Cỏ làm hại ruộng vườn, tham làm hại người đời. Bố thí người ly tham, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 356)
Những căng thẳng luôn có trong cuộc sống, nhưng chính bạn là người quyết định có để những điều ấy ảnh hưởng đến bạn hay không. (There's going to be stress in life, but it's your choice whether you let it affect you or not.)Valerie Bertinelli
Điều bất hạnh nhất đối với một con người không phải là khi không có trong tay tiền bạc, của cải, mà chính là khi cảm thấy mình không có ai để yêu thương.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Thương yêu là phương thuốc diệu kỳ có thể giúp mỗi người chúng ta xoa dịu những nỗi đau của chính mình và mọi người quanh ta.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Chỉ có cuộc sống vì người khác mới là đáng sống. (Only a life lived for others is a life worthwhile. )Albert Einstein
Phán đoán chính xác có được từ kinh nghiệm, nhưng kinh nghiệm thường có được từ phán đoán sai lầm. (Good judgment comes from experience, and often experience comes from bad judgment. )Rita Mae Brown
Hãy nhớ rằng hạnh phúc nhất không phải là những người có được nhiều hơn, mà chính là những người cho đi nhiều hơn. (Remember that the happiest people are not those getting more, but those giving more.)H. Jackson Brown, Jr.
Khi ý thức được rằng giá trị của cuộc sống nằm ở chỗ là chúng ta đang sống, ta sẽ thấy tất cả những điều khác đều trở nên nhỏ nhặt, vụn vặt không đáng kể.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Điều kiện duy nhất để cái ác ngự trị chính là khi những người tốt không làm gì cả. (The only thing necessary for the triumph of evil is for good men to do nothing.)Edmund Burke
Việc người khác ca ngợi bạn quá hơn sự thật tự nó không gây hại, nhưng thường sẽ khiến cho bạn tự nghĩ về mình quá hơn sự thật, và đó là khi tai họa bắt đầu.Rộng Mở Tâm Hồn
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: outside »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- bề ngoài, bên ngoài
=> to open the door from the outside+ mở cửa từ bên ngoài
- thế giới bên ngoài
- hành khách ngồi phía ngoài
- (số nhiều) những tờ giấy ngoài (của một ram giấy)
!at the outside
- nhiều nhất là, tối đa là
=> it is four kilometers at the outside+ nhiều nhất là 4 kilômét
* phó từ
- ở phía ngoài; ở ngoài trời; ở ngoài biển khơi
=> put these flowers outside+ hây để những bông hoa này ra ngoài (phòng)
!come outside
- ra ngoài đi, thử ra ngoài chơi nào (thách thức)
!to get outside of
- (từ lóng) hiểu
- chén, nhậu
* tính từ
- ở ngoài, ở gần phía ngoài
=> outside seat+ ghế ở gần phía ngoài, ghế phía đằng cuối
=> outside work+ việc làm ở ngoài trời
- mỏng manh (cơ hội)
- của người ngoài
=> an outside opinion+ ý kiến của người ngoài (không phải là nhị sĩ)
=> outside broker+ người mua bán cổ phần ở ngoài (không thuộc sở chứng khoán)
- cao nhất, tối đa
=> to quote the outside prices+ định giá cao nhất
* giới từ
- ngoài, ra ngoài
=> cannot go outside the evidence+ không thể đi ra ngoài bằng chứng được
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) trừ ra
!outside of
- ngoài ra
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập