Để chế ngự bản thân, ta sử dụng khối óc; để chế ngự người khác, hãy sử dụng trái tim. (To handle yourself, use your head; to handle others, use your heart. )Donald A. Laird
Những căng thẳng luôn có trong cuộc sống, nhưng chính bạn là người quyết định có để những điều ấy ảnh hưởng đến bạn hay không. (There's going to be stress in life, but it's your choice whether you let it affect you or not.)Valerie Bertinelli
Hạnh phúc đích thực không quá đắt, nhưng chúng ta phải trả giá quá nhiều cho những thứ ta lầm tưởng là hạnh phúc. (Real happiness is cheap enough, yet how dearly we pay for its counterfeit.)Hosea Ballou
Đối với người không nỗ lực hoàn thiện thì trải qua một năm chỉ già thêm một tuổi mà chẳng có gì khác hơn.Sưu tầm
Không có ai là vô dụng trong thế giới này khi làm nhẹ bớt đi gánh nặng của người khác. (No one is useless in this world who lightens the burdens of another. )Charles Dickens
Kẻ ngu dầu trọn đời được thân cận bậc hiền trí cũng không hiểu lý pháp, như muỗng với vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 64
Một người trở nên ích kỷ không phải vì chạy theo lợi ích riêng, mà chỉ vì không quan tâm đến những người quanh mình. (A man is called selfish not for pursuing his own good, but for neglecting his neighbor's.)Richard Whately
Hãy cống hiến cho cuộc đời những gì tốt nhất bạn có và điều tốt nhất sẽ đến với bạn. (Give the world the best you have, and the best will come to you. )Madeline Bridge
Cuộc sống ở thế giới này trở thành nguy hiểm không phải vì những kẻ xấu ác, mà bởi những con người vô cảm không làm bất cứ điều gì trước cái ác. (The world is a dangerous place to live; not because of the people who are evil, but because of the people who don't do anything about it.)Albert Einstein
Chúng ta không thể giải quyết các vấn đề bất ổn của mình với cùng những suy nghĩ giống như khi ta đã tạo ra chúng. (We cannot solve our problems with the same thinking we used when we created them.)Albert Einstein
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: talk »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- lời nói
=> he's all talk+ thằng ấy chỉ được cái tài nói
- cuộc chuyện trò, cuộc mạn đàm
- bài nói chuyện
=> a talk on Russian music+ một bài nói chuyện về âm nhạc Nga
- tin đồn, lời xì xào bàn tán
=> that's all talk+ đó chỉ là tin đồn
=> the talk of the town+ chuyện cả tỉnh người ta bàn tán
- (số nhiều) (chính trị) cuộc đàm phán, cuộc thương lượng
* nội động từ
- nói
=> baby is beginning to talk+ bé em bắt đầu biết nói
- nói chuyện, chuyện trò
- nói nhiều, bép xép; gièm pha; bàn tán
=> don't do that, people will talk+ đừng làm cái đó, người ta sẽ nói ngay đấy
* ngoại động từ
- nói, kể
=> to talk English+ nói tiếng Anh
=> to talk rubbish+ nói bậy nói bạ
- nói về, bàn về
=> to talk politics+ nói chuyện chính trị
- nói quá làm cho, nói đến nỗi
=> to talk somebody's head off+ nói quá làm cho ai nhức cả đầu
=> to talk oneself hoarse+ nói đến khản cả tiếng
!to talk about (of)
- nói về, bàn về
=> we'll talk about that point later+ chúng ta sẽ bàn về điểm đó sau
=> what are they talking of?+ họ đang nói về cái gì thế?
!to talk at
- nói ám chỉ, nói bóng gió, nói cạnh
!to talk away
- nói chuyện cho hết (thì giờ); nói suốt
=> to talk the afternoon away+ nói chuyện cho qua buổi chiều; nói chuyện suốt cả buổi chiều
- nói tiếp, nói mãi, nói dài, nói dứt không ra
!to talk back
- nói lại, cãi lại
!to talk down
- nói át, nói chặn họng
!to talk into
- nói vào, dỗ dành để làm, thuyết phục để làm
!to talk out
- bàn kéo dài, tranh luận đến cùng
!to talk out of
- bàn ra, can ngăn, nói để đừng làm
!to talk someone out of a plan
- ngăn ai đừng theo một kế hoạch
!to talk over
- dỗ dành, thuyết phục
- bàn luận, xét kỹ mọi mặt; nhận định mọi cạnh khía
=> talk it over with your parents before you reply+ hãy bàn kỹ vấn đề đó với thầy mẹ anh đã rồi hãy trả lời
!to talk round
- thuyết phục, dỗ dành, làm thay đổi ý kiến
- bàn quanh bàn quẩn không đi đến đâu
!to talk to
- (thông tục) chỉnh, xài, phê bình, quở trách
=> the lazy boy wants talking to+ cần phải xài cho thằng bé trây lười một trận
!to talk up
- tuyên truyền cho; hết lời ca ngợi
!to talk for the sake of talking
- nói để mà nói, nói chẳng mục đích gì
!to talk nineteen to the dozen
- (xem) dozen
!to talk shop
- (xem) shop
!to talk through one's hat
- (xem) hat
!to talk to the purpose
- nói đúng lúc; nói cái đang nói
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.125 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập