Những người hay khuyên dạy, ngăn người khác làm ác, được người hiền kính yêu, bị kẻ ác không thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 77)
Trực giác của tâm thức là món quà tặng thiêng liêng và bộ óc duy lý là tên đầy tớ trung thành. Chúng ta đã tạo ra một xã hội tôn vinh tên đầy tớ và quên đi món quà tặng. (The intuitive mind is a sacred gift and the rational mind is a faithful servant. We have created a society that honor the servant and has forgotten the gift.)Albert Einstein
Nay vui, đời sau vui, làm phước, hai đời vui.Kinh Pháp Cú (Kệ số 16)
Người nhiều lòng tham giống như cầm đuốc đi ngược gió, thế nào cũng bị lửa táp vào tay. Kinh Bốn mươi hai chương
Sự toàn thiện không thể đạt đến, nhưng nếu hướng theo sự toàn thiện, ta sẽ có được sự tuyệt vời. (Perfection is not attainable, but if we chase perfection we can catch excellence.)Vince Lombardi
Để có đôi mắt đẹp, hãy chọn nhìn những điều tốt đẹp ở người khác; để có đôi môi đẹp, hãy nói ra toàn những lời tử tế, và để vững vàng trong cuộc sống, hãy bước đi với ý thức rằng bạn không bao giờ cô độc. (For beautiful eyes, look for the good in others; for beautiful lips, speak only words of kindness; and for poise, walk with the knowledge that you are never alone.)Audrey Hepburn
Thành công có nghĩa là đóng góp nhiều hơn cho cuộc đời so với những gì cuộc đời mang đến cho bạn. (To do more for the world than the world does for you, that is success. )Henry Ford
Sự nguy hại của nóng giận còn hơn cả lửa dữ. Kinh Lời dạy cuối cùng
Tôi không hóa giải các bất ổn mà hóa giải cách suy nghĩ của mình. Sau đó, các bất ổn sẽ tự chúng được hóa giải. (I do not fix problems. I fix my thinking. Then problems fix themselves.)Louise Hay
Nếu quyết tâm đạt đến thành công đủ mạnh, thất bại sẽ không bao giờ đánh gục được tôi. (Failure will never overtake me if my determination to succeed is strong enough.)Og Mandino
Không có sự việc nào tự thân nó được xem là tốt hay xấu, nhưng chính tâm ý ta quyết định điều đó. (There is nothing either good or bad but thinking makes it so.)William Shakespeare
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: over »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- trên; ở trên
=> a lamp over our heads+ cái đèn treo trên đầu chúng ta
=> with his hat over his eyes+ cái mũ sùm sụp trên mắt
=> the radio+ trên đài phát thanh
- trên khắp, ở khắp
=> rice is grown all over Vietnam+ khắp nơi ở Việt Nam nơi nào cũng trồng lúa
=> all the world over+ trên khắp thế giới
=> all the world over+ trên khắp thế giới
=> to travel over Europe+ đi du lịch khắp Châu Âu
- hơn, trên
=> to set somebody over the rest+ đánh giá ai hơn những người khác, đặt ai trên những người khác
=> to win a victory over the enemy+ đánh thắng kẻ thù
=> to have command over oneself+ tự làm chủ được bản thân mình, tự kiềm chế được mình
- hơn, nhiều hơn
=> it costs over 100d+ giá hơn 100 đồng
- qua, sang, đến tận
=> to jump over the brook+ nhảy qua con suối
=> to look over the hedge+ nhìn qua hàng rào
=> the house over the way+ nhà bên kia đường
=> to stumble over a stone+ vấp phải hòn đá
=> over the telephone+ qua dây nói
=> if we can tide over the next month+ nếu ta có thể vượt qua được hết tháng sau
=> can you stay over Wednesday?+ anh có thể ở đến hết thứ tư không?
!all over somebody
- (từ lóng) mê ai, phải lòng ai, say ai
!over all
- từ bên này đến bên kia, bao quát
!over our heads
- khó quá chúng tôi không hiểu được
- vượt qua đầu chúng tôi, không hỏi ý kiến chúng tôi
!over head and ears in love
- yêu say đắm
!over shoes over boots
- (xem) boot
!over the top
- nhảy lên (hào giao thông) để công kích
!to go to sleep over one's work
- đi ngủ mà còn suy nghĩ đến công việc
!to have a talk over a cup of tea
- nói chuyện trong khi uống trà
* phó từ
- nghiêng, ngửa
=> to lean over+ tỳ nghiêng (qua)
=> to fall over+ ngã ngửa
- qua, sang
=> to jump over+ nhảy qua
=> to look over+ nhìn qua (sang bên kia)
=> to ask somebody over+ mời ai qua chơi
=> he is going over to the Soviet Union+ anh ấy đang đi Liên-xô
=> please turn over+ đề nghị lật sang trang sau
=> to turn somebody over on his face+ lật sấp ai xuống
=> to go over to the people's side+ đi sang phía nhân dân
- khắp, khắp chỗ, khắp nơi
=> to paint it over+ sơn khắp chỗ
- ngược
=> to bend something over+ bẻ ngược cái gì, gấp ngược cái gì
- lần nữa, lại
=> the work is badly done, it must be done over+ công việc làm không tốt, phải làm lại
- quá, hơn
=> over anxious+ quá lo lắng
=> 20kg and over+ hơn 20 kg
- từ đầu đến cuối, kỹ lưỡng, cẩn thận
=> to count over+ đếm đi đếm lại cẩn thận
=> to think a matter over+ nghĩ cho chín một vấn đề
- qua, xong, hết
=> time is over+ đã hết giờ
!all over
- (xem) all
!over again
- lại nữa
!over against
- đối lập với
!over and above
- (xem) above
!over and over [again]
- nhiều lần lặp đi lặp lại
* danh từ
- cái thêm vào, cái vượt quá
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) phát đạn nổ quá mục tiêu
* tính từ
- cao hơn
- ở ngoài hơn
- nhiều hơn, quá
- qua, xong hết
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.119 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập