Tôi biết ơn những người đã từ chối giúp đỡ tôi, vì nhờ có họ mà tôi đã tự mình làm được. (I am thankful for all of those who said NO to me. Its because of them I’m doing it myself. )Albert Einstein
Người trí dù khoảnh khắc kề cận bậc hiền minh, cũng hiểu ngay lý pháp, như lưỡi nếm vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 65
Rời bỏ uế trược, khéo nghiêm trì giới luật, sống khắc kỷ và chân thật, người như thế mới xứng đáng mặc áo cà-sa.Kinh Pháp cú (Kệ số 10)
Lấy sự nghe biết nhiều, luyến mến nơi đạo, ắt khó mà hiểu đạo. Bền chí phụng sự theo đạo thì mới hiểu thấu đạo rất sâu rộng.Kinh Bốn mươi hai chương
Mạng sống quý giá này có thể chấm dứt bất kỳ lúc nào, nhưng điều kỳ lạ là hầu hết chúng ta đều không thường xuyên nhớ đến điều đó!Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Chúng ta phải thừa nhận rằng khổ đau của một người hoặc một quốc gia cũng là khổ đau chung của nhân loại; hạnh phúc của một người hay một quốc gia cũng là hạnh phúc của nhân loại.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Cuộc sống xem như chấm dứt vào ngày mà chúng ta bắt đầu im lặng trước những điều đáng nói. (Our lives begin to end the day we become silent about things that matter. )Martin Luther King Jr.
Chúng ta nhất thiết phải làm cho thế giới này trở nên trung thực trước khi có thể dạy dỗ con cháu ta rằng trung thực là đức tính tốt nhất. (We must make the world honest before we can honestly say to our children that honesty is the best policy. )Walter Besant
Giữ tâm thanh tịnh, ý chí vững bền thì có thể hiểu thấu lẽ đạo, như lau chùi tấm gương sạch hết dơ bẩn, tự nhiên được sáng trong.Kinh Bốn mươi hai chương
Hạnh phúc là khi những gì bạn suy nghĩ, nói ra và thực hiện đều hòa hợp với nhau. (Happiness is when what you think, what you say, and what you do are in harmony.)Mahatma Gandhi
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: rest »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự nghỉ ngơi; lúc nghỉ ngơi; giấc ngủ
=> a day of rest+ ngày nghỉ
=> to go (retire) to rest+ đi ngủ
=> to take a rest+ nghỉ ngơi, đi ngủ
- sự yên tâm, sự yên lòng, sự thanh thản, sự thư thái (trong tâm hồn)
=> to be at rest+ yên tâm, thư thái
=> to set someone's mind at rest+ làm cho ai yên lòng
- sự yên nghỉ (người chết)
=> to be at rest+ yên nghỉ (người chết)
=> to lay somebody to rest+ đưa ai đến chỗ yên nghỉ cuối cùng, chết
- sự ngừng lại
=> to bring to rest+ cho ngừng lại
- nơi trú tạm, chỗ nghỉ ngơi (cho những thuỷ thủ, người lái xe...)
- cái giá đỡ, cái chống, cái tựa
- (âm nhạc) lặng; dấu lặng
!to set a question at rest
- giải quyết một vấn đề
* nội động từ
- nghỉ, nghỉ ngơi; ngủ
=> to rest from one's labours+ nghỉ làm việc
=> never let the enemy rest+ không để cho kẻ địch ngơi một lúc nào
=> to rest on one's oars+ tạm nghỉ tay chèo; (nghĩa bóng) nghỉ ngơi
- yên nghỉ, chết
- ngừng lại
=> the matter can't here+ vấn đề không thể ngừng lại ở đây được
- (+ on, upon) dựa trên, tựa trên, đặt trên, chống vào ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=> the arch rests on two big pillars+ khung vòm đặt trên hai cột lớn
=> a heavy responsibility rests upon them+ một trách nhiệm nặng nề đè lên vai họ
- ỷ vào, dựa vào, tin vào
=> to rest on somebody's promise+ tin vào lời hứa của ai
- (+ on, upon) ngưng lại, đọng lại, nhìn đăm đăm vào, mải nhìn (mắt...)
=> the red glow rests on the top of the trees+ ánh hồng ngưng lại trên những chòm cây
=> his eyes rested in the crowd+ mắt anh ta nhìn đăm đăm vào đám đông
* ngoại động từ
- cho nghỉ ngơi
=> to rest one's horse+ cho ngựa nghỉ
=> the green light rests the eyes+ ánh sang màu lục làm dịu mắt
=> to rest oneself+ nghỉ ngơi
- đặt lên, dựa vào, chống
=> to rest one's elbows on the table+ chống khuỷ tay lên bàn
=> to rest a ladder against the wall+ dựa thang vào tường
- dựa trên cơ sở, đặt trên cơ sở, căn cứ vào
=> he rests all his suspicious on that letter+ hắn cứ dựa vào bức thư đó mà dặt tất cả sự nghi ngờ
* danh từ
- (the rest) vật còn lại, cái còn lại; những người khác, những cái khác
=> and all the rest of it+ và tất cả những cái còn lại; và tất cả những cái khác có thể kể ra và vân vân
=> for the rest+ về phần còn lại; vả lại; vả chăng
- (tài chính) quỹ dự trữ
- (thương nghiệp) sổ quyết toán
* nội động từ
- còn, vẫn còn, vẫn cứ, cứ
=> you may rest assured that...+ anh có thể cứ tin chắc (yên trí) là...
- (+ with) tuỳ thuộc vào, tuỳ ở (ai để giải quyết việc gì)
=> the final decision now rests with you+ bây giờ quyết định cuối cùng là tuỳ ở anh
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.66 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập