Kẻ thất bại chỉ sống trong quá khứ. Người chiến thắng là người học hỏi được từ quá khứ, vui thích với công việc trong hiện tại hướng đến tương lai. (Losers live in the past. Winners learn from the past and enjoy working in the present toward the future. )Denis Waitley
Giữ tâm thanh tịnh, ý chí vững bền thì có thể hiểu thấu lẽ đạo, như lau chùi tấm gương sạch hết dơ bẩn, tự nhiên được sáng trong.Kinh Bốn mươi hai chương
Chưa từng có ai trở nên nghèo khó vì cho đi những gì mình có. (No-one has ever become poor by giving.)Anne Frank
Nếu bạn không thích một sự việc, hãy thay đổi nó; nếu không thể thay đổi sự việc, hãy thay đổi cách nghĩ của bạn về nó. (If you don’t like something change it; if you can’t change it, change the way you think about it. )Mary Engelbreit
Những ai có được hạnh phúc cũng sẽ làm cho người khác được hạnh phúc. (Whoever is happy will make others happy too.)Anne Frank
Hãy sống tốt bất cứ khi nào có thể, và điều đó ai cũng làm được cả.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Nay vui, đời sau vui, làm phước, hai đời vui.Kinh Pháp Cú (Kệ số 16)
Điểm yếu nhất của chúng ta nằm ở sự bỏ cuộc. Phương cách chắc chắn nhất để đạt đến thành công là luôn cố gắng thêm một lần nữa [trước khi bỏ cuộc]. (Our greatest weakness lies in giving up. The most certain way to succeed is always to try just one more time. )Thomas A. Edison
Nếu chúng ta luôn giúp đỡ lẫn nhau, sẽ không ai còn cần đến vận may. (If we always helped one another, no one would need luck.)Sophocles
Đừng chọn sống an nhàn khi bạn vẫn còn đủ sức vượt qua khó nhọc.Sưu tầm
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: master »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- chủ, chủ nhân
=> masters and men+ chủ và thợ
=> master of the house+ chủ gia đình
- (hàng hải) thuyền trưởng (thuyền buôn)
- thầy, thầy giáo
=> a mathematies master+ thầy giáo dạy toán
- (the master) Chúa Giê-xu
- cậu (tiếng xưng hô lễ phép với một người con trai)
! Master Chales Smith
- cậu Sac-lơ-Xmít
- cử nhân
!Master of Arts
- cử nhân văn chương
- người tài giỏi, người học rộng tài cao, bậc thầy, người thành thạo, người tinh thông
=> master of feace+ kiện tướng đánh kiếm; người tranh luận giỏi
=> to make oneself a master of many foreign languages+ trở thành tinh thông rất nhiều ngoại ngữ
- người làm chủ, người kiềm chế
=> to be the master of one's fate+ tự mình làm chủ được số mện của mình
- thợ cả
- đấu trường, chủ, người đứng đầu, người chỉ huy
!Master of Ceremonies
- quan chủ tế
- nghệ sĩ bậc thầy
- hiệu trưởng (một số trường đại học)
!like master like man
- (xem) like
* tính từ
- làm chủ, đứng đầu
- bậc thầy, tài giỏi, thành thạo, tinh thông
- làm thợ cả (không làm công cho ai)
- (kỹ thuật), (chính trị), điều khiển (bộ phận máy)
* ngoại động từ
- làm chủ, cai quản, điều khiển, chỉ huy
- kiềm chế, trấn áp, không chế
=> to master one's temper+ kiềm chế được sự giận dữ, giữ được bình tĩnh
- (nghĩa bóng) khắc phục, vượt qua
=> to master one's difficulties+ khắc phục được mọi sự khó khăn
- trở thành tinh thông, sử dụng thành thạo, nắm vững, quán triệt
=> to master the English language+ nắm vững tiếng Anh
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.97.9.168 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập