Có hai cách để lan truyền ánh sáng. Bạn có thể tự mình là ngọn nến tỏa sáng, hoặc là tấm gương phản chiếu ánh sáng đó. (There are two ways of spreading light: to be the candle or the mirror that reflects it.)Edith Wharton
Từ bi và độ lượng không phải là dấu hiệu của yếu đuối, mà thực sự là biểu hiện của sức mạnh.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Bậc trí bảo vệ thân, bảo vệ luôn lời nói, bảo vệ cả tâm tư, ba nghiệp khéo bảo vệ.Kinh Pháp Cú (Kệ số 234)
Hãy nhã nhặn với mọi người khi bạn đi lên, vì bạn sẽ gặp lại họ khi đi xuống.Miranda
Nghệ thuật sống chân chính là ý thức được giá trị quý báu của đời sống trong từng khoảnh khắc tươi đẹp của cuộc đời.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Càng giúp người khác thì mình càng có nhiều hơn; càng cho người khác thì mình càng được nhiều hơn.Lão tử (Đạo đức kinh)
Chúng ta sống bằng những gì kiếm được nhưng tạo ra cuộc đời bằng những gì cho đi. (We make a living by what we get, we make a life by what we give. )Winston Churchill
Chưa từng có ai trở nên nghèo khó vì cho đi những gì mình có. (No-one has ever become poor by giving.)Anne Frank
Người thành công là người có thể xây dựng một nền tảng vững chắc bằng chính những viên gạch người khác đã ném vào anh ta. (A successful man is one who can lay a firm foundation with the bricks others have thrown at him.)David Brinkley
Ý dẫn đầu các pháp, ý làm chủ, ý tạo; nếu với ý ô nhiễm, nói lên hay hành động, khổ não bước theo sau, như xe, chân vật kéo.Kinh Pháp Cú (Kệ số 1)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: recover »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* ngoại động từ
- lấy lại, giành lại, tìm lại được
=> to recover what was lost+ giành (tìm) lại những cái gì đã mất
=> to recover one's breath+ lấy lại hơi
=> to recover consciousness+ tỉnh lại
=> to recover one's health+ lấy lại sức khoẻ, bình phục
=> to recover someone's affection+ lấy lại được tình thương mến của ai
=> to recover one's legs+ đứng dậy được (sau khi ngã)
- được, bù lại, đòi, thu lại
=> to recover damages+ được bồi thường
=> to recover a debt+ thu (đòi) lại được món nợ
=> to recover lost time+ bù lại thời gian đã mất
=> to recover one's losses+ bù lại chỗ thiệt hại mất mát
- cứu sống lại (người chết đuối); làm tỉnh lại, làm bình phục, chữa khỏi bệnh)
=> he fell into a deep river and could not be recovered+ anh ta ngã xuống sông sâu không sao cứu được
=> this remedy will soon recover her+ phương thuốc này sẽ làm cho bà ta chóng khỏi bệnh
=> to be quite recovered+ hoàn toàn bình phục
=> to recover someone+ làm cho ai tỉnh lại
- sửa lại (một điều sai lầm)
=> to recover oneself+ tỉnh lại, tĩnh trí lại, bình tĩnh lại; lấy lại được thăng bằng
* nội động từ
- khỏi bệnh, bình phục, lại sức
=> to recover from a long illiness+ bình phục sau một thời gian ốm dài
- tỉnh lại, tĩnh trí lại, bình tĩnh lại, hết khỏi (trở lại trạng thái cũ)
=> to recover from one's fright+ hết sợ hãi, tĩnh trí lại sau một cơn sợ hãi
=> to recover from one's astonishment+ hết ngạc nhiên
- lên lại (giá cả)
=> prices have recovered+ giá cả đã lên lại
- (pháp lý) được bồi thường
- (thể dục,thể thao) thủ thế lại (đánh kiếm...)
* danh từ
- (thể dục,thể thao) miếng thủ thế lại (đánh kiếm...)
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.66 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập