Nếu chúng ta luôn giúp đỡ lẫn nhau, sẽ không ai còn cần đến vận may. (If we always helped one another, no one would need luck.)Sophocles
Thành công không được quyết định bởi sự thông minh tài giỏi, mà chính là ở khả năng vượt qua chướng ngại.Sưu tầm
Khởi đầu của mọi thành tựu chính là khát vọng. (The starting point of all achievement is desire.)Napoleon Hill
Ví như người mù sờ voi, tuy họ mô tả đúng thật như chỗ sờ biết, nhưng ta thật không thể nhờ đó mà biết rõ hình thể con voi.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Trời không giúp những ai không tự giúp mình. (Heaven never helps the man who will not act. )Sophocles
Học vấn của một người là những gì còn lại sau khi đã quên đi những gì được học ở trường lớp. (Education is what remains after one has forgotten what one has learned in school.)Albert Einstein
Như ngôi nhà khéo lợp, mưa không xâm nhập vào. Cũng vậy tâm khéo tu, tham dục không xâm nhập.Kinh Pháp cú (Kệ số 14)
Như đá tảng kiên cố, không gió nào lay động, cũng vậy, giữa khen chê, người trí không dao động.Kinh Pháp cú (Kệ số 81)
Để có đôi mắt đẹp, hãy chọn nhìn những điều tốt đẹp ở người khác; để có đôi môi đẹp, hãy nói ra toàn những lời tử tế, và để vững vàng trong cuộc sống, hãy bước đi với ý thức rằng bạn không bao giờ cô độc. (For beautiful eyes, look for the good in others; for beautiful lips, speak only words of kindness; and for poise, walk with the knowledge that you are never alone.)Audrey Hepburn
Hãy sống tốt bất cứ khi nào có thể, và điều đó ai cũng làm được cả.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Đừng làm cho người khác những gì mà bạn sẽ tức giận nếu họ làm với bạn. (Do not do to others what angers you if done to you by others. )Socrates
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: matter »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- chất, vật chất
=> solid matter+ chất đặc
=> liquid matter+ chất lỏng
=> gaseous matter+ chất khí
- đề, chủ đề, nội dung
=> the matter of a poem+ chủ đề của bài thơ
- vật, vật phẩm
=> printed matter+ ấn phẩm
- việc, chuyện, điều, sự kiện, vấn đề
=> it is a very important matter+ đấy là một việc rất quan trọng
=> it is no laughing matter+ đây không phải là chuyện đùa
=> it is only a matter of habit+ đó chỉ là vấn đề thói quen
=> a matter of life and dealth+ một vấn đề sống còn
=> what's the matter with you?+ anh làm sao thế?, anh có vấn đề gì thế?
- việc quan trọng, chuyện quan trọng
=> it is no great matter+ cái đó không phải là điều quan trọng ghê gớm
=> no matter+ không có gì quan trọng; không có gì đáng lo ngại cả
- số ước lượng, khoảng độ (thời gian, không gian, số lượng...)
=> a matter of six kilometers+ khoảng độ sáu kilômét
- lý do, nguyên nhân, cớ, lẽ, cơ hội
=> no matter for complaint+ không có lý do gì để than phiền cả
- (y học) mủ
* nội động từ
- có ý nghĩa, có tính chất quan trọng
=> it does not matter much, does it?+ cái đó không có gì quan trọng lắm phải không?
- (y học) mưng mủ, chảy mủ

Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.105 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập