=> he's potted the whole lot+ hắn vớ hết, hắn chiếm hết
- rút ngắn, thâu tóm
- bắn chết (thú săn, chim...) bằng một phát bắn gần
* nội động từ
- (+ at) bắn, bắn gần
Trang tra cứu đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp trên Liên Phật Hội do Liên Phật Hội thực hiện.">
=> he's potted the whole lot+ hắn vớ hết, hắn chiếm hết
- rút ngắn, thâu tóm
- bắn chết (thú săn, chim...) bằng một phát bắn gần
* nội động từ
- (+ at) bắn, bắn gần
Trang tra cứu đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp trên Liên Phật Hội do Liên Phật Hội thực hiện." />
=> he's potted the whole lot+ hắn vớ hết, hắn chiếm hết
- rút ngắn, thâu tóm
- bắn chết (thú săn, chim...) bằng một phát bắn gần
* nội động từ
- (+ at) bắn, bắn gần
Trang tra cứu đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp trên Liên Phật Hội do Liên Phật Hội thực hiện."/>
Có hai cách để lan truyền ánh sáng. Bạn có thể tự mình là ngọn nến tỏa sáng, hoặc là tấm gương phản chiếu ánh sáng đó. (There are two ways of spreading light: to be the candle or the mirror that reflects it.)Edith Wharton
Người thực hành ít ham muốn thì lòng được thản nhiên, không phải lo sợ chi cả, cho dù gặp việc thế nào cũng tự thấy đầy đủ.Kinh Lời dạy cuối cùng
Đừng than khóc khi sự việc kết thúc, hãy mỉm cười vì sự việc đã xảy ra. (Don’t cry because it’s over, smile because it happened. )Dr. Seuss
Yếu tố của thành công là cho dù đi từ thất bại này sang thất bại khác vẫn không đánh mất sự nhiệt tình. (Success consists of going from failure to failure without loss of enthusiasm.)Winston Churchill
Khi tự tin vào chính mình, chúng ta có được bí quyết đầu tiên của sự thành công. (When we believe in ourselves we have the first secret of success. )Norman Vincent Peale
Bạn có thể trì hoãn, nhưng thời gian thì không. (You may delay, but time will not.)Benjamin Franklin
Tôi không thể thay đổi hướng gió, nhưng tôi có thể điều chỉnh cánh buồm để luôn đi đến đích. (I can't change the direction of the wind, but I can adjust my sails to always reach my destination.)Jimmy Dean
Hãy dang tay ra để thay đổi nhưng nhớ đừng làm vuột mất các giá trị mà bạn có.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Thước đo giá trị con người chúng ta là những gì ta làm được bằng vào chính những gì ta sẵn có. (The measure of who we are is what we do with what we have.)Vince Lombardi
Người ngu nghĩ mình ngu, nhờ vậy thành có trí. Người ngu tưởng có trí, thật xứng gọi chí ngu.Kinh Pháp cú (Kệ số 63)
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 8)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: pot »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- ấm, bình, lọ, chậu, hũ, vại, ca (uống nước); ấm (đầy), bình (đầy), lọ (đầy), chậu (đầy), hũ (đầy), ca (đầy)
=> a pot of tea+ một ấm trà
=> a pot of porter+ một ca bia đen
- nồi
- bô (để đi đái đêm)
- chậu hoa
- bình bạc, bình vàng (làm giải thưởng thể thao, điền kinh); (từ lóng) giải
- cái chụp ống khói ((cũng) chimney pot); (từ lóng) mũ chóp cao
- giỏ bắt tôm hùm ((cũng) lobster pot)
- giấy khổ 39 x 31, 3 cm
- số tiền lớn
=> to make a pot; to make a pot of money+ làm được món bở, vớ được món tiền lớn
- (từ lóng) số tiền lớn đánh cá (cá ngựa); ngựa đua hy vọng thắng
=> to put the pot on Epinard+ dốc tiền đánh cá vào con E-pi-na
!a big pot
- quan to
!to go to pot
- hỏng bét cả; tiêu ma cả
!to keep the pot boiling (on the boil)
- làm cho trong nhà lúc nào cũng có gạo ăn, giữ cho bếp núc lúc nào cũng đỏ lửa ((nghĩa bóng))
- tiếp tục làm gì một cách khẩn trương
!to make the pot boil
- làm ăn sinh sống kiếm cơm
!the pot calls the kettle black
- lươn ngắn lại chê chạch dài, thờn bơn méo miệng chê trai lệch mồm
!watched pot never boils
- (tục ngữ) cứ mong lại càng lâu đến, để ý lại càng sốt ruột
* ngoại động từ, (thường) động tính từ quá khứ
- bỏ (cá, thịt, muối...) vào hũ (vại...) (để để dành...)
=> potted meat+ thịt ướp bỏ hũ
- trồng (cây) vào chậu
- (thể dục,thể thao) chọc (hòn bi-a) vào túi lưới
- bỏ (thú săn...) vào túi
- nắm giữ, chiếm lấy, vớ, "bỏ túi"
=> he's potted the whole lot+ hắn vớ hết, hắn chiếm hết
- rút ngắn, thâu tóm
- bắn chết (thú săn, chim...) bằng một phát bắn gần
* nội động từ
- (+ at) bắn, bắn gần

Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập