Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê.Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hèn.Kính Pháp Cú (Kệ số 29)
Khởi đầu của mọi thành tựu chính là khát vọng. (The starting point of all achievement is desire.)Napoleon Hill
Các sinh vật đang sống trên địa cầu này, dù là người hay vật, là để cống hiến theo cách riêng của mình, cho cái đẹp và sự thịnh vượng của thế giới.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Cuộc sống không phải là vấn đề bất ổn cần giải quyết, mà là một thực tiễn để trải nghiệm. (Life is not a problem to be solved, but a reality to be experienced.)Soren Kierkegaard
Mục đích cuộc đời ta là sống hạnh phúc. (The purpose of our lives is to be happy.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Để đạt được thành công, trước hết chúng ta phải tin chắc là mình làm được. (In order to succeed, we must first believe that we can.)Nikos Kazantzakis
Cho dù không ai có thể quay lại quá khứ để khởi sự khác hơn, nhưng bất cứ ai cũng có thể bắt đầu từ hôm nay để tạo ra một kết cuộc hoàn toàn mới. (Though no one can go back and make a brand new start, anyone can start from now and make a brand new ending. )Carl Bard
Mất tiền không đáng gọi là mất; mất danh dự là mất một phần đời; chỉ có mất niềm tin là mất hết tất cả.Ngạn ngữ Nga
Không thể lấy hận thù để diệt trừ thù hận. Kinh Pháp cú
Lời nói được thận trọng, tâm tư khéo hộ phòng, thân chớ làm điều ác, hãy giữ ba nghiệp tịnh, chứng đạo thánh nhân dạyKinh Pháp Cú (Kệ số 281)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: over »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- trên; ở trên
=> a lamp over our heads+ cái đèn treo trên đầu chúng ta
=> with his hat over his eyes+ cái mũ sùm sụp trên mắt
=> the radio+ trên đài phát thanh
- trên khắp, ở khắp
=> rice is grown all over Vietnam+ khắp nơi ở Việt Nam nơi nào cũng trồng lúa
=> all the world over+ trên khắp thế giới
=> all the world over+ trên khắp thế giới
=> to travel over Europe+ đi du lịch khắp Châu Âu
- hơn, trên
=> to set somebody over the rest+ đánh giá ai hơn những người khác, đặt ai trên những người khác
=> to win a victory over the enemy+ đánh thắng kẻ thù
=> to have command over oneself+ tự làm chủ được bản thân mình, tự kiềm chế được mình
- hơn, nhiều hơn
=> it costs over 100d+ giá hơn 100 đồng
- qua, sang, đến tận
=> to jump over the brook+ nhảy qua con suối
=> to look over the hedge+ nhìn qua hàng rào
=> the house over the way+ nhà bên kia đường
=> to stumble over a stone+ vấp phải hòn đá
=> over the telephone+ qua dây nói
=> if we can tide over the next month+ nếu ta có thể vượt qua được hết tháng sau
=> can you stay over Wednesday?+ anh có thể ở đến hết thứ tư không?
!all over somebody
- (từ lóng) mê ai, phải lòng ai, say ai
!over all
- từ bên này đến bên kia, bao quát
!over our heads
- khó quá chúng tôi không hiểu được
- vượt qua đầu chúng tôi, không hỏi ý kiến chúng tôi
!over head and ears in love
- yêu say đắm
!over shoes over boots
- (xem) boot
!over the top
- nhảy lên (hào giao thông) để công kích
!to go to sleep over one's work
- đi ngủ mà còn suy nghĩ đến công việc
!to have a talk over a cup of tea
- nói chuyện trong khi uống trà
* phó từ
- nghiêng, ngửa
=> to lean over+ tỳ nghiêng (qua)
=> to fall over+ ngã ngửa
- qua, sang
=> to jump over+ nhảy qua
=> to look over+ nhìn qua (sang bên kia)
=> to ask somebody over+ mời ai qua chơi
=> he is going over to the Soviet Union+ anh ấy đang đi Liên-xô
=> please turn over+ đề nghị lật sang trang sau
=> to turn somebody over on his face+ lật sấp ai xuống
=> to go over to the people's side+ đi sang phía nhân dân
- khắp, khắp chỗ, khắp nơi
=> to paint it over+ sơn khắp chỗ
- ngược
=> to bend something over+ bẻ ngược cái gì, gấp ngược cái gì
- lần nữa, lại
=> the work is badly done, it must be done over+ công việc làm không tốt, phải làm lại
- quá, hơn
=> over anxious+ quá lo lắng
=> 20kg and over+ hơn 20 kg
- từ đầu đến cuối, kỹ lưỡng, cẩn thận
=> to count over+ đếm đi đếm lại cẩn thận
=> to think a matter over+ nghĩ cho chín một vấn đề
- qua, xong, hết
=> time is over+ đã hết giờ
!all over
- (xem) all
!over again
- lại nữa
!over against
- đối lập với
!over and above
- (xem) above
!over and over [again]
- nhiều lần lặp đi lặp lại
* danh từ
- cái thêm vào, cái vượt quá
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) phát đạn nổ quá mục tiêu
* tính từ
- cao hơn
- ở ngoài hơn
- nhiều hơn, quá
- qua, xong hết
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.217.228.35 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập