Điều quan trọng không phải vị trí ta đang đứng mà là ở hướng ta đang đi.Sưu tầm
Tôi phản đối bạo lực vì ngay cả khi nó có vẻ như điều tốt đẹp thì đó cũng chỉ là tạm thời, nhưng tội ác nó tạo ra thì tồn tại mãi mãi. (I object to violence because when it appears to do good, the good is only temporary; the evil it does is permanent.)Mahatma Gandhi
Hạnh phúc giống như một nụ hôn. Bạn phải chia sẻ với một ai đó mới có thể tận hưởng được nó. (Happiness is like a kiss. You must share it to enjoy it.)Bernard Meltzer
Tôi tìm thấy hy vọng trong những ngày đen tối nhất và hướng về những gì tươi sáng nhất mà không phê phán hiện thực. (I find hope in the darkest of days, and focus in the brightest. I do not judge the universe.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Với kẻ kiên trì thì không có gì là khó, như dòng nước chảy mãi cũng làm mòn tảng đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Sống chạy theo vẻ đẹp, không hộ trì các căn, ăn uống thiếu tiết độ, biếng nhác, chẳng tinh cần; ma uy hiếp kẻ ấy, như cây yếu trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 7)
Do ái sinh sầu ưu,do ái sinh sợ hãi; ai thoát khỏi tham ái, không sầu, đâu sợ hãi?Kinh Pháp Cú (Kệ số 212)
Ví như người mù sờ voi, tuy họ mô tả đúng thật như chỗ sờ biết, nhưng ta thật không thể nhờ đó mà biết rõ hình thể con voi.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Bằng bạo lực, bạn có thể giải quyết được một vấn đề, nhưng đồng thời bạn đang gieo các hạt giống bạo lực khác.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Chúng ta không có quyền tận hưởng hạnh phúc mà không tạo ra nó, cũng giống như không thể tiêu pha mà không làm ra tiền bạc. (We have no more right to consume happiness without producing it than to consume wealth without producing it. )George Bernard Shaw
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: wear »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự mang; sự dùng; sự mặc
=> for autumn wear+ để mặc mùa thu
=> the shirt I have in wear+ cái so mi tôi đang mặc
- quần áo; giầy dép
=> evening wear+ quần áo mặt tối
=> men's wear+ quần áo đàn ông
- sự chịu mòn, sự mặc được, sự dùng được
=> of never-ending wear+ không bao giờ mòn rách
=> there is a lot of wear left in my dress+ cái áo của tôi còn mặc được chán
- sự hao mòn, sự mòn; (pháp lý) sự hư hỏng (nhà cửa)
=> one-sided wear+ mòn một bên
=> wear and tear+ sự hao mòn và hư hỏng
- (kỹ thuật) sự mòn
- (tài chính) sự giảm trọng lượng (tiền vàng hay bạc, vì mòn)
* ngoại động từ wore; worn
- mang, đeo; mặc; để (râu, tóc); đội (mũ)
=> to wear glasses+ đeo kính
=> to wear a sword+ mang gươm
=> to wear black+ mặc đồ đen
=> to wear a moustache+ để một bộ ria
=> to wear one's hair long+ để tóc dài
=> to wear a hat+ đội mũ
- dùng mòn, dùng cũ, dùng hỏng; làm cho tiều tuỵ; làm cho hao mòn, phá hoại dần ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=> to wear one's coat to rags+ mặc áo cho đến rách tả tơi
=> to wear one's coat threadbare+ mặc áo cho đến sờn cả chỉ
=> to wear a hole in+ mặc (đi, dùng) cho đến thủng (rách) ra
=> to be worn with care+ (nghĩa bóng) tiều tuỵ đi vì lo âu
- dùng mãi cho quen, dùng mãi cho vừa, dùng mãi cho khớp
=> to wear a pair of shoes comfortable+ đi mã đôi giầy cho quen (vừa) chân
- có (vẻ), tỏ (vẻ), tỏ ra, có, mang
=> to wear a troubled look+ có vẻ bối rối
=> to wear a famous name+ có tiếng, lừng danh
* nội động từ
- mòn đi, bị mòn; bị dùng hỏng, cũ đi
- dần dần quen, dần dần vừa
=> my new shoes are wearing to my feet+ đôi giày mới của tôi dần dần đi vừa chân
- dùng, dùng được
=> good leather will wear for year+ da tốt dùng được lâu năm
- (nghĩa bóng) dần dần trở nên
=> enthusiasm wears thin+ nhiệt tình dần dần trở nên sút kém
!to wear away
- làm mòn dần, làm mất dần
- cũ dần, hỏng dần, mòn đi; yếu dần, suy nhược đi (sức khoẻ, tinh thần, cuộc sống); nguôi dần (nỗi đau khổ)
- chậm chạp trôi qua (thời gian)
!to waer down
- làm mòn (đế giày, dụng cụ)
- làm kiệt sức dần, tiêu hao dần (lực lượng địch)
!to wear off
- làm mòn mất; mòn mất
- qua đi, mất đi
!to wear on
- tiếp tục, tiếp diễn, vẫn còn kéo dài (cuộc thảo luận)
- trôi qua (thời gian)
!to wear out
- làm cho mòn hẳn; làm rách hết (quần áo...); mòn, hao mòn
- làm mệt lử, làm kiệt sức; kiệt đi
=> to wear oneself out+ kiệt sức
=> patience wears out+ không thể kiên nhẫn được nữa
- kéo dài, chậm chạp trôi qua (thời gian)
=> don't wear your youth out in trifles+ đừng để cho tuổi thanh xuân trôi qua vì những việc vụn vặt
=> to wear out one's welcome+ ở chơi lâu đến nỗi người ta không muốn tiếp nữa
!to wear well
- dùng bền, bền
=> woollen clothes wear well+ quần áo len mặc bền
=> their friendship has worn well+ (nghĩa bóng) tình bạn của họ bền lâu
!to wear one's years well
- trẻ lâu, trông còn trẻ
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập