!to gather roses (life's rose)
- tìm thú hưởng lạc
!life is not all roses
- đời không phải hoa hồng cả, đời sống không phải lúc nào cũng sung sướng an nhàn
!a path strewn with roses
- cuộc sống đầy lạc thú
!there is no rose without a thorn
- (tục ngữ) không có hoa hồng nào mà không có gai, không có điều gì sướng mà không có cái khổ kèm theo
!under the rose
- bí mật âm thầm, kín đáo, lén lút
* tính từ
- hồng, màu hồng
* ngoại động từ
- nhuộm hồng, nhuốm hồng
=> the morning sun rosed the eastern horizon+ mặt trời buổi sáng nhuộm hồng chân trời đằng đông
* thời quá khứ của rise
Trang tra cứu đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp trên Liên Phật Hội do Liên Phật Hội thực hiện.">
!to gather roses (life's rose)
- tìm thú hưởng lạc
!life is not all roses
- đời không phải hoa hồng cả, đời sống không phải lúc nào cũng sung sướng an nhàn
!a path strewn with roses
- cuộc sống đầy lạc thú
!there is no rose without a thorn
- (tục ngữ) không có hoa hồng nào mà không có gai, không có điều gì sướng mà không có cái khổ kèm theo
!under the rose
- bí mật âm thầm, kín đáo, lén lút
* tính từ
- hồng, màu hồng
* ngoại động từ
- nhuộm hồng, nhuốm hồng
=> the morning sun rosed the eastern horizon+ mặt trời buổi sáng nhuộm hồng chân trời đằng đông
* thời quá khứ của rise
Trang tra cứu đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp trên Liên Phật Hội do Liên Phật Hội thực hiện." />
!to gather roses (life's rose)
- tìm thú hưởng lạc
!life is not all roses
- đời không phải hoa hồng cả, đời sống không phải lúc nào cũng sung sướng an nhàn
!a path strewn with roses
- cuộc sống đầy lạc thú
!there is no rose without a thorn
- (tục ngữ) không có hoa hồng nào mà không có gai, không có điều gì sướng mà không có cái khổ kèm theo
!under the rose
- bí mật âm thầm, kín đáo, lén lút
* tính từ
- hồng, màu hồng
* ngoại động từ
- nhuộm hồng, nhuốm hồng
=> the morning sun rosed the eastern horizon+ mặt trời buổi sáng nhuộm hồng chân trời đằng đông
* thời quá khứ của rise
Trang tra cứu đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp trên Liên Phật Hội do Liên Phật Hội thực hiện."/>
Điều bất hạnh nhất đối với một con người không phải là khi không có trong tay tiền bạc, của cải, mà chính là khi cảm thấy mình không có ai để yêu thương.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Giặc phiền não thường luôn rình rập giết hại người, độc hại hơn kẻ oán thù. Sao còn ham ngủ mà chẳng chịu tỉnh thức?Kinh Lời dạy cuối cùng
Của cải và sắc dục đến mà người chẳng chịu buông bỏ, cũng tỷ như lưỡi dao có dính chút mật, chẳng đủ thành bữa ăn ngon, trẻ con liếm vào phải chịu cái họa đứt lưỡi.Kinh Bốn mươi hai chương
Lấy sự nghe biết nhiều, luyến mến nơi đạo, ắt khó mà hiểu đạo. Bền chí phụng sự theo đạo thì mới hiểu thấu đạo rất sâu rộng.Kinh Bốn mươi hai chương
Đừng bận tâm về những thất bại, hãy bận tâm đến những cơ hội bạn bỏ lỡ khi thậm chí còn chưa hề thử qua. (Don’t worry about failures, worry about the chances you miss when you don’t even try. )Jack Canfield
Người biết xấu hổ thì mới làm được điều lành. Kẻ không biết xấu hổ chẳng khác chi loài cầm thú.Kinh Lời dạy cuối cùng
Học vấn của một người là những gì còn lại sau khi đã quên đi những gì được học ở trường lớp. (Education is what remains after one has forgotten what one has learned in school.)Albert Einstein
Nay vui, đời sau vui, làm phước, hai đời vui.Kinh Pháp Cú (Kệ số 16)
Người vấp ngã mà không cố đứng lên thì chỉ có thể chờ đợi một kết quả duy nhất là bị giẫm đạp.Sưu tầm
Một người sáng tạo được thôi thúc bởi khát khao đạt đến thành công, không phải bởi mong muốn đánh bại người khác. (A creative man is motivated by the desire to achieve, not by the desire to beat others.)Ayn Rand
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: rose »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- hoa hồng; cây hoa hồng
=> a climbing rose+ cây hồng leo
=> wild rose+ cây tầm xuân
- cô gái đẹp nhất, hoa khôi
=> the rose of the town+ cô gái đẹp nhất tỉnh, hoa khôi của tỉnh
- bông hồng năm cánh (quốc huy của nước Anh)
- màu hồng; (số nhiều) nước da hồng hào
=> to have roses in one's cheeks+ má đỏ hồng hào
- nơ hoa hồng (đính ở mũ, ở giầy...)
- hương sen (bình tưới)
- (như) rose-diamond
- (như) rose_window
- chân sừng (phần lồi lên ở gốc sừng nai, hươu...)
- (y học) (the rose) bệnh viêm quầng
=> a bed of roses x bed to be born under the rose+ đẻ hoang
=> blue rose+ "bông hồng xanh" (cái không thể nào có được)
!to gather roses (life's rose)
- tìm thú hưởng lạc
!life is not all roses
- đời không phải hoa hồng cả, đời sống không phải lúc nào cũng sung sướng an nhàn
!a path strewn with roses
- cuộc sống đầy lạc thú
!there is no rose without a thorn
- (tục ngữ) không có hoa hồng nào mà không có gai, không có điều gì sướng mà không có cái khổ kèm theo
!under the rose
- bí mật âm thầm, kín đáo, lén lút
* tính từ
- hồng, màu hồng
* ngoại động từ
- nhuộm hồng, nhuốm hồng
=> the morning sun rosed the eastern horizon+ mặt trời buổi sáng nhuộm hồng chân trời đằng đông
* thời quá khứ của rise
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập