Một số người mang lại niềm vui cho bất cứ nơi nào họ đến, một số người khác tạo ra niềm vui khi họ rời đi. (Some cause happiness wherever they go; others whenever they go.)Oscar Wilde
Mạng sống quý giá này có thể chấm dứt bất kỳ lúc nào, nhưng điều kỳ lạ là hầu hết chúng ta đều không thường xuyên nhớ đến điều đó!Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Hạnh phúc giống như một nụ hôn. Bạn phải chia sẻ với một ai đó mới có thể tận hưởng được nó. (Happiness is like a kiss. You must share it to enjoy it.)Bernard Meltzer
Sự hiểu biết là chưa đủ, chúng ta cần phải biết ứng dụng. Sự nhiệt tình là chưa đủ, chúng ta cần phải bắt tay vào việc. (Knowing is not enough; we must apply. Willing is not enough; we must do.)Johann Wolfgang von Goethe
Một người chưa từng mắc lỗi là chưa từng thử qua bất cứ điều gì mới mẻ. (A person who never made a mistake never tried anything new.)Albert Einstein
Hãy lặng lẽ quan sát những tư tưởng và hành xử của bạn. Bạn sâu lắng hơn cái tâm thức đang suy nghĩ, bạn là sự tĩnh lặng sâu lắng hơn những ồn náo của tâm thức ấy. Bạn là tình thương và niềm vui còn chìm khuất dưới những nỗi đau. (Be the silent watcher of your thoughts and behavior. You are beneath the thinkers. You are the stillness beneath the mental noise. You are the love and joy beneath the pain.)Eckhart Tolle
Kẻ bi quan than phiền về hướng gió, người lạc quan chờ đợi gió đổi chiều, còn người thực tế thì điều chỉnh cánh buồm. (The pessimist complains about the wind; the optimist expects it to change; the realist adjusts the sails.)William Arthur Ward
Điều kiện duy nhất để cái ác ngự trị chính là khi những người tốt không làm gì cả. (The only thing necessary for the triumph of evil is for good men to do nothing.)Edmund Burke
Cỏ làm hại ruộng vườn, si làm hại người đời. Bố thí người ly si, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 358)
Hãy dang tay ra để thay đổi nhưng nhớ đừng làm vuột mất các giá trị mà bạn có.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: press »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự ép, sự nén, sự bóp, sự ấn
=> a press of the hand+ cái bóp tay
=> to give something a slight press+ bóp nhẹ cái gì, ấn nhẹ cái gì
- sự đông đúc, sự chen chúc; đám đông chen chúc, đám đông xô lấn
=> to be lost in the press+ bị lạc trong đám đông chen chúc
- sự thúc ép, sự hối hả, sự tất bật
=> there is a great press of business+ công việc hết sức hối hả tất bật
- cuộc hỗn chiến, cuộc loạn đả (trong một trận đánh nhau)
- cái ép; máy ép; máy nén bàn là
=> hydraulic press+ máy ép dùng sức nước
- máy in ((cũng) orinting press); nhà máy in; thuật in; sự in
=> in the press+ đang in (sách...)
=> to send (go, come) to [the] press+ đưa in, đem in
=> to correct the press+ chữa những lỗi in
=> to sign for press+ ký cho in
- báo chí
=> freedom of the press+ quyền tự do báo chí
=> to be favourably noticed by the press; to have a good press+ được báo chí ca ngợi
- tủ đóng vào tường; tủ đứng nhiều ngăn (để quần áo, sách vở...)
- (hàng hải) sự căng hết
=> press of salt (canvas)+ sự căng hết buồm
* ngoại động từ
- ép, nép, bóp, ấn
=> to press grapes+ ép nho
=> to press juice from (out of) orange+ ép (vắt) cam lấy nước
=> to press the trigger of a gun+ bóp cò súng
=> to press the button+ ấn nút, bấm nút (cho máy chạy, bấm chuông điện...); (nghĩa bóng) khởi đầu, quyết định
- là
=> to press clothes+ là quần áo
- ép chặt, ghì chặt, siết chặt, ôm chặt, bóp chặt
=> to press someone's hand+ siết chặt tay ai
=> to press someone to one's heart+ ôm chặt ai vào lòng
- thúc ép, thúc bách, dồn ép
=> to press an attack+ dồn dập tấn công
=> to press the enemy hard+ dồn ép kẻ địch
=> to be hard pressed+ bị thúc ép; bị lâm vào cảnh khó khăn o ép
=> to be pressed with questions+ bị hỏi dồn
- thúc giục, giục giã, khẩn hoản, nài ép (ai làm gì)
=> to press someone for something+ nài ép ai lấy cái gì
=> to press someone to do something+ thúc giục ai làm cái gì
=> to press a gilf upon someone+ nài ép ai phải nhận món quà tặng
=> to press an opinion upon someone+ ép ai phải theo ý kiến
- nhấn mạnh
=> to press the question+ nhấn mạnh vào vấn đề
- đè nặng
=> to press the mind+ đè nặng lên tâm trí
* nội động từ
- ép, bóp, ấn
=> to press on a button+ ấn nút (điện...)
- xúm xít, túm tụm, chen lấn, quây chặt lấy
=> to press round someone+ xúm xít quanh ai, quây chặt lấy ai
- thúc giục, thúc ép, thúc bách
=> time presses+ thì giờ thúc bách
=> nothing remains that presses+ không còn có gì thúc bách, không còn lại việc gì phải làm gấp
- hối hả, vội vã, tất bật
=> to press through a crowd+ hối hả chen lấn qua đám đông
- (+ on, upon) đè nặng
=> to press upon one's mind+ đè nặng lên tâm trí
!to press down
- ấn xuống, ép xuống, đè xuống
!to press for
- thúc giục, thúc bách, đòi hỏi thúc bách
=> to be pressed for money+ túng quẫn
=> to be pressed for time+ thiếu thì giờ, thì giờ eo hẹp
!to press fowrad
- hối hả, vội vã
!to press on
!to press foward
- thúc giục, giục giã, thúc gấp
!to press out
- ép ra, vắt ra
!to press up
- xúm xít lại, túm tụm lại, quây chặt lại
* danh từ
- (sử học) sự bắt lính
* ngoại động từ
- (sử học) bắt (lính); (nghĩa bóng) lấy, tước đoạt
=> to press something into the service of...+ tước đoạt cái gì để dùng cho...
- trưng dụng (ngựa...)
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.223.172.252 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập