Chúng ta trở nên thông thái không phải vì nhớ lại quá khứ, mà vì có trách nhiệm đối với tương lai. (We are made wise not by the recollection of our past, but by the responsibility for our future.)George Bernard Shaw
Lửa nào bằng lửa tham! Chấp nào bằng sân hận! Lưới nào bằng lưới si! Sông nào bằng sông ái!Kinh Pháp cú (Kệ số 251)
Sự giúp đỡ tốt nhất bạn có thể mang đến cho người khác là nâng đỡ tinh thần của họ. (The best kind of help you can give another person is to uplift their spirit.)Rubyanne
Kẻ làm điều ác là tự chuốc lấy việc dữ cho mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Mặc áo cà sa mà không rời bỏ cấu uế, không thành thật khắc kỷ, thà chẳng mặc còn hơn.Kinh Pháp cú (Kệ số 9)
Ai bác bỏ đời sau, không ác nào không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 176)
Đừng bận tâm về những thất bại, hãy bận tâm đến những cơ hội bạn bỏ lỡ khi thậm chí còn chưa hề thử qua. (Don’t worry about failures, worry about the chances you miss when you don’t even try. )Jack Canfield
Phải làm rất nhiều việc tốt để có được danh thơm tiếng tốt, nhưng chỉ một việc xấu sẽ hủy hoại tất cả. (It takes many good deeds to build a good reputation, and only one bad one to lose it.)Benjamin Franklin
Một người chưa từng mắc lỗi là chưa từng thử qua bất cứ điều gì mới mẻ. (A person who never made a mistake never tried anything new.)Albert Einstein
Chúng ta không học đi bằng những quy tắc mà bằng cách bước đi và vấp ngã. (You don't learn to walk by following rules. You learn by doing, and by falling over. )Richard Branson
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: plunge »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự lao mình xuống (nước); cái nhảy đâm đầu xuống (nước...)
- (nghĩa bóng) bước liều, sự lao vào (khó khăn, nguy hiểm)
=> to take the plunge+ liều
* ngoại động từ
- nhúng, thọc
=> to plunge one's hand into hot water+ nhúng tay vào nước nóng
=> to plunge one's hand into one's pocket+ thọc tay vào túi
- đâm sâu vào, đâm ngập vào
=> to plunge a dagger into...+ đâm ngập con dao găm vào...
- (nghĩa bóng) đẩy vào, làm chìm ngập vào, nhận chìm
=> to plunge a country into war+ đẩy một nước vào tai hoạ chiến tranh
=> to plunge one's family into poverty+ đẩy gia đình vào cảnh túng thiếu
=> plunged into darkness+ bị chìm ngập trong bóng tối
- chôn sâu, chôn ngập (một chậu cây...)
* nội động từ
- lao mình xuống, nhảy đâm đầu xuống (nước...)
=> to plunge into the river+ lao mình xuống nước, nhảy đâm đầu xuống sông
- lao vào, lao lên, lao xuống
=> to plunge into a difficulty+ lao vào một công việc khó khăn
=> to plunge into the room+ lao vào phòng
=> to plunge upstairs+ lao lên gác
=> to plunge downstairs+ lao xuống cầu thang
- lao tới (ngựa)
- chúi tới (tàu)
- (từ lóng) cờ bạc liều, máu mê cờ bạc; mang công mắc n
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.66 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập