Chúng ta thay đổi cuộc đời này từ việc thay đổi trái tim mình. (You change your life by changing your heart.)Max Lucado
Nếu chuyên cần tinh tấn thì không có việc chi là khó. Ví như dòng nước nhỏ mà chảy mãi thì cũng làm mòn được hòn đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Phải làm rất nhiều việc tốt để có được danh thơm tiếng tốt, nhưng chỉ một việc xấu sẽ hủy hoại tất cả. (It takes many good deeds to build a good reputation, and only one bad one to lose it.)Benjamin Franklin
Dầu nói ra ngàn câu nhưng không lợi ích gì, tốt hơn nói một câu có nghĩa, nghe xong tâm ý được an tịnh vui thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 101)
Một người sáng tạo được thôi thúc bởi khát khao đạt đến thành công, không phải bởi mong muốn đánh bại người khác. (A creative man is motivated by the desire to achieve, not by the desire to beat others.)Ayn Rand
Khởi đầu của mọi thành tựu chính là khát vọng. (The starting point of all achievement is desire.)Napoleon Hill
Không thể lấy hận thù để diệt trừ thù hận. Kinh Pháp cú
Nếu bạn muốn những gì tốt đẹp nhất từ cuộc đời, hãy cống hiến cho đời những gì tốt đẹp nhất. (If you want the best the world has to offer, offer the world your best.)Neale Donald Walsch
Người có trí luôn thận trọng trong cả ý nghĩ, lời nói cũng như việc làm. Kinh Pháp cú
Muôn việc thiện chưa đủ, một việc ác đã quá thừa.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Hãy cống hiến cho cuộc đời những gì tốt nhất bạn có và điều tốt nhất sẽ đến với bạn. (Give the world the best you have, and the best will come to you. )Madeline Bridge
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: ruffle »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- diềm xếp nếp, diềm đăng ten tổ ong (cổ áo, tay áo)
- lằn gợn, sóng gợn lăn tăn
=> ruffle on the surface of the water+ sóng gợn lăn tăn trên mặt nước
- khoang cổ (ở loài chim, loài thú)
- sự mất bình tĩnh
- hồi trông rền nhẹ
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự xáo động
=> a life without ruffle+ một cuộc sống không xáo động, một cuộc sống êm đềm
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) cuộc cãi lộn
* ngoại động từ
- làm rối, làm xù lên
=> to ruffle someone's hair+ là rối tóc ai
=> to ruffle up its feathers+ xù lông lên
- làm gợn sóng lăn tăn
=> to ruffle the surface of the water+ làm cho mặt nước gợn sóng lăn tăn
- làm xáo động, làm mất vẻ thanh bình
- làm trái ý, làm mếch lòng, chọc tức; làm mất bình tĩnh
=> to ruffle someone's feelings+ làm mếch lòng ai
- kết diềm xếp nếp, kết diềm đăng ten tổ ong (vào cổ áo, tay áo)
* nội động từ
- rối, xù (tóc, lông)
- gợn sóng lăn tăn (mặt nước)
- bực tức; mất bình tĩnh
- nghênh ngang, vênh váo, ngạo mạn; hung hăng, gây gỗ
=> to ruffle it out+ vênh váo, ngạo mạn
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.119 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập