Người ta thuận theo sự mong ước tầm thường, cầu lấy danh tiếng. Khi được danh tiếng thì thân không còn nữa.Kinh Bốn mươi hai chương
Kẻ ngu dầu trọn đời được thân cận bậc hiền trí cũng không hiểu lý pháp, như muỗng với vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 64
Như cái muỗng không thể nếm được vị của thức ăn mà nó tiếp xúc, người ngu cũng không thể hiểu được trí tuệ của người khôn ngoan, dù có được thân cận với bậc thánh.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 8)
Đừng chọn sống an nhàn khi bạn vẫn còn đủ sức vượt qua khó nhọc.Sưu tầm
Người thành công là người có thể xây dựng một nền tảng vững chắc bằng chính những viên gạch người khác đã ném vào anh ta. (A successful man is one who can lay a firm foundation with the bricks others have thrown at him.)David Brinkley
Cuộc sống không phải là vấn đề bất ổn cần giải quyết, mà là một thực tiễn để trải nghiệm. (Life is not a problem to be solved, but a reality to be experienced.)Soren Kierkegaard
Hãy tin rằng bạn có thể làm được, đó là bạn đã đi được một nửa chặng đường. (Believe you can and you're halfway there.)Theodore Roosevelt
Đừng than khóc khi sự việc kết thúc, hãy mỉm cười vì sự việc đã xảy ra. (Don’t cry because it’s over, smile because it happened. )Dr. Seuss
Hạnh phúc không phải là điều có sẵn. Hạnh phúc đến từ chính những hành vi của bạn. (Happiness is not something ready made. It comes from your own actions.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: strike »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* ngoại động từ struck; struck, stricken
- đánh, đập
=> to strike one's hand on the table+ đập tay xuống bàn
=> to strike a blow+ đánh một cú
=> to strike hands+ (từ cổ,nghĩa cổ) bắt tay
=> ship strikes rock+ tàu va phải đá
=> tree struck by lightning+ cây bị sét đánh
=> to be stricken with paralysis+ bị tê liệt
- đánh, điểm
=> to strike sparks (fire, light) out of flint+ đánh đá lửa
=> to strike a match+ đánh diêm
=> clock strikes five+ đồng hồ điểm năm giờ
- đúc
=> to strike coin+ đúc tiền
- giật (cá, khi câu)
- dò đúng, đào đúng (mạch dầu, mạch mỏ...)
- đánh, tấn công
- đập vào
=> to strike the ears+ đập vào tai (âm thanh...)
=> a beautiful sight struck my eyes+ một cảnh tượng đẹp đập vào mắt tôi
=> the light struck the window+ ánh sáng rọi vào cửa sổ
=> the idea suddenly struck me+ tôi chợt nảy ra ý nghĩ
- làm cho phải chú ý, gây ấn tượng
=> what strikes me is his generosity+ điều làm tôi chú ý là tính hào phóng của anh ta
=> how does it strike you?+ anh thấy vấn đề ấy thế nào?
=> it strikes me as absolutely perfect+ tôi cho rằng điều đó tuyệt đối đúng
- thình lình làm cho; gây (sợ hãi, kinh ngạc...) thình lình
=> to be struck with amazement+ hết sức kinh ngạc
=> to strike terror in someone's heart+ làm cho ai sợi chết khiếp
- đâm vào, đưa vào; đi vào, tới, đến
=> plant strikes its roots into the soil+ cây đâm rễ xuống đất
=> to strike a track+ đi vào con đường mòn
=> to strike the main road+ tới con đường chính
- gạt (thùng khi đong thóc...)
- xoá, bỏ, gạch đi
=> to strike a name out+ xoá một tên đi
=> to strike a word through+ gạch một từ đi
- hạ (cờ, buồm)
- bãi, đình (công)
=> to strike work+ bãi công, đình công
- tính lấy (số trung bình)
- làm thăng bằng (cái cân)
- lấy (điệu bộ...)
- (sân khấu) dỡ và thu dọn (phông); tắt (đèn)
- dỡ (lều)
=> to strike tents+ dỡ lều, nhổ trại
* nội động từ
- đánh, nhằm đánh
=> to strike at the ball+ nhắm đánh quả bóng
- gõ, đánh, điểm
=> the hour has struck+ giờ đã điểm
- bật cháy, chiếu sáng
=> light strikes upon something+ ánh sáng rọi vào một vật gì
=> match will not strike+ diêm không cháy
- đớp mồi, cắn câu (cá)
- đâm rễ (cây)
- tấn công
- thấm qua
=> cold strikes into marrow+ rét thấm vào tận xương tuỷ
- đi về phía, hướng về
=> to strike across a field+ vượt qua một cánh đồng
=> to strike to the right+ rẽ về tay phải
- hạ cờ; hạ cờ đầu hàng, đầu hàng
=> ship strikes+ tàu hạ cờ đầu hàng
- bãi công, đình công
!to strike at
- nhằm vào, đánh vào
=> to strike at the root of something+ doạ triệt cái gì đến tận gốc
!to strike back
- đánh trả lại
- đi trở lại
!to strike down
- đánh ngã (đen & bóng)
!to strike off
- chặt đứt, xoá bỏ; bớt đi
!to strike out
- xoá bỏ, gạch bỏ
- (+ at) đấm (ai); vung (tay chân khi bơi)
- lao vụt đi (người bơi...)
- nghĩ ra, đề ra (kế hoạch...)
=> to strike out a line for oneself+ nghĩ ra được một đường lối độc đáo; to ra có óc sáng tạo
!to strike through
- xuyên qua, thấm qua
!to strike someone dumb
- (xem) dumb
!to strike home
- (xem) home
!to strike oil
- đào đúng mạch dầu
- làm ăn phát đạt
!to strike up an acquaintance
- làm quen (với ai)
!to strike up a tune
- cất tiếng hát, bắt đầu cử một bản nhạc
!to strike upon an idea
- nảy ra một ý kiến
!to strike it rich
- dò đúng mạch mỏ... có trữ lượng cao
- phất
!to strike in a talk with a suggestion
- xen vào câu chuyện bằng một lời gợi ý
!to strike white the iron is hot
- (xem) iron
* danh từ
- cuộc đình công, cuộc bãi công
=> to go on strike+ bãi công
=> general strike+ cuộc tổng bãi công
- mẻ đúc
- sự đột nhiên dò đúng (mạch mỏ)
- sự phất
- sự xuất kích
- que gạt (dấu, thùng đong thóc)
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.142.174.55 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập