Hào phóng đúng nghĩa với tương lai chính là cống hiến tất cả cho hiện tại. (Real generosity toward the future lies in giving all to the present.)Albert Camus
Chúng ta không thể giải quyết các vấn đề bất ổn của mình với cùng những suy nghĩ giống như khi ta đã tạo ra chúng. (We cannot solve our problems with the same thinking we used when we created them.)Albert Einstein
Sự thành công thật đơn giản. Hãy thực hiện những điều đúng đắn theo phương cách đúng đắn và vào đúng thời điểm thích hợp. (Success is simple. Do what's right, the right way, at the right time.)Arnold H. Glasow
Chúng ta phải thừa nhận rằng khổ đau của một người hoặc một quốc gia cũng là khổ đau chung của nhân loại; hạnh phúc của một người hay một quốc gia cũng là hạnh phúc của nhân loại.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Nếu chúng ta luôn giúp đỡ lẫn nhau, sẽ không ai còn cần đến vận may. (If we always helped one another, no one would need luck.)Sophocles
Mỗi ngày, hãy mang đến niềm vui cho ít nhất một người. Nếu không thể làm một điều tốt đẹp, hãy nói một lời tử tế. Nếu không nói được một lời tử tế, hãy nghĩ đến một việc tốt lành. (Try to make at least one person happy every day. If you cannot do a kind deed, speak a kind word. If you cannot speak a kind word, think a kind thought.)Lawrence G. Lovasik
Muôn việc thiện chưa đủ, một việc ác đã quá thừa.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Mỗi ngày khi thức dậy, hãy nghĩ rằng hôm nay ta may mắn còn được sống. Ta có cuộc sống con người quý giá nên sẽ không phí phạm cuộc sống này.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Người tốt không cần đến luật pháp để buộc họ làm điều tốt, nhưng kẻ xấu thì luôn muốn tìm cách né tránh pháp luật. (Good people do not need laws to tell them to act responsibly, while bad people will find a way around the laws.)Plato
Người có trí luôn thận trọng trong cả ý nghĩ, lời nói cũng như việc làm. Kinh Pháp cú
Hãy đạt đến thành công bằng vào việc phụng sự người khác, không phải dựa vào phí tổn mà người khác phải trả. (Earn your success based on service to others, not at the expense of others.)H. Jackson Brown, Jr.
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: send »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* ngoại động từ sent
- gửi, sai, phái, cho đi ((cũng) scend)
=> to send word to somebody+ gửi vài chữ cho ai
=> to send a boy a school+ cho một em nhỏ đi học
- cho, ban cho, phù hộ cho, giáng (trời, Thượng đế...)
=> send him victorioussend+ trời phụ hộ cho nó thắng trận!
=> to send a drought+ giáng xuống nạn hạn hán
- bắn ra, làm bốc lên, làm nẩy ra, toả ra
=> to send a ball over the trees+ đá tung quả bóng qua rặng cây
=> to send smoke high in the air+ làm bốc khói lên cao trong không trung
- đuổi đi, tống đi
=> to send somebody about his business+ tống cổ ai đi
- làm cho (mê mẩn)
=> to send somebody crazy+ làm ai say mê; (nhạc ja, lóng) làm cho mê li
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hướng tới, đẩy tới
=> your question has sent me to the dictionary+ câu hỏi của anh đã khiến tôi đi tìm từ điển
* nội động từ
- gửi thư, nhắn
=> to send to worn somebody+ gửi thư báo cho ai; gửi thư cảnh cáo ai
=> to send to somebody to take care+ nhắn ai phải cẩn thận
!to send away
- gửi đi
- đuổi di
!to send after
- cho đi tìm, cho đuổi theo
!to send down
- cho xuống
- tạm đuổi, đuổi (khỏi trường)
!to send for
- gửi đặt mua
=> to send for something+ gửi đặt mua cái gì
- nhắn đến, cho đi tìm đến, cho mời đến
=> to send for somebody+ nhắn ai tìm đến, cho người mời đến
=> to send for somebody+ nhắn ai đến, cho người mời ai
!to send forth
- toả ra, bốc ra (hương thơm, mùi, khói...)
- nảy ra (lộc non, lá...)
!to send in
- nộp, giao (đơn từ...)
- ghi, đăng (tên...)
=> to send in one's name+ đăng tên (ở kỳ thi)
!to send off
- gửi đi (thư, quà) phái (ai) đi (công tác)
- đuổi đi, tống khứ
- tiễn đưa, hoan tống
!to send out
- gửi đi, phân phát
- toả ra, bốc ra (hương thơm, mùi, khói...)
- nảy ra
=> trees send out young leaves+ cây ra lá non
!to send round
- chuyền tay, chuyền vòng (vật gì)
!to send up
- làm đứng dậy, làm trèo lên
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) kết án tù
!to send coals to Newcastle
- (xem) coal
!to send flying
- đuổi đi, bắt hối hả ra đi
- làm cho lảo đảo, đánh bật ra (bằng một cái đòn)
- làm cho chạy tan tác, làm cho tan tác
!to send packing
- đuổi đi, tống cổ đi
!to send someone to Jericho
- đuổi ai đi, tống cổ ai đi
!to send to Coventry
- phớt lờ, không hợp tác với (ai)

Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập