lên
- làm phiền, quấy rầy
=> may I trouble you for the pepper?+ phiền anh đưa cho tôi lọ hạt tiêu
- làm cho lo lắng, làm phiền muộn, làm băn khoăn
=> don't trouble yourself about that+ đừng băn khoăn lo lắng về chuyện đó
- làm cho khổ sở, làm cho đau đớn
=> the child is troubled by (with) a cough every winter+ mùa rét nào đứa bé cũng khổ vì bệnh ho
* nội động từ
- lo nghĩ, lo lắng, băn khoăn, bận tâm
=> don't trouble about me+ đừng lo lắng gì về tôi cả
=> oh, don't trouble, thanks+ thôi khỏi phiền, xin cảm ơn anh; xin anh đừng bận tâm
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.125 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập