Người ngu nghĩ mình ngu, nhờ vậy thành có trí. Người ngu tưởng có trí, thật xứng gọi chí ngu.Kinh Pháp cú (Kệ số 63)
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp Cú (Kệ số 8)
Điều quan trọng không phải vị trí ta đang đứng mà là ở hướng ta đang đi.Sưu tầm
Lo lắng không xua tan bất ổn của ngày mai nhưng hủy hoại bình an trong hiện tại. (Worrying doesn’t take away tomorrow’s trouble, it takes away today’s peace.)Unknown
Học vấn của một người là những gì còn lại sau khi đã quên đi những gì được học ở trường lớp. (Education is what remains after one has forgotten what one has learned in school.)Albert Einstein
Trong cuộc sống, điều quan trọng không phải bạn đang ở hoàn cảnh nào mà là bạn đang hướng đến mục đích gì. (The great thing in this world is not so much where you stand as in what direction you are moving. )Oliver Wendell Holmes
Một người chưa từng mắc lỗi là chưa từng thử qua bất cứ điều gì mới mẻ. (A person who never made a mistake never tried anything new.)Albert Einstein
Ý dẫn đầu các pháp, ý làm chủ, ý tạo; nếu với ý ô nhiễm, nói lên hay hành động, khổ não bước theo sau, như xe, chân vật kéo.Kinh Pháp Cú (Kệ số 1)
Thương yêu là phương thuốc diệu kỳ có thể giúp mỗi người chúng ta xoa dịu những nỗi đau của chính mình và mọi người quanh ta.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Kẻ thất bại chỉ sống trong quá khứ. Người chiến thắng là người học hỏi được từ quá khứ, vui thích với công việc trong hiện tại hướng đến tương lai. (Losers live in the past. Winners learn from the past and enjoy working in the present toward the future. )Denis Waitley
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: stir »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- (từ lóng) nhà tù, trại giam
- sự khuấy, sự quấy trộn
=> to give one's coffec a stir+ khuấy cà phê
- sự chuyển động
=> no stir in the air+ không có một tí gió
- sự cời (củi, cho lửa cháy to)
=> to give the fire a stir+ cời cho lửa cháy to lên
- sự náo động, sự huyên náo, sự xôn xao
=> to make a stir+ gây náo động, làm xôn xao
=> full of stir and movement+ náo nhiệt
* ngoại động từ
- khuấy, quấy
=> to stir tea+ khuấy nước trà
- làm lay động, làm chuyển động
=> not a breath stirred the leaves+ không có một tí gió nào làm lay động cành lá
- cời (củi)
=> to stir the fire+ cời củi cho cháy to
- ((thường) + up) kích thích, khích động, khêu gợi, xúi gục; gây ra
=> to stir someone's blood+ kích động nhiệt tình (lòng ham muốn) của ai
=> to stir someone's wrath+ khêu gợi lòng tức giận của ai
=> to stir up curiosity+ khêu gợi tính tò mò
=> to stir up dissensions+ gây mối bất đồng
* nội động từ
- có thể khuấy được
- động đậy, nhúc nhích, cựa quậy
=> he never stirs out of the house+ nó không bao giờ đi ra khỏi nhà
=> he is not stirring yet+ nó vẫn chưa dậy
!to stir one's stumps
- (thông tục) ba chân bốn cẳng
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.66 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập