Không có sự việc nào tự thân nó được xem là tốt hay xấu, nhưng chính tâm ý ta quyết định điều đó. (There is nothing either good or bad but thinking makes it so.)William Shakespeare
Người thực hành ít ham muốn thì lòng được thản nhiên, không phải lo sợ chi cả, cho dù gặp việc thế nào cũng tự thấy đầy đủ.Kinh Lời dạy cuối cùng
Người ta thuận theo sự mong ước tầm thường, cầu lấy danh tiếng. Khi được danh tiếng thì thân không còn nữa.Kinh Bốn mươi hai chương
Người ta vì ái dục sinh ra lo nghĩ; vì lo nghĩ sinh ra sợ sệt. Nếu lìa khỏi ái dục thì còn chi phải lo, còn chi phải sợ?Kinh Bốn mươi hai chương
Trực giác của tâm thức là món quà tặng thiêng liêng và bộ óc duy lý là tên đầy tớ trung thành. Chúng ta đã tạo ra một xã hội tôn vinh tên đầy tớ và quên đi món quà tặng. (The intuitive mind is a sacred gift and the rational mind is a faithful servant. We have created a society that honor the servant and has forgotten the gift.)Albert Einstein
Thương yêu là phương thuốc diệu kỳ có thể giúp mỗi người chúng ta xoa dịu những nỗi đau của chính mình và mọi người quanh ta.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Ðêm dài cho kẻ thức, đường dài cho kẻ mệt, luân hồi dài, kẻ ngu, không biết chơn diệu pháp.Kinh Pháp cú (Kệ số 60)
Việc đánh giá một con người qua những câu hỏi của người ấy dễ dàng hơn là qua những câu trả lời người ấy đưa ra. (It is easier to judge the mind of a man by his questions rather than his answers.)Pierre-Marc-Gaston de Lévis
Yêu thương và từ bi là thiết yếu chứ không phải những điều xa xỉ. Không có những phẩm tính này thì nhân loại không thể nào tồn tại. (Love and compassion are necessities, not luxuries. Without them humanity cannot survive.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Thật không dễ dàng để tìm được hạnh phúc trong chính bản thân ta, nhưng truy tìm hạnh phúc ở bất kỳ nơi nào khác lại là điều không thể. (It is not easy to find happiness in ourselves, and it is not possible to find it elsewhere.)Agnes Repplier
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: threw »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự ném, sự vứt, sự quăng, sự liệng
- khoảng ném xa
- (thể dục,thể thao) sự vật ngã, sự quăng xuống đất
- (địa lý,địa chất) xê dịch của phay
* ngoại động từ threw; thrown
- ném, vứt, quăng, quẳng, liệng, lao
=> to throw oneself forwards+ lao tới, xông tới trước
- (thể dục,thể thao) vật ngã
=> to throw an opponent+ vật ngã một địch thủ
- (nghĩa bóng) ném vào, mang vào, đưa vào
=> to throw someone into an prison+ bỏ ai vào tù
=> to throw all one's energies into an undertaking+ đem hết sức mình vào một việc gì
=> to throw a look at+ đưa mắt nhìn, lườm
=> to throw light on a matter+ soi sáng (nêu rõ) một vấn đề
- (nghĩa bóng) làm cho rơi vào, bỗng đẩy vào (một tình trạng)
=> to throw the crowd into disorder+ làm cho đám đông rối loạn
=> to be thrown upon+ thuộc về, rôi vào đầu (ai) trách nhiệm, công việc)
- lột (da); thay (lông)
=> the snake throws its skin+ rắn lột da
=> the bird throws its feather+ chim thay lông
- đẻ (thỏ, chim bồ câu...)
- xe (tơ)
- nắn hình, trau (đồ gốm trên bàn quay)
* nội động từ
- ném, quăng
- chơi súc sắc
!to throw about
- quẳng chỗ này chỗ nọ, vứt bừa bãi, vung phí
=> to throw one's money about+ xài phí tiền bạc
!to throw aside
- quẳng ra một bên, ném ra một bên
!to throw away
- ném đi, vứt đi, liệng đi, bỏ rơi vãi
=> to throw away a card+ vứt con bài xấu
=> to throw away a chance+ bỏ qua một cơ hội
=> to throw away one's life+ bỏ phí cuộc đời, hy sinh cuộc đời một cách vô ích
=> it was throwing words away+ chỉ uổng lời
=> advice is thrown away on him+ khuyên hắn chỉ phí lời
=> she threw herself away on a scoundrel+ cô ta lấy một tên vô lại thật là phí cả cuộc đời
!to throw back
- ném lại, quăng trở lại; đẩy lùi; phản chiếu, phản xạ
=> to throw back a part of light+ phản chiếu lại một phần ánh sáng
- (sinh vật học) lại giống
!to throw by
- để lại, bỏ lại, gạt ra
!to throw in
- ném vào, vứt vào; xen vào; thêm
=> to throw oneself in+ bắt tay vào, lao mình vào
!to throw off
- ném đi, quăng đi; phun ra; bỏ, bỏ đi
=> to throw off one's pursuers+ bỏ (thoát khỏi) những kẻ đuổi theo
=> to throw off an epigram+ đưa ra một bài thơ trào phúng
- thả (chó săn)
- (nghĩa bóng) bắt đầu, khởi sự
- làm cho trật bánh (xe lửa)
- cởi (quần áo)
!to throw out
- ném ra, quăng ra; đuổi ra, đẩy ra; phóng ra, phát ra
=> to throw out one's chest+ ưỡn ngực ra
=> to throw out a challenge+ thách đấu
- đem toàn sức, bắt tay ào
- vượt, át; phá ngang
- văng (lời thoá mạ)
- phủ nhận, bác (một đạo luật)
- đâm (rễ)
!to throw over
- rời bỏ
!to throw together
- hợp lại, tập trung lại, tụ họp lại
!to throw up
- (y học) thổ ra, nôn ra
- kéo lên (mành mành...)
- bỏ, thôi (việc)
=> to throw up one's eyes+ trợn mắt lên (sợ hãi)
!to throw in one's lot with someone
- cùng chia sẻ số phận với ai
!to throw oneself down
- nằm vật xuống
!to throw oneself on (upon)
- phó mặc cho
=> to throw oneself on the mercy of the court+ phó mặc cho toà xét xử
!to throw open
- mở to, mở tung, mở mạnh; (nghĩa bóng) mở cửa, để mặc
=> to throw open the door to abuses+ mặc cho tha hồ nhung lạm
!to throw up the sponge
- chịu thua (đánh quyền Anh...)
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.196 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập