Kỳ tích sẽ xuất hiện khi chúng ta cố gắng trong mọi hoàn cảnh.Sưu tầm
Để sống hạnh phúc bạn cần rất ít, và tất cả đều sẵn có trong chính bạn, trong phương cách suy nghĩ của bạn. (Very little is needed to make a happy life; it is all within yourself, in your way of thinking.)Marcus Aurelius
Không có sự việc nào tự thân nó được xem là tốt hay xấu, nhưng chính tâm ý ta quyết định điều đó. (There is nothing either good or bad but thinking makes it so.)William Shakespeare
Để chế ngự bản thân, ta sử dụng khối óc; để chế ngự người khác, hãy sử dụng trái tim. (To handle yourself, use your head; to handle others, use your heart. )Donald A. Laird
Tìm lỗi của người khác rất dễ, tự thấy lỗi của mình rất khó. Kinh Pháp cú
Điều khác biệt giữa sự ngu ngốc và thiên tài là: thiên tài vẫn luôn có giới hạn còn sự ngu ngốc thì không. (The difference between stupidity and genius is that genius has its limits.)Albert Einstein
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp Cú (Kệ số 8)
Từ bi và độ lượng không phải là dấu hiệu của yếu đuối, mà thực sự là biểu hiện của sức mạnh.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Do ái sinh sầu ưu,do ái sinh sợ hãi; ai thoát khỏi tham ái, không sầu, đâu sợ hãi?Kinh Pháp Cú (Kệ số 212)
Một số người mang lại niềm vui cho bất cứ nơi nào họ đến, một số người khác tạo ra niềm vui khi họ rời đi. (Some cause happiness wherever they go; others whenever they go.)Oscar Wilde
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: miss »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- cô
=> Miss Mary+ cô Ma-ri
- (thông tục) cô gái, thiếu nữ
- hoa khôi
* danh từ
- sự không tin, sự trượt, sự không trúng đích ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)); sự thất bại
=> ten hits and one miss+ mười đòn trúng một đòn trượt
- sự thiếu, sự vắng
=> to feel the miss of someone+ cảm thấy vắng ai, cảm thấy nhớ ai
!a miss is as good a mile
- trượt là trượt, đá trượt thì dù chỉ một ly cũng vần là trượt
!to give something a miss
- tránh cái gì, bỏ qua cái gì, mặc kệ cái gì
* ngoại động từ
- trượt, hỏng, trệch, không trúng (đích)
=> to miss one's aim+ bắn trệch đích; không đạt mục đích
- lỡ, nhỡ
=> to miss the train+ lỡ chuyến xe lửa
- bỏ lỡ, bỏ phí
=> an opportunity not to be missed+ một cơ hội không nên bỏ lỡ
- bỏ sót, bỏ quên
=> without missing a word+ không bỏ sót một lời nào
- không thấy, không trông thấy
=> you cannot miss the house when going across the street+ khi đi ngang qua phố anh không thể không trông thấy căn nhà
- thiếu, cảm thấy thiếu, thấy mất, nhớ
=> to miss somebody very much+ nhớ ai lắm
- không nghe, không thấy, không hiểu, không nắm được
=> to miss a part of a speech+ không nghe một phần của bài nói
- suýt
=> to miss being run over+ suýt bị chẹt xe
* nội động từ
- trượt, chệch, không trúng đích; thất bại
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.193 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập