Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 8)
Đừng làm cho người khác những gì mà bạn sẽ tức giận nếu họ làm với bạn. (Do not do to others what angers you if done to you by others. )Socrates
Chúng ta không thể đạt được sự bình an nơi thế giới bên ngoài khi chưa có sự bình an với chính bản thân mình. (We can never obtain peace in the outer world until we make peace with ourselves.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Dễ thay thấy lỗi người, lỗi mình thấy mới khó.Kinh Pháp cú (Kệ số 252)
Hầu hết mọi người đều cho rằng sự thông minh tạo nên một nhà khoa học lớn. Nhưng họ đã lầm, chính nhân cách mới làm nên điều đó. (Most people say that it is the intellect which makes a great scientist. They are wrong: it is character.)Albert Einstein
Lửa nào bằng lửa tham! Chấp nào bằng sân hận! Lưới nào bằng lưới si! Sông nào bằng sông ái!Kinh Pháp cú (Kệ số 251)
Sự kiên trì là bí quyết của mọi chiến thắng. (Perseverance, secret of all triumphs.)Victor Hugo
Ngu dốt không đáng xấu hổ bằng kẻ không chịu học. (Being ignorant is not so much a shame, as being unwilling to learn.)Benjamin Franklin
Hãy đặt hết tâm ý vào ngay cả những việc làm nhỏ nhặt nhất của bạn. Đó là bí quyết để thành công. (Put your heart, mind, and soul into even your smallest acts. This is the secret of success.)Swami Sivananda
Thành công là khi bạn đứng dậy nhiều hơn số lần vấp ngã. (Success is falling nine times and getting up ten.)Jon Bon Jovi
Lửa nào sánh lửa tham? Ác nào bằng sân hận? Khổ nào sánh khổ uẩn? Lạc nào bằng tịnh lạc?Kinh Pháp Cú (Kệ số 202)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: point »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- mũi nhọn (giùi...) mũi kim, đầu ngòi bút; nhánh gạc (hươu nai); cánh (sao)
- dụng cụ có mũi nhọn, kim khắc, kim trổ
- (địa lý,địa chất) mũi đất
- (quân sự) đội mũi nhọn
- mỏm nhọn
=> the point of the jaw; the point+ (quyền Anh) mỏm cắm, chốt cắm (chỗ đánh dễ bị đo ván)
- đăng ten ren bằng kim ((cũng) point lace)
- (số nhiều) chân ngựa
=> a bay with black points+ ngựa hồng chân đen
- chấm, dấu chấm, điểm
=> full point+ dấu chấm
=> decimal point+ dấu thập phân
- (vật lý), (toán học) diểm
=> point contact+ điểm tiếp xúc, tiếp điểm
=> point of intersection+ giao điểm
- (thể dục,thể thao) điểm
=> to score points+ ghi điểm
=> to give points to somebody+ chấp điểm ai; (nghĩa bóng) giỏi hơn ai, cừ hơn ai
=> to win on points+ thắng điểm
- điểm, vấn đề, mặt
=> at all points+ về mọi điểm, về mọi mặt
=> to differ on many points+ không đồng ý nhau về nhiều điểm
=> a point of honour+ điểm danh dự, vấn đề danh dự
=> a point of conscience+ vấn đề lương tâm
=> point of view+ quan điểm
=> to make a point of+ coi thành vấn đề, coi là cần thiết
=> to make a point+ nêu rõ một điểm, nêu rõ vấn đề
=> to the point+ đúng vào vấn đề
=> he carried his point+ điều anh ta đưa ra đã được chấp nhận
=> to come to the point+ đi vào vấn đề, đi vào việc
=> to be off the point+ lạc đề
=> in point of fact+ thực tế là
- điểm, địa điểm, chỗ, hướng, phương
=> point of departure+ địa điểm khởi hành
=> rallying point+ địa điểm tập trung
=> cardinal points+ bốn phương trời
=> the 32 points of the compass+ 32 hướng trên la bàn
- lúc
=> at the point death+ lúc hấp hối
=> on the point of doing something+ vào lúc bắt tay vào việc gì
- nét nổi bật, điểm trọng tâm, điểm cốt yếu, điểm lý thú (câu chuyện, câu nói đùa...)
=> I don't see the point+ tôi không thấy điểm lý thú ở chỗ nào
- sự sâu sắc, sự chua cay, sự cay độc, sự châm chọc
=> his remarks lack point+ những nhận xét của anh ta thiếu sâu sắc
- (ngành in) Poang (đơn vị đo cỡ chữ bằng 0, 0138 insơ)
- (hàng hải) quăng dây buộc mép buồm
- (ngành đường sắt) ghi
- (săn bắn) sự đứng sững vểnh mõm làm hiệu chỉ thú săn (chó săn)
=> to make a point; to come to a point+ đứng sững vểnh mõm làm hiệu chỉ thú săn (chó săn)
!not to put too fine a point upon it
- chẳng cần phải nói khéo; nói thẳng, nói toạt móng heo
* ngoại động từ
- vót nhọn (bút chì...)
- gắn đầu nhọn vào
- làm cho sâu sắc, làm cho chua cay, làm cho cay độc
=> to point a remark+ làm cho lời nhận xét sâu sắc (chua cay)
- ((thường) + at) chỉ, trỏ, nhắm, chĩa
=> to point a gun at+ chĩa súng vào
- chấm (câu...); đánh dấu chấm (bài thánh ca cho dễ hát)
- trét vữa (kẽ gạch, đá xây)
- đứng sững vểnh mõm chỉ (thú săn) (chó săn)
* nội động từ
- (+ at) chỉ, trỏ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) nhằm
=> to be pointed at+ (nghĩa bóng) bị thiên hạ chỉ trỏ, bị thiên hạ để ý
- (+ to, towards) hướng về
=> to point to the north+ hướng về phía bắc
- (+ to) hướng sự chú ý vào, lưu ý vào; chỉ ra, chỉ cho thấy, vạch ra
=> I want to point to these facts+ tôi muốn các bạn lưu ý vào những sự việc này
- đứng sững vểnh mõm chỉ chú săn (chó săn)
!to point in
- vùi (phân) bàng đầu mũi thuổng
!to point off
- tách (số lẻ) bằng dấu phẩy
!to point over
- xới (đất) bằng đầu mũi thuổng
!to point out
- chỉ ra, vạch ra
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.41 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập