Những khách hàng khó tính nhất là người dạy cho bạn nhiều điều nhất. (Your most unhappy customers are your greatest source of learning.)Bill Gates
Những người hay khuyên dạy, ngăn người khác làm ác, được người hiền kính yêu, bị kẻ ác không thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 77)
Có những người không nói ra phù hợp với những gì họ nghĩ và không làm theo như những gì họ nói. Vì thế, họ khiến cho người khác phải nói những lời không nên nói và phải làm những điều không nên làm với họ. (There are people who don't say according to what they thought and don't do according to what they say. Beccause of that, they make others have to say what should not be said and do what should not be done to them.)Rộng Mở Tâm Hồn
Cuộc sống là một sự liên kết nhiệm mầu mà chúng ta không bao giờ có thể tìm được hạnh phúc thật sự khi chưa nhận ra mối liên kết ấy.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Người thành công là người có thể xây dựng một nền tảng vững chắc bằng chính những viên gạch người khác đã ném vào anh ta. (A successful man is one who can lay a firm foundation with the bricks others have thrown at him.)David Brinkley
Thành công có nghĩa là đóng góp nhiều hơn cho cuộc đời so với những gì cuộc đời mang đến cho bạn. (To do more for the world than the world does for you, that is success. )Henry Ford
Chỉ có hai thời điểm mà ta không bị ràng buộc bởi bất cứ điều gì. Đó là lúc ta sinh ra đời và lúc ta nhắm mắt xuôi tay.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Sự thành công thật đơn giản. Hãy thực hiện những điều đúng đắn theo phương cách đúng đắn và vào đúng thời điểm thích hợp. (Success is simple. Do what's right, the right way, at the right time.)Arnold H. Glasow
Phán đoán chính xác có được từ kinh nghiệm, nhưng kinh nghiệm thường có được từ phán đoán sai lầm. (Good judgment comes from experience, and often experience comes from bad judgment. )Rita Mae Brown
Nụ cười biểu lộ niềm vui, và niềm vui là dấu hiệu tồn tại tích cực của cuộc sống.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: way »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- đường, đường đi, lối đi
=> way in+ lối vào
=> way out+ lối ra
=> way through+ lối đi qua
=> a public way+ con đường công cộng
=> covered way+ lối đi có mái che, nhà cầu
=> permanent way+ nền đường sắt (đã làm xong)
=> to be on one's way to+ trên đường đi tới
=> on the way+ dọc đường
=> to be under way+ đang đi, đang trên đường đi (nghĩa bóng) đang tiến hành
=> to lose one's+ lạc đường
=> to find way home+ tìm đường về nhà
=> to block (stop) the way+ ngăn (chặn, chắn) đường
=> to clear the way+ dọn đường; mở thông đường
=> to make the best of one's way+ đi thật nhanh
=> to make way for+ tránh đường cho, để cho qua
=> to pave the way for+ mở đường cho, chuẩn bị cho
=> in the way+ làm trở ngại, chặn lối, ngáng đường
=> to be in someone's way+ làm trở ngại ai, ngáng trở ai
=> to get out of the way of someone+ tránh khỏi đường đi của ai
=> to stand in the way of someone+ chặn đường (tiến lên) của ai
- đoạn đường, quãng đường, khoảng cách
=> it's a long way from Hanoi+ cách Hà nội rất xa
=> to go a long way+ đi xa
=> to be still a long way off perfection+ còn xa mới hoàn mỹ được
- phía, phương, hướng, chiều
=> the right way+ phía phải; (nghĩa bóng) con đường ngay, con đường đúng
=> the wrong way+ phía trái; (nghĩa bóng) con đường sai lầm
=> which way is the wind blowing?+ gió thổi theo phương nào?
=> this way+ hướng này
=> this way out+ đường ra phía này
- cách, phương pháp, phương kế, biện pháp
=> in no way+ chẳng bằng cách nào
=> to go the right way to+ chọn cách tốt để
=> to go one's own way+ làm theo cách của mình
=> to see one's way to+ có cách để
=> to find way to+ tìm ra cách để
=> to have one's own way+ làm theo ý muốn; muốn gì được nấy
=> where there is a will there is a way+ có chí thì nên
- cá tính, lề thói
=> in the way of business+ theo thói thường, theo lề thói
=> English ways of living+ lối sống Anh
=> in a friendly way+ một cách thân mật
=> way of speaking+ cách nói
=> it is his way+ đó là cá tính của nó
=> it is the way of the world+ lề thói chung là thế; mọi người cũng làm như thế cả
=> ways and customs+ phong tục lề thói
=> to be ignorant of the ways of society+ không biết phép xã giao
- việc; phạm vi, thẩm quyền
=> it is not in my way; it does not lie (come, fall) in my way+ không phải việc của tôi; không thuộc thẩm quyền của tôi
- (thông tục) vùng ở gần
=> to live somewhere Hanoi way+ ở đâu đó gần Hà nội
- tình trạng, tình thế, tình hình; giả định, giả thuyết
=> to be in a bad way+ ở vào tình trạng xấu
=> to be in a fair way of (to)+ ở trong tình thế thuận lợi để
- mức độ, chừng mực
=> in a small way+ ở mức thấp, tầm thường; nho nhỏ
- loại
=> something in the way of stationery+ cái gì đó thuộc loại đồ dùng văn phòng
- mặt, phương diện
=> in many ways+ về nhiều mặt
=> in no way+ chẳng mặt nào, tuyệt nhiên không
- sự tiến bộ, sự thịnh vượng
=> to make one's [own] way+ làm ăn thịnh vượng
=> to make way+ tiến, tiến bộ
- quy mô; ngành kinh doanh; phạm vi hoạt động
=> way of business+ ngành kinh doanh
=> to be in a large way of business+ kinh doanh quy mô lớn
- (hàng hải) sự chạy; tốc độ
=> to gather way+ tăng tốc độ
=> to lose way+ giảm tốc độ
=> to get under way+ lên đường, khởi hành, nhổ neo; khởi công
=> to be under way; to have way on+ đang chạy (tàu thuỷ)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đằng
=> way ahead (back, down, off, up)+ đằng trước (đằng sau, phía dưới, đằng xa, phía trên)
=> to know someone way back in 1950+ quen biết người nào từ năm 1950
!by the way
- (xem) by
!by way of
- đi qua, bằng con đường
=> by way of Haiphong+ bằng con đường Hải phòng, qua Hải phòng
- như là, coi như là, như thể
=> by way of compliment+ như là một lời khen
!the farthest way about is the nearest way home
!the longest way round is the shortest way home
- (tục ngữ) đường chính lại gần, đường tắt hoá xa
!to give way
- (xem) give
!to go out of one's way to be rude
- hỗn xược một cách vô cớ
!to go the way of all the earth
!to go the way of all flesh
!to go the way of nature
- (xem) go
!to lead the way
- (xem) lead
!parting of the ways
- (xem) parting
!to put oneself out of the way
- chịu phiền chịu khó để giúp người khác
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.225.31.159 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập