Ta như thầy thuốc, biết bệnh cho thuốc. Người bệnh chịu uống thuốc ấy hay không, chẳng phải lỗi thầy thuốc. Lại cũng như người khéo chỉ đường, chỉ cho mọi người con đường tốt. Nghe rồi mà chẳng đi theo, thật chẳng phải lỗi người chỉ đường.Kinh Lời dạy cuối cùng
Thành công không phải điểm cuối cùng, thất bại không phải là kết thúc, chính sự dũng cảm tiếp tục công việc mới là điều quan trọng. (Success is not final, failure is not fatal: it is the courage to continue that counts.)Winston Churchill
Vui thay, chúng ta sống, Không hận, giữa hận thù! Giữa những người thù hận, Ta sống, không hận thù!Kinh Pháp Cú (Kệ số 197)
Không thể lấy hận thù để diệt trừ thù hận. Kinh Pháp cú
Cách tốt nhất để tìm thấy chính mình là quên mình để phụng sự người khác. (The best way to find yourself is to lose yourself in the service of others. )Mahatma Gandhi
Giặc phiền não thường luôn rình rập giết hại người, độc hại hơn kẻ oán thù. Sao còn ham ngủ mà chẳng chịu tỉnh thức?Kinh Lời dạy cuối cùng
Thường tự xét lỗi mình, đừng nói lỗi người khác. Kinh Đại Bát Niết-bàn
Chúng ta không học đi bằng những quy tắc mà bằng cách bước đi và vấp ngã. (You don't learn to walk by following rules. You learn by doing, and by falling over. )Richard Branson
Chấm dứt sự giết hại chúng sinh chính là chấm dứt chuỗi khổ đau trong tương lai cho chính mình.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê.Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hèn.Kính Pháp Cú (Kệ số 29)
Nay vui, đời sau vui, làm phước, hai đời vui.Kinh Pháp Cú (Kệ số 16)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: toss »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự quẳng lên, sự ném lên, sự tung
- trò chơi sấp ngửa
=> to win the toss+ đoán đúng trong trò chơi sấp ngửa; thắng lợi
- sự hất (đầu, hàm...)
=> a toss of the head+ cái hất đầu
- sự ngã ((thường) từ trên ngựa xuống)
=> to take a toss+ ngã ngựa; (nghĩa bóng) thất bại
* ngoại động từ
- quẳng lên, ném lên, tung
=> to toss the ball+ tung quả bóng
=> to toss money about+ quẳng tiền qua cửa sổ, ăn tiêu hoang phí
=> to toss up a coin+ tung đồng tiền (chơi sấp ngửa)
- hất; làm tròng trành
=> to toss the head+ hất đầu
=> the aeroplane was tossed [about] in the stormy sky+ chiếc máy bay tròng trành trong bầu trời bão táp
* nội động từ
- chơi sấp ngửa
- lúc lắc, tròng trành
=> the ship tossed on the sea+ con tàu tròng trành trên biển cả
- lật đi lật lại; trở mình trằn trọc
=> he tossed about in his bed+ anh ta trở mình trằn trọc trên giường
- vỗ bập bềnh (sóng)
- tung bóng lên (quần vợt)
!to toss about
- vứt lung tung
!to toss away
- ném đi, vứt đi
!to toss off
- nốc (rượu) một hơi
- giải quyết nhanh chóng (công việc)
!to toss up
- tung (đồng tiền...) lên
- nấu quàng nấu quấy (đồ ăn)

Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập