Con tôi, tài sản tôi; người ngu sinh ưu não. Tự ta ta không có, con đâu tài sản đâu?Kinh Pháp Cú (Kệ số 62)
Nếu bạn nghĩ mình làm được, bạn sẽ làm được. Nhưng nếu bạn nghĩ mình không làm được thì điều đó cũng sẽ trở thành sự thật. (If you think you can, you can. And if you think you can't, you're right.)Mary Kay Ash
"Nó mắng tôi, đánh tôi, Nó thắng tôi, cướp tôi." Ai ôm hiềm hận ấy, hận thù không thể nguôi.Kinh Pháp cú (Kệ số 3)
Người ta vì ái dục sinh ra lo nghĩ; vì lo nghĩ sinh ra sợ sệt. Nếu lìa khỏi ái dục thì còn chi phải lo, còn chi phải sợ?Kinh Bốn mươi hai chương
Hãy lắng nghe trước khi nói. Hãy suy ngẫm trước khi viết. Hãy kiếm tiền trước khi tiêu pha. Hãy dành dụm trước khi nghỉ hưu. Hãy khảo sát trước khi đầu tư. Hãy chờ đợi trước khi phê phán. Hãy tha thứ trước khi cầu nguyện. Hãy cố gắng trước khi bỏ cuộc. Và hãy cho đi trước khi từ giã cuộc đời này. (Before you speak, listen. Before you write, think. Before you spend, earn. Before you retire, save. Before you invest, investigate. Before you critisize, wait. Before you pray, forgive. Before you quit, try. Before you die, give. )Sưu tầm
Kinh nghiệm quá khứ và hy vọng tương lai là những phương tiện giúp ta sống tốt hơn, nhưng bản thân cuộc sống lại chính là hiện tại.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Với kẻ kiên trì thì không có gì là khó, như dòng nước chảy mãi cũng làm mòn tảng đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Việc đánh giá một con người qua những câu hỏi của người ấy dễ dàng hơn là qua những câu trả lời người ấy đưa ra. (It is easier to judge the mind of a man by his questions rather than his answers.)Pierre-Marc-Gaston de Lévis
Bằng bạo lực, bạn có thể giải quyết được một vấn đề, nhưng đồng thời bạn đang gieo các hạt giống bạo lực khác.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Có những người không nói ra phù hợp với những gì họ nghĩ và không làm theo như những gì họ nói. Vì thế, họ khiến cho người khác phải nói những lời không nên nói và phải làm những điều không nên làm với họ. (There are people who don't say according to what they thought and don't do according to what they say. Beccause of that, they make others have to say what should not be said and do what should not be done to them.)Rộng Mở Tâm Hồn
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: off »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* phó từ
- tắt
=> is the lamp off?+ đèn đã tắt chưa?
- đi, đi rồi
=> they are off+ họ đã đi rồi
=> off with you+ đi đi, cút đi
- ra khỏi, đứt, rời
=> to cut something off+ cắt cái gì rời hẳn ra
=> one of the wheels flew off+ một bánh xe long hẳn ra
=> to take one's clothes off+ cởi quần áo ra
- xa cách
=> the town is ten kilometers off+ thành phố cách đây 10 kilômét
=> Tet is not far off+ sắp đến tết rồi
- hẳn, hết
=> to finish off a piece of work+ làm xong hẳn một công việc
=> to pay off one's debts+ trả hết nợ
- thôi
=> to declare off somebody's service+ tuyên bố thôi không cần sự giúp đỡ của ai
=> to leave off work+ nghỉ việc
- nổi bật
=> the picture is set off by the frame+ cái khung làm nổi bật bức tranh
=> to show off+ khoe mẽ
!to be badly off
- nghèo
!to be well off
!to be comfortably off
- phong lưu, sung túc
!off and on
- lúc lúc, chốc chốc, chập chờn lúc có lúc không
=> it rained off and on+ trời chốc chốc lại mưa
!right off
- (xem) right
!straight off
- (xem) straight
* giới từ
- khỏi, cách, rời
=> the cover has come off the book+ cái bìa tuột khỏi quyển sách
=> to drive the enemy off the seas+ đuổi quân thù ra khỏi mặt biển
=> the island is off the coast+ đảo cách xa bờ
=> to take a matter off somoene's hands+ đỡ một việc cho ai
=> a street off Hue street+ một phố khỏi phố Huế
!to be off colour
- (xem) colour
!to be off duty
- (xem) duty
!to be off liquor
- nhịn rượu, bỏ rượu
!to be off the mark
- trượt, không trúng; (nghĩa bóng) lạc đề
!off the map
- (xem) map
!to be off one's feed
- (xem) feed
!to be off one's games
- (xem) game
!to be off one's head
- (xem) head
!to be off the point
- (xem) point
!to be off smoking
- nhịn thuốc lá, bỏ thuốc lá
!to play off 5
- chơi chấp năm
* tính từ
- phải, bên phải (xe, ngựa)
=> to mount a horse on the off side+ lên ngựa bên phải
- xa, cách, ngoài, bên kia
=> to be on the off side of the wall+ ở phía bên kia tường
- mặt sau, mặt trái tờ giấy
- mỏng manh
=> an off chance+ cơ hội mỏng manh
- ôi, ươn
=> the meat is a bit off+ thịt hơi ôi
- ốm, mệt
=> he is rather off today+ hôm nay anh ta hơi mệt
- nhàn rỗi, nghỉ, vãn
=> an off season+ mùa đã vãn
=> an off day+ ngày nghỉ
=> off time+ thời gian nhàn rỗi
- phụ, nhỏ, hẻm
=> an off streets+ phố hẻm
=> an off issue+ vấn đề phụ
* danh từ
- (thể dục,thể thao) cú đánh về bên phải (crikê)
* ngoại động từ
- (thông tục) tỏ ý bỏ, tỏ ý thôi (cuộc đàm phán, sự thoả thuận, công cuộc)
- rút lui thôi không đàm phán với (ai), rút lui lời cam kết với ai
* thán từ
- cút đi! Xéo
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.196 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập