Kẻ ngốc nghếch truy tìm hạnh phúc ở xa xôi, người khôn ngoan gieo trồng hạnh phúc ngay dưới chân mình. (The foolish man seeks happiness in the distance, the wise grows it under his feet. )James Oppenheim
Không trên trời, giữa biển, không lánh vào động núi, không chỗ nào trên đời, trốn được quả ác nghiệp.Kinh Pháp cú (Kệ số 127)
Cuộc sống xem như chấm dứt vào ngày mà chúng ta bắt đầu im lặng trước những điều đáng nói. (Our lives begin to end the day we become silent about things that matter. )Martin Luther King Jr.
Kẻ ngốc nghếch truy tìm hạnh phúc ở xa xôi, người khôn ngoan gieo trồng hạnh phúc ngay dưới chân mình. (The foolish man seeks happiness in the distance, the wise grows it under his feet. )James Oppenheim
Thành công có nghĩa là đóng góp nhiều hơn cho cuộc đời so với những gì cuộc đời mang đến cho bạn. (To do more for the world than the world does for you, that is success. )Henry Ford
Điều quan trọng không phải vị trí ta đang đứng mà là ở hướng ta đang đi.Sưu tầm
Nếu muốn có những điều chưa từng có, bạn phải làm những việc chưa từng làm.Sưu tầm
Ai bác bỏ đời sau, không ác nào không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 176)
Trực giác của tâm thức là món quà tặng thiêng liêng và bộ óc duy lý là tên đầy tớ trung thành. Chúng ta đã tạo ra một xã hội tôn vinh tên đầy tớ và quên đi món quà tặng. (The intuitive mind is a sacred gift and the rational mind is a faithful servant. We have created a society that honor the servant and has forgotten the gift.)Albert Einstein
Một người sáng tạo được thôi thúc bởi khát khao đạt đến thành công, không phải bởi mong muốn đánh bại người khác. (A creative man is motivated by the desire to achieve, not by the desire to beat others.)Ayn Rand
Người duy nhất mà bạn nên cố gắng vượt qua chính là bản thân bạn của ngày hôm qua. (The only person you should try to be better than is the person you were yesterday.)Khuyết danh
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: press »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự ép, sự nén, sự bóp, sự ấn
=> a press of the hand+ cái bóp tay
=> to give something a slight press+ bóp nhẹ cái gì, ấn nhẹ cái gì
- sự đông đúc, sự chen chúc; đám đông chen chúc, đám đông xô lấn
=> to be lost in the press+ bị lạc trong đám đông chen chúc
- sự thúc ép, sự hối hả, sự tất bật
=> there is a great press of business+ công việc hết sức hối hả tất bật
- cuộc hỗn chiến, cuộc loạn đả (trong một trận đánh nhau)
- cái ép; máy ép; máy nén bàn là
=> hydraulic press+ máy ép dùng sức nước
- máy in ((cũng) orinting press); nhà máy in; thuật in; sự in
=> in the press+ đang in (sách...)
=> to send (go, come) to [the] press+ đưa in, đem in
=> to correct the press+ chữa những lỗi in
=> to sign for press+ ký cho in
- báo chí
=> freedom of the press+ quyền tự do báo chí
=> to be favourably noticed by the press; to have a good press+ được báo chí ca ngợi
- tủ đóng vào tường; tủ đứng nhiều ngăn (để quần áo, sách vở...)
- (hàng hải) sự căng hết
=> press of salt (canvas)+ sự căng hết buồm
* ngoại động từ
- ép, nép, bóp, ấn
=> to press grapes+ ép nho
=> to press juice from (out of) orange+ ép (vắt) cam lấy nước
=> to press the trigger of a gun+ bóp cò súng
=> to press the button+ ấn nút, bấm nút (cho máy chạy, bấm chuông điện...); (nghĩa bóng) khởi đầu, quyết định
- là
=> to press clothes+ là quần áo
- ép chặt, ghì chặt, siết chặt, ôm chặt, bóp chặt
=> to press someone's hand+ siết chặt tay ai
=> to press someone to one's heart+ ôm chặt ai vào lòng
- thúc ép, thúc bách, dồn ép
=> to press an attack+ dồn dập tấn công
=> to press the enemy hard+ dồn ép kẻ địch
=> to be hard pressed+ bị thúc ép; bị lâm vào cảnh khó khăn o ép
=> to be pressed with questions+ bị hỏi dồn
- thúc giục, giục giã, khẩn hoản, nài ép (ai làm gì)
=> to press someone for something+ nài ép ai lấy cái gì
=> to press someone to do something+ thúc giục ai làm cái gì
=> to press a gilf upon someone+ nài ép ai phải nhận món quà tặng
=> to press an opinion upon someone+ ép ai phải theo ý kiến
- nhấn mạnh
=> to press the question+ nhấn mạnh vào vấn đề
- đè nặng
=> to press the mind+ đè nặng lên tâm trí
* nội động từ
- ép, bóp, ấn
=> to press on a button+ ấn nút (điện...)
- xúm xít, túm tụm, chen lấn, quây chặt lấy
=> to press round someone+ xúm xít quanh ai, quây chặt lấy ai
- thúc giục, thúc ép, thúc bách
=> time presses+ thì giờ thúc bách
=> nothing remains that presses+ không còn có gì thúc bách, không còn lại việc gì phải làm gấp
- hối hả, vội vã, tất bật
=> to press through a crowd+ hối hả chen lấn qua đám đông
- (+ on, upon) đè nặng
=> to press upon one's mind+ đè nặng lên tâm trí
!to press down
- ấn xuống, ép xuống, đè xuống
!to press for
- thúc giục, thúc bách, đòi hỏi thúc bách
=> to be pressed for money+ túng quẫn
=> to be pressed for time+ thiếu thì giờ, thì giờ eo hẹp
!to press fowrad
- hối hả, vội vã
!to press on
!to press foward
- thúc giục, giục giã, thúc gấp
!to press out
- ép ra, vắt ra
!to press up
- xúm xít lại, túm tụm lại, quây chặt lại
* danh từ
- (sử học) sự bắt lính
* ngoại động từ
- (sử học) bắt (lính); (nghĩa bóng) lấy, tước đoạt
=> to press something into the service of...+ tước đoạt cái gì để dùng cho...
- trưng dụng (ngựa...)

Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập