Kẻ thất bại chỉ sống trong quá khứ. Người chiến thắng là người học hỏi được từ quá khứ, vui thích với công việc trong hiện tại hướng đến tương lai. (Losers live in the past. Winners learn from the past and enjoy working in the present toward the future. )Denis Waitley
Ví như người mù sờ voi, tuy họ mô tả đúng thật như chỗ sờ biết, nhưng ta thật không thể nhờ đó mà biết rõ hình thể con voi.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Kinh nghiệm quá khứ và hy vọng tương lai là những phương tiện giúp ta sống tốt hơn, nhưng bản thân cuộc sống lại chính là hiện tại.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Để chế ngự bản thân, ta sử dụng khối óc; để chế ngự người khác, hãy sử dụng trái tim. (To handle yourself, use your head; to handle others, use your heart. )Donald A. Laird
Hạnh phúc chân thật là sự yên vui, thanh thản mà mỗi chúng ta có thể đạt đến bất chấp những khó khăn hay nghịch cảnh. Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Khi tự tin vào chính mình, chúng ta có được bí quyết đầu tiên của sự thành công. (When we believe in ourselves we have the first secret of success. )Norman Vincent Peale
Chỉ có hai thời điểm mà ta không bị ràng buộc bởi bất cứ điều gì. Đó là lúc ta sinh ra đời và lúc ta nhắm mắt xuôi tay.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Nếu chúng ta luôn giúp đỡ lẫn nhau, sẽ không ai còn cần đến vận may. (If we always helped one another, no one would need luck.)Sophocles
Kẻ thù hại kẻ thù, oan gia hại oan gia, không bằng tâm hướng tà, gây ác cho tự thân.Kinh Pháp Cú (Kệ số 42)
Thành công không phải là chìa khóa của hạnh phúc. Hạnh phúc là chìa khóa của thành công. Nếu bạn yêu thích công việc đang làm, bạn sẽ thành công. (Success is not the key to happiness. Happiness is the key to success. If you love what you are doing, you will be successful.)Albert Schweitzer
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: pick »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự chọn lọc, sự chọn lựa
- người được chọn, cái được chọn
- phần chọn lọc, phần tinh hoa, phần tốt nhất
=> the pick of the army+ phần tinh nhuệ trong quân đội
* danh từ
- cuốc chim
- dụng cụ nhọn (để đâm, xoi, xỉa, đục, giùi)
* ngoại động từ
- cuốc (đất...); đào, khoét (lỗ...)
- xỉa (răng...)
- hái (hoa, quả)
- mổ, nhặt (thóc...)
- lóc thịt, gỡ thịt (một khúc xương)
- nhổ (lông gà, vịt...)
- ăn nhỏ nhẻ, ăn một tí; (thông tục) ăn
- mở, cạy (khoá), móc (túi), ngoáy (mũi)
=> to pick someone's pocket+ móc túi của ai, ăn cắp của ai
=> to pick a lock+ mở khoá bằng móc
- xé tơi ra, xé đôi, bẻ đôi, bẻ rời ra, tước ra
=> to pick oakum+ tước dây thừng lấy xơ gai
=> to pick something to pieces+ xé tơi cái gì ra
- búng (đàn ghita...)
- chọn, chon lựa kỹ càng
=> to pick one's words+ nói năng cẩn thận, chọn từng lời
=> to pick one's way (steps)+ đi rón rén từng bước, đi thận trọng từng bước
- gây, kiếm (chuyện...)
=> to pick a quarred with somebody+ gây chuyện cãi nhau với ai
* nội động từ
- mổ (gà, vịt...); ăn nhỏ nhẻ, ăn tí một (người); (thông tục) ăn
- móc túi, ăn cắp
=> to pick and steal+ ăn cắp vặt
- chọn lựa kỹ lưỡng
=> to pick and choose+ kén cá chọn canh
!to pick at
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) la rầy, rầy rà (ai)
- chế nhạo, chế giễu (ai)
!to pick off
- tước đi, vặt đi, nhổ đi
- lần lượt bắn gục (từng người...)
!to pick on
!mỹ, nh to pick at
!to pick out
- nhổ ra
- chọn cử, chọn ra, phân biệt ra
- làm nổi bật ra
=> to pick out a ground-colour with another+ làm nổi bật màu nền bằng một màu khác
- hiểu ra (ý nghĩa một đoạn văn)
- gõ pianô (một khúc nhạc)
!to pick up
- cuốc, vỡ (đất)
- nhặt lên; nhặt được, vớ được, kiếm được
=> to pick up a stone+ nhặt một hòn đá
=> to pick up information+ vớ được tin, nhặt được tin
=> to pick up livelihood+ kiếm sống lần hồi
=> to pick up profit+ vớ được món lãi
=> to pick up passengers+ nhặt khách, lấy khách (xe buýt...)
- tình cờ làm quen (ai); làm quen với (ai)
- vớt (những người bị đắm tàu...); nhổ (neo...)
- lấy lại (tinh thần, sức khoẻ...); hồi phục sức khoẻ, bình phục, tìm lại được (con đường bị lạc)
- rọi thấy (máy bay...) (đèn pha)
=> to pick up an airplane+ rọi thấy một máy bay
- bắt được (một tin,) (đài thu)
- tăng tốc độ (động cơ)
- (thể dục,thể thao) chọn bên
!to pick oneself up
- đứng dây, ngồi dậy (sau khi ngã)
!to have a bone to pick with somebody
- (xem) bone
!to pick somebody's brains
- (xem) brain
!to pick holes in
- (xem) hole
!to pick somebody to pieces
- (nghĩa bóng) đả kích ai, chỉ trích ai kịch kiệt
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập