Thiên tài là khả năng hiện thực hóa những điều bạn nghĩ. (Genius is the ability to put into effect what is on your mind. )F. Scott Fitzgerald
Hãy nhã nhặn với mọi người khi bạn đi lên, vì bạn sẽ gặp lại họ khi đi xuống.Miranda
Mục đích chính của chúng ta trong cuộc đời này là giúp đỡ người khác. Và nếu bạn không thể giúp đỡ người khác thì ít nhất cũng đừng làm họ tổn thương. (Our prime purpose in this life is to help others. And if you can't help them, at least don't hurt them.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Chúng ta có lỗi về những điều tốt mà ta đã không làm. (Every man is guilty of all the good he did not do.)Voltaire
Cách tốt nhất để tìm thấy chính mình là quên mình để phụng sự người khác. (The best way to find yourself is to lose yourself in the service of others. )Mahatma Gandhi
Mất lòng trước, được lòng sau. (Better the first quarrel than the last.)Tục ngữ
Nếu chuyên cần tinh tấn thì không có việc chi là khó. Ví như dòng nước nhỏ mà chảy mãi thì cũng làm mòn được hòn đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Người ta vì ái dục sinh ra lo nghĩ; vì lo nghĩ sinh ra sợ sệt. Nếu lìa khỏi ái dục thì còn chi phải lo, còn chi phải sợ?Kinh Bốn mươi hai chương
Thường tự xét lỗi mình, đừng nói lỗi người khác. Kinh Đại Bát Niết-bàn
Càng giúp người khác thì mình càng có nhiều hơn; càng cho người khác thì mình càng được nhiều hơn.Lão tử (Đạo đức kinh)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: refer »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* ngoại động từ
- quy, quy cho, quy vào
=> to refer one's failure to...+ quy sự thất bại là ở tại...
- chuyển đến (ai, tổ chức nào) để xem xét, giao cho nghiên cứu giải quyết
=> the matter must be referred to a tribunal+ vấn đề phải được chuyển đến một toà án để xét xử
=> to refer a question to someone's decision+ giao một vấn đề cho ai quyết định
- chỉ dẫn (ai) đến hỏi (người nào, tổ chức nào)
=> I have been referred to you+ người ta chỉ tôi đến hỏi anh
=> to refer oneself+ viện vào, dựa vào, nhờ cậy vào
=> I refer myself to your experience+ tôi dựa vào kinh nghiệm của anh
* nội động từ
- xem, tham khảo
=> to refer to one's watch for the exact time+ xem đồng hồ để biết đúng mấy giờ
=> to refer to a documemt+ tham khảo một tài liệu
- ám chỉ, nói đến, kể đến, nhắc đến
=> don't refer to the matter again+ đừng nhắc đến vấn đề ấy nữa
=> that is the passage he referred to+ đó là đoạn ông ta nói đến
- tìm đến, viện vào, dựa vào, nhờ cậy vào
=> to refer to somebody for help+ tìm đến ai để nhờ cậy ai giúp đỡ; nhờ cậy sự giúp đỡ của ai
- có liên quan tới, có quan hệ tới, có dính dáng tới
=> to refer to something+ có liên quan đến việc gì
- hỏi ý kiến
=> to refer to somebody+ hỏi ý kiến ai
!refer to drawer
- ((viết tắt) R.D.) trả lại người lĩnh séc (trong trường hợp ngân hàng chưa thanh toán được)
!referring to your letter
- (thương nghiệp) tiếp theo bức thư của ông
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập