Cuộc sống xem như chấm dứt vào ngày mà chúng ta bắt đầu im lặng trước những điều đáng nói. (Our lives begin to end the day we become silent about things that matter. )Martin Luther King Jr.
Kẻ ngốc nghếch truy tìm hạnh phúc ở xa xôi, người khôn ngoan gieo trồng hạnh phúc ngay dưới chân mình. (The foolish man seeks happiness in the distance, the wise grows it under his feet. )James Oppenheim
Chúng ta có thể sống không có tôn giáo hoặc thiền định, nhưng không thể tồn tại nếu không có tình người.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Hạnh phúc không tạo thành bởi số lượng những gì ta có, mà từ mức độ vui hưởng cuộc sống của chúng ta. (It is not how much we have, but how much we enjoy, that makes happiness.)Charles Spurgeon
Hành động thiếu tri thức là nguy hiểm, tri thức mà không hành động là vô ích. (Action without knowledge is dangerous, knowledge without action is useless. )Walter Evert Myer
Chiến thắng hàng ngàn quân địch cũng không bằng tự thắng được mình. Kinh Pháp cú
Như cái muỗng không thể nếm được vị của thức ăn mà nó tiếp xúc, người ngu cũng không thể hiểu được trí tuệ của người khôn ngoan, dù có được thân cận với bậc thánh.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Giặc phiền não thường luôn rình rập giết hại người, độc hại hơn kẻ oán thù. Sao còn ham ngủ mà chẳng chịu tỉnh thức?Kinh Lời dạy cuối cùng
Một số người mang lại niềm vui cho bất cứ nơi nào họ đến, một số người khác tạo ra niềm vui khi họ rời đi. (Some cause happiness wherever they go; others whenever they go.)Oscar Wilde
Người vấp ngã mà không cố đứng lên thì chỉ có thể chờ đợi một kết quả duy nhất là bị giẫm đạp.Sưu tầm
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: talk »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- lời nói
=> he's all talk+ thằng ấy chỉ được cái tài nói
- cuộc chuyện trò, cuộc mạn đàm
- bài nói chuyện
=> a talk on Russian music+ một bài nói chuyện về âm nhạc Nga
- tin đồn, lời xì xào bàn tán
=> that's all talk+ đó chỉ là tin đồn
=> the talk of the town+ chuyện cả tỉnh người ta bàn tán
- (số nhiều) (chính trị) cuộc đàm phán, cuộc thương lượng
* nội động từ
- nói
=> baby is beginning to talk+ bé em bắt đầu biết nói
- nói chuyện, chuyện trò
- nói nhiều, bép xép; gièm pha; bàn tán
=> don't do that, people will talk+ đừng làm cái đó, người ta sẽ nói ngay đấy
* ngoại động từ
- nói, kể
=> to talk English+ nói tiếng Anh
=> to talk rubbish+ nói bậy nói bạ
- nói về, bàn về
=> to talk politics+ nói chuyện chính trị
- nói quá làm cho, nói đến nỗi
=> to talk somebody's head off+ nói quá làm cho ai nhức cả đầu
=> to talk oneself hoarse+ nói đến khản cả tiếng
!to talk about (of)
- nói về, bàn về
=> we'll talk about that point later+ chúng ta sẽ bàn về điểm đó sau
=> what are they talking of?+ họ đang nói về cái gì thế?
!to talk at
- nói ám chỉ, nói bóng gió, nói cạnh
!to talk away
- nói chuyện cho hết (thì giờ); nói suốt
=> to talk the afternoon away+ nói chuyện cho qua buổi chiều; nói chuyện suốt cả buổi chiều
- nói tiếp, nói mãi, nói dài, nói dứt không ra
!to talk back
- nói lại, cãi lại
!to talk down
- nói át, nói chặn họng
!to talk into
- nói vào, dỗ dành để làm, thuyết phục để làm
!to talk out
- bàn kéo dài, tranh luận đến cùng
!to talk out of
- bàn ra, can ngăn, nói để đừng làm
!to talk someone out of a plan
- ngăn ai đừng theo một kế hoạch
!to talk over
- dỗ dành, thuyết phục
- bàn luận, xét kỹ mọi mặt; nhận định mọi cạnh khía
=> talk it over with your parents before you reply+ hãy bàn kỹ vấn đề đó với thầy mẹ anh đã rồi hãy trả lời
!to talk round
- thuyết phục, dỗ dành, làm thay đổi ý kiến
- bàn quanh bàn quẩn không đi đến đâu
!to talk to
- (thông tục) chỉnh, xài, phê bình, quở trách
=> the lazy boy wants talking to+ cần phải xài cho thằng bé trây lười một trận
!to talk up
- tuyên truyền cho; hết lời ca ngợi
!to talk for the sake of talking
- nói để mà nói, nói chẳng mục đích gì
!to talk nineteen to the dozen
- (xem) dozen
!to talk shop
- (xem) shop
!to talk through one's hat
- (xem) hat
!to talk to the purpose
- nói đúng lúc; nói cái đang nói
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.188.108.54 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập