Thường tự xét lỗi mình, đừng nói lỗi người khác. Kinh Đại Bát Niết-bàn
Người khôn ngoan học được nhiều hơn từ một câu hỏi ngốc nghếch so với những gì kẻ ngốc nghếch học được từ một câu trả lời khôn ngoan. (A wise man can learn more from a foolish question than a fool can learn from a wise answer.)Bruce Lee
Thành công có nghĩa là đóng góp nhiều hơn cho cuộc đời so với những gì cuộc đời mang đến cho bạn. (To do more for the world than the world does for you, that is success. )Henry Ford
Trong cuộc sống, điều quan trọng không phải bạn đang ở hoàn cảnh nào mà là bạn đang hướng đến mục đích gì. (The great thing in this world is not so much where you stand as in what direction you are moving. )Oliver Wendell Holmes
Kẻ ngu dầu trọn đời được thân cận bậc hiền trí cũng không hiểu lý pháp, như muỗng với vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 64
Chúng ta có thể sống không có tôn giáo hoặc thiền định, nhưng không thể tồn tại nếu không có tình người.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Đừng cố trở nên một người thành đạt, tốt hơn nên cố gắng trở thành một người có phẩm giá. (Try not to become a man of success, but rather try to become a man of value.)Albert Einstein
Hạnh phúc và sự thỏa mãn của con người cần phải phát xuất từ chính mình. Sẽ là một sai lầm nếu ta mong mỏi sự thỏa mãn cuối cùng đến từ tiền bạc hoặc máy điện toán.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Sự kiên trì là bí quyết của mọi chiến thắng. (Perseverance, secret of all triumphs.)Victor Hugo
Khi ăn uống nên xem như dùng thuốc để trị bệnh, dù ngon dù dở cũng chỉ dùng đúng mức, đưa vào thân thể chỉ để khỏi đói khát mà thôi.Kinh Lời dạy cuối cùng
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: taste »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- vị
=> sweet taste+ vị ngọt
=> to have no taste+ không có vị, nhạt (rượu)
- vị giác
- sự nếm; sự nếm mùi, sự thưởng thức, sự trải qua, sự hưởng
=> he got a taste of her tantrum+ anh ấy đã được biết cái cơn tam bành của mụ ta
- một chút (đồ ăn)
=> a taste of sugar+ một chút đường
- sở thích, thị hiếu
=> to have a taste for music+ thích nhạc
=> matter of taste+ vấn đề sở thích, vấn đề thị hiếu
=> everyone to his taste+ tuỳ sở thích riêng của mỗi người
=> to add salt to taste+ thêm muối theo sở thích
- khiếu thẩm mỹ
=> a man of taste+ người có khiếu thẩm mỹ
* ngoại động từ
- nếm
=> to taste sugar+ nếm đường
- nếm mùi, thưởng thức, hưởng
=> to taste the joy of freedom+ hưởng niềm vui sướng của tự do
- ăn uống ít, ăn uống qua loa, nhấm nháp
=> the sick boy hadn't tasted food for three days+ em bé ốm đã ba ngày không ăn tí gì
* nội động từ
- có vị
=> to taste bitter+ có vị đắng
=> the sweets taste of mint+ kẹo này vị bạc hà
- (nghĩa bóng) nếm mùi, biết mùi, hưởng, trải qua
=> to taste of happiness+ hưởng hạnh phúc
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 44.200.101.170 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập