Chúng ta thay đổi cuộc đời này từ việc thay đổi trái tim mình. (You change your life by changing your heart.)Max Lucado
Hãy sống như thể bạn chỉ còn một ngày để sống và học hỏi như thể bạn sẽ không bao giờ chết. (Live as if you were to die tomorrow. Learn as if you were to live forever. )Mahatma Gandhi
Kẻ không biết đủ, tuy giàu mà nghèo. Người biết đủ, tuy nghèo mà giàu. Kinh Lời dạy cuối cùng
Tôn giáo của tôi rất đơn giản, đó chính là lòng tốt.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Tôi không thể thay đổi hướng gió, nhưng tôi có thể điều chỉnh cánh buồm để luôn đi đến đích. (I can't change the direction of the wind, but I can adjust my sails to always reach my destination.)Jimmy Dean
Khởi đầu của mọi thành tựu chính là khát vọng. (The starting point of all achievement is desire.)Napoleon Hill
Ai sống một trăm năm, lười nhác không tinh tấn, tốt hơn sống một ngày, tinh tấn tận sức mình.Kinh Pháp cú (Kệ số 112)
Khi ăn uống nên xem như dùng thuốc để trị bệnh, dù ngon dù dở cũng chỉ dùng đúng mức, đưa vào thân thể chỉ để khỏi đói khát mà thôi.Kinh Lời dạy cuối cùng
Bằng bạo lực, bạn có thể giải quyết được một vấn đề, nhưng đồng thời bạn đang gieo các hạt giống bạo lực khác.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Người ta trói buộc với vợ con, nhà cửa còn hơn cả sự giam cầm nơi lao ngục. Lao ngục còn có hạn kỳ được thả ra, vợ con chẳng thể có lấy một chốc lát xa lìa.Kinh Bốn mươi hai chương
Đừng than khóc khi sự việc kết thúc, hãy mỉm cười vì sự việc đã xảy ra. (Don’t cry because it’s over, smile because it happened. )Dr. Seuss
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: taste »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- vị
=> sweet taste+ vị ngọt
=> to have no taste+ không có vị, nhạt (rượu)
- vị giác
- sự nếm; sự nếm mùi, sự thưởng thức, sự trải qua, sự hưởng
=> he got a taste of her tantrum+ anh ấy đã được biết cái cơn tam bành của mụ ta
- một chút (đồ ăn)
=> a taste of sugar+ một chút đường
- sở thích, thị hiếu
=> to have a taste for music+ thích nhạc
=> matter of taste+ vấn đề sở thích, vấn đề thị hiếu
=> everyone to his taste+ tuỳ sở thích riêng của mỗi người
=> to add salt to taste+ thêm muối theo sở thích
- khiếu thẩm mỹ
=> a man of taste+ người có khiếu thẩm mỹ
* ngoại động từ
- nếm
=> to taste sugar+ nếm đường
- nếm mùi, thưởng thức, hưởng
=> to taste the joy of freedom+ hưởng niềm vui sướng của tự do
- ăn uống ít, ăn uống qua loa, nhấm nháp
=> the sick boy hadn't tasted food for three days+ em bé ốm đã ba ngày không ăn tí gì
* nội động từ
- có vị
=> to taste bitter+ có vị đắng
=> the sweets taste of mint+ kẹo này vị bạc hà
- (nghĩa bóng) nếm mùi, biết mùi, hưởng, trải qua
=> to taste of happiness+ hưởng hạnh phúc

Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập