Để có đôi mắt đẹp, hãy chọn nhìn những điều tốt đẹp ở người khác; để có đôi môi đẹp, hãy nói ra toàn những lời tử tế, và để vững vàng trong cuộc sống, hãy bước đi với ý thức rằng bạn không bao giờ cô độc. (For beautiful eyes, look for the good in others; for beautiful lips, speak only words of kindness; and for poise, walk with the knowledge that you are never alone.)Audrey Hepburn
Thành công là khi bạn đứng dậy nhiều hơn số lần vấp ngã. (Success is falling nine times and getting up ten.)Jon Bon Jovi
Vui thay, chúng ta sống, Không hận, giữa hận thù! Giữa những người thù hận, Ta sống, không hận thù!Kinh Pháp Cú (Kệ số 197)
Như đá tảng kiên cố, không gió nào lay động, cũng vậy, giữa khen chê, người trí không dao động.Kinh Pháp cú (Kệ số 81)
Đừng bận tâm về những thất bại, hãy bận tâm đến những cơ hội bạn bỏ lỡ khi thậm chí còn chưa hề thử qua. (Don’t worry about failures, worry about the chances you miss when you don’t even try. )Jack Canfield
Thêm một chút kiên trì và một chút nỗ lực thì sự thất bại vô vọng cũng có thể trở thành thành công rực rỡ. (A little more persistence, a little more effort, and what seemed hopeless failure may turn to glorious success. )Elbert Hubbard
Hãy thận trọng với những hiểu biết sai lầm. Điều đó còn nguy hiểm hơn cả sự không biết. (Beware of false knowledge; it is more dangerous than ignorance.)George Bernard Shaw
Cỏ làm hại ruộng vườn, tham làm hại người đời. Bố thí người ly tham, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 356)
Cái hại của sự nóng giận là phá hoại các pháp lành, làm mất danh tiếng tốt, khiến cho đời này và đời sau chẳng ai muốn gặp gỡ mình.Kinh Lời dạy cuối cùng
Do ái sinh sầu ưu,do ái sinh sợ hãi; ai thoát khỏi tham ái, không sầu, đâu sợ hãi?Kinh Pháp Cú (Kệ số 212)
Người thực hành ít ham muốn thì lòng được thản nhiên, không phải lo sợ chi cả, cho dù gặp việc thế nào cũng tự thấy đầy đủ.Kinh Lời dạy cuối cùng
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: wear »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự mang; sự dùng; sự mặc
=> for autumn wear+ để mặc mùa thu
=> the shirt I have in wear+ cái so mi tôi đang mặc
- quần áo; giầy dép
=> evening wear+ quần áo mặt tối
=> men's wear+ quần áo đàn ông
- sự chịu mòn, sự mặc được, sự dùng được
=> of never-ending wear+ không bao giờ mòn rách
=> there is a lot of wear left in my dress+ cái áo của tôi còn mặc được chán
- sự hao mòn, sự mòn; (pháp lý) sự hư hỏng (nhà cửa)
=> one-sided wear+ mòn một bên
=> wear and tear+ sự hao mòn và hư hỏng
- (kỹ thuật) sự mòn
- (tài chính) sự giảm trọng lượng (tiền vàng hay bạc, vì mòn)
* ngoại động từ wore; worn
- mang, đeo; mặc; để (râu, tóc); đội (mũ)
=> to wear glasses+ đeo kính
=> to wear a sword+ mang gươm
=> to wear black+ mặc đồ đen
=> to wear a moustache+ để một bộ ria
=> to wear one's hair long+ để tóc dài
=> to wear a hat+ đội mũ
- dùng mòn, dùng cũ, dùng hỏng; làm cho tiều tuỵ; làm cho hao mòn, phá hoại dần ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=> to wear one's coat to rags+ mặc áo cho đến rách tả tơi
=> to wear one's coat threadbare+ mặc áo cho đến sờn cả chỉ
=> to wear a hole in+ mặc (đi, dùng) cho đến thủng (rách) ra
=> to be worn with care+ (nghĩa bóng) tiều tuỵ đi vì lo âu
- dùng mãi cho quen, dùng mãi cho vừa, dùng mãi cho khớp
=> to wear a pair of shoes comfortable+ đi mã đôi giầy cho quen (vừa) chân
- có (vẻ), tỏ (vẻ), tỏ ra, có, mang
=> to wear a troubled look+ có vẻ bối rối
=> to wear a famous name+ có tiếng, lừng danh
* nội động từ
- mòn đi, bị mòn; bị dùng hỏng, cũ đi
- dần dần quen, dần dần vừa
=> my new shoes are wearing to my feet+ đôi giày mới của tôi dần dần đi vừa chân
- dùng, dùng được
=> good leather will wear for year+ da tốt dùng được lâu năm
- (nghĩa bóng) dần dần trở nên
=> enthusiasm wears thin+ nhiệt tình dần dần trở nên sút kém
!to wear away
- làm mòn dần, làm mất dần
- cũ dần, hỏng dần, mòn đi; yếu dần, suy nhược đi (sức khoẻ, tinh thần, cuộc sống); nguôi dần (nỗi đau khổ)
- chậm chạp trôi qua (thời gian)
!to waer down
- làm mòn (đế giày, dụng cụ)
- làm kiệt sức dần, tiêu hao dần (lực lượng địch)
!to wear off
- làm mòn mất; mòn mất
- qua đi, mất đi
!to wear on
- tiếp tục, tiếp diễn, vẫn còn kéo dài (cuộc thảo luận)
- trôi qua (thời gian)
!to wear out
- làm cho mòn hẳn; làm rách hết (quần áo...); mòn, hao mòn
- làm mệt lử, làm kiệt sức; kiệt đi
=> to wear oneself out+ kiệt sức
=> patience wears out+ không thể kiên nhẫn được nữa
- kéo dài, chậm chạp trôi qua (thời gian)
=> don't wear your youth out in trifles+ đừng để cho tuổi thanh xuân trôi qua vì những việc vụn vặt
=> to wear out one's welcome+ ở chơi lâu đến nỗi người ta không muốn tiếp nữa
!to wear well
- dùng bền, bền
=> woollen clothes wear well+ quần áo len mặc bền
=> their friendship has worn well+ (nghĩa bóng) tình bạn của họ bền lâu
!to wear one's years well
- trẻ lâu, trông còn trẻ

Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập