Bất lương không phải là tin hay không tin, mà bất lương là khi một người xác nhận rằng họ tin vào một điều mà thực sự họ không hề tin. (Infidelity does not consist in believing, or in disbelieving, it consists in professing to believe what he does not believe.)Thomas Paine
Thường tự xét lỗi mình, đừng nói lỗi người khác. Kinh Đại Bát Niết-bàn
Sự vắng mặt của yêu thương chính là điều kiện cần thiết cho sự hình thành của những tính xấu như giận hờn, ganh tỵ, tham lam, ích kỷ...Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê. Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hènKinh Pháp cú (Kệ số 29)
Sự kiên trì là bí quyết của mọi chiến thắng. (Perseverance, secret of all triumphs.)Victor Hugo
Không thể dùng vũ lực để duy trì hòa bình, chỉ có thể đạt đến hòa bình bằng vào sự hiểu biết. (Peace cannot be kept by force; it can only be achieved by understanding.)Albert Einstein
Thương yêu là phương thuốc diệu kỳ có thể giúp mỗi người chúng ta xoa dịu những nỗi đau của chính mình và mọi người quanh ta.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Trời không giúp những ai không tự giúp mình. (Heaven never helps the man who will not act. )Sophocles
Hãy cống hiến cho cuộc đời những gì tốt nhất bạn có và điều tốt nhất sẽ đến với bạn. (Give the world the best you have, and the best will come to you. )Madeline Bridge
Mỗi ngày, hãy mang đến niềm vui cho ít nhất một người. Nếu không thể làm một điều tốt đẹp, hãy nói một lời tử tế. Nếu không nói được một lời tử tế, hãy nghĩ đến một việc tốt lành. (Try to make at least one person happy every day. If you cannot do a kind deed, speak a kind word. If you cannot speak a kind word, think a kind thought.)Lawrence G. Lovasik
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: rest »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự nghỉ ngơi; lúc nghỉ ngơi; giấc ngủ
=> a day of rest+ ngày nghỉ
=> to go (retire) to rest+ đi ngủ
=> to take a rest+ nghỉ ngơi, đi ngủ
- sự yên tâm, sự yên lòng, sự thanh thản, sự thư thái (trong tâm hồn)
=> to be at rest+ yên tâm, thư thái
=> to set someone's mind at rest+ làm cho ai yên lòng
- sự yên nghỉ (người chết)
=> to be at rest+ yên nghỉ (người chết)
=> to lay somebody to rest+ đưa ai đến chỗ yên nghỉ cuối cùng, chết
- sự ngừng lại
=> to bring to rest+ cho ngừng lại
- nơi trú tạm, chỗ nghỉ ngơi (cho những thuỷ thủ, người lái xe...)
- cái giá đỡ, cái chống, cái tựa
- (âm nhạc) lặng; dấu lặng
!to set a question at rest
- giải quyết một vấn đề
* nội động từ
- nghỉ, nghỉ ngơi; ngủ
=> to rest from one's labours+ nghỉ làm việc
=> never let the enemy rest+ không để cho kẻ địch ngơi một lúc nào
=> to rest on one's oars+ tạm nghỉ tay chèo; (nghĩa bóng) nghỉ ngơi
- yên nghỉ, chết
- ngừng lại
=> the matter can't here+ vấn đề không thể ngừng lại ở đây được
- (+ on, upon) dựa trên, tựa trên, đặt trên, chống vào ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=> the arch rests on two big pillars+ khung vòm đặt trên hai cột lớn
=> a heavy responsibility rests upon them+ một trách nhiệm nặng nề đè lên vai họ
- ỷ vào, dựa vào, tin vào
=> to rest on somebody's promise+ tin vào lời hứa của ai
- (+ on, upon) ngưng lại, đọng lại, nhìn đăm đăm vào, mải nhìn (mắt...)
=> the red glow rests on the top of the trees+ ánh hồng ngưng lại trên những chòm cây
=> his eyes rested in the crowd+ mắt anh ta nhìn đăm đăm vào đám đông
* ngoại động từ
- cho nghỉ ngơi
=> to rest one's horse+ cho ngựa nghỉ
=> the green light rests the eyes+ ánh sang màu lục làm dịu mắt
=> to rest oneself+ nghỉ ngơi
- đặt lên, dựa vào, chống
=> to rest one's elbows on the table+ chống khuỷ tay lên bàn
=> to rest a ladder against the wall+ dựa thang vào tường
- dựa trên cơ sở, đặt trên cơ sở, căn cứ vào
=> he rests all his suspicious on that letter+ hắn cứ dựa vào bức thư đó mà dặt tất cả sự nghi ngờ
* danh từ
- (the rest) vật còn lại, cái còn lại; những người khác, những cái khác
=> and all the rest of it+ và tất cả những cái còn lại; và tất cả những cái khác có thể kể ra và vân vân
=> for the rest+ về phần còn lại; vả lại; vả chăng
- (tài chính) quỹ dự trữ
- (thương nghiệp) sổ quyết toán
* nội động từ
- còn, vẫn còn, vẫn cứ, cứ
=> you may rest assured that...+ anh có thể cứ tin chắc (yên trí) là...
- (+ with) tuỳ thuộc vào, tuỳ ở (ai để giải quyết việc gì)
=> the final decision now rests with you+ bây giờ quyết định cuối cùng là tuỳ ở anh
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập