Sống chạy theo vẻ đẹp, không hộ trì các căn, ăn uống thiếu tiết độ, biếng nhác, chẳng tinh cần; ma uy hiếp kẻ ấy, như cây yếu trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 7)

Ta như thầy thuốc, biết bệnh cho thuốc. Người bệnh chịu uống thuốc ấy hay không, chẳng phải lỗi thầy thuốc. Lại cũng như người khéo chỉ đường, chỉ cho mọi người con đường tốt. Nghe rồi mà chẳng đi theo, thật chẳng phải lỗi người chỉ đường.Kinh Lời dạy cuối cùng
Như đá tảng kiên cố, không gió nào lay động, cũng vậy, giữa khen chê, người trí không dao động.Kinh Pháp cú (Kệ số 81)
Nếu người nói nhiều kinh, không hành trì, phóng dật; như kẻ chăn bò người, không phần Sa-môn hạnh.Kinh Pháp cú (Kệ số 19)
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 8)
Ai sống một trăm năm, lười nhác không tinh tấn, tốt hơn sống một ngày, tinh tấn tận sức mình.Kinh Pháp cú (Kệ số 112)
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê.Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hèn.Kính Pháp Cú (Kệ số 29)
Người thực hành ít ham muốn thì lòng được thản nhiên, không phải lo sợ chi cả, cho dù gặp việc thế nào cũng tự thấy đầy đủ.Kinh Lời dạy cuối cùng
Lửa nào sánh lửa tham? Ác nào bằng sân hận? Khổ nào sánh khổ uẩn? Lạc nào bằng tịnh lạc?Kinh Pháp Cú (Kệ số 202)
Không trên trời, giữa biển, không lánh vào động núi, không chỗ nào trên đời, trốn được quả ác nghiệp.Kinh Pháp cú (Kệ số 127)
Nay vui, đời sau vui, làm phước, hai đời vui.Kinh Pháp Cú (Kệ số 16)

Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Toàn bộ Kinh điển trong Hán tạng »»

Kinh điển Bắc truyền »» Toàn bộ Kinh điển trong Hán tạng

Toàn bộ kinh điển Hán tạng thuộc Tục Tạng Kinh có 1679 tên kinh, gồm 7688 quyển.
(Mỗi trang dưới đây hiển thị tối đa 30 tên kinh)

«« Trang đầu «« ... ... ...    » Trang 20 » | » Trang 21 » | » Trang 22 » | » Trang 23 » | » Trang 24 » |   ... ... ...   »» Trang cuối »»

Đại Tạng Kinh Việt Nam
Lăng Nghiêm Kinh Thông Nghị [楞嚴經通議]
          thuộc tập X12 (Tục tạng kinh), kinh số 279, tổng cộng 10 quyển, - Minh ‧Đức Thanh Thuật» Vạn Tục tạng ||
Đại Tạng Kinh Việt Nam
Phật Thuyết Tạo Tượng Lượng Độ Kinh [佛說造像量度經]
          thuộc tập X1 (Tục tạng kinh), kinh số 28, tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Công Bố Tra Bố Dịch» Vạn Tục tạng ||
Đại Tạng Kinh Việt Nam
Lăng Nghiêm Kinh Ức Thuyết [楞嚴經臆說]
          thuộc tập X12 (Tục tạng kinh), kinh số 280, tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Viên Trừng Chú» Vạn Tục tạng ||
Đại Tạng Kinh Việt Nam
Lăng Nghiêm Kinh Viên Thông Sớ [楞嚴經圓通疏]
          thuộc tập X12 (Tục tạng kinh), kinh số 281, tổng cộng 10 quyển, - Nguyên ‧Duy Tắc Hội Giải, Minh ‧Truyền Đăng Sớ» Vạn Tục tạng ||
Đại Tạng Kinh Việt Nam
Lăng Nghiêm Kinh Huyền Nghĩa [楞嚴經玄義]
          thuộc tập X13 (Tục tạng kinh), kinh số 282, tổng cộng 4 quyển, - Minh ‧Truyền Đăng Thuật» Vạn Tục tạng ||
Đại Tạng Kinh Việt Nam
Lăng Nghiêm Kinh Bí Lục [楞嚴經秘錄]
          thuộc tập X13 (Tục tạng kinh), kinh số 283, tổng cộng 10 quyển, - Minh ‧Nhứt Tùng Thuyết, Linh Thuật Ký» Vạn Tục tạng ||
Đại Tạng Kinh Việt Nam
Lăng Nghiêm Kinh Huyền Nghĩa [楞嚴經玄義]
          thuộc tập X13 (Tục tạng kinh), kinh số 284, tổng cộng 2 quyển, - Minh ‧Trí Húc Soạn Thuật, Đạo Phưởng Tham Đính» Vạn Tục tạng ||
Đại Tạng Kinh Việt Nam
Lăng Nghiêm Kinh Văn Cú [楞嚴經文句]
          thuộc tập X13 (Tục tạng kinh), kinh số 285, tổng cộng 10 quyển, - Minh ‧Trí Húc Soạn Thuật, Đạo Phưởng Tham Đính» Vạn Tục tạng ||
Đại Tạng Kinh Việt Nam
Lăng Nghiêm Kinh Như Thuyết [楞嚴經如說]
          thuộc tập X13 (Tục tạng kinh), kinh số 286, tổng cộng 10 quyển, - Minh ‧Chung Tinh Soạn» Vạn Tục tạng ||
Đại Tạng Kinh Việt Nam
Lăng Nghiêm Kinh Sớ Giải Mông Sao (Phụ Quyển Mạt Phật Đỉnh Ngũ Lục) [楞嚴經疏解蒙鈔(附卷末佛頂五錄)]
          thuộc tập X13 (Tục tạng kinh), kinh số 287, tổng cộng 26 quyển, - Minh ‧Tiền Khiêm Ích Sao» Vạn Tục tạng ||
Đại Tạng Kinh Việt Nam
Lăng Nghiêm Kinh Chứng Sớ Quảng Giải [楞嚴經證疏廣解]
          thuộc tập X14 (Tục tạng kinh), kinh số 288, tổng cộng 10 quyển, - Minh ‧Lăng Hoằng Hiến Điểm Thích» Vạn Tục tạng ||
Đại Tạng Kinh Việt Nam
Lăng Nghiêm Kinh Hợp Triệt [楞嚴經合轍]
          thuộc tập X14 (Tục tạng kinh), kinh số 289, tổng cộng 10 quyển, - Minh ‧Thông Nhuận Thuật» Vạn Tục tạng ||
Đại Tạng Kinh Việt Nam
Lăng Nghiêm Kinh Trực Chỉ Khoa Văn [楞嚴經直指科文]
          thuộc tập X14 (Tục tạng kinh), kinh số 290, tổng cộng 1 quyển, - Khuyết danh» Vạn Tục tạng ||
Đại Tạng Kinh Việt Nam
Lăng Nghiêm Kinh Trực Chỉ [楞嚴經直指]
          thuộc tập X14 (Tục tạng kinh), kinh số 291, tổng cộng 10 quyển, - Minh - Hàm Thị sớ» Vạn Tục tạng ||
Đại Tạng Kinh Việt Nam
Lăng Nghiêm Kinh Kích Tiết [楞嚴經擊節]
          thuộc tập X14 (Tục tạng kinh), kinh số 292, tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Đại Thiều Soạn» Vạn Tục tạng ||
Đại Tạng Kinh Việt Nam
Lăng Nghiêm Kinh Huyền Đàm [楞嚴經懸談]
          thuộc tập X14 (Tục tạng kinh), kinh số 293, tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Quán Hoành Soạn» Vạn Tục tạng ||
Đại Tạng Kinh Việt Nam
Lăng Nghiêm Kinh Thuyết Ước [楞嚴經說約]
          thuộc tập X14 (Tục tạng kinh), kinh số 294, tổng cộng 1 quyển, - Minh ‧Lục Tây Tinh Thuật» Vạn Tục tạng ||
Đại Tạng Kinh Việt Nam
Lăng Nghiêm Kinh Thuật Chỉ [楞嚴經述旨]
          thuộc tập X14 (Tục tạng kinh), kinh số 295, tổng cộng 10 quyển, - Minh ‧Lục Tây Tinh Thuật» Vạn Tục tạng ||
Đại Tạng Kinh Việt Nam
Lăng Nghiêm Kinh Tiệt Lưu [楞嚴經截流]
          thuộc tập X14 (Tục tạng kinh), kinh số 296, tổng cộng 2 quyển, - Minh ‧Truyền Như Thuật» Vạn Tục tạng ||
Đại Tạng Kinh Việt Nam
Lăng Nghiêm Kinh Viên Thông Sớ Tiền Mao [楞嚴經圓通疏前茅]
          thuộc tập X14 (Tục tạng kinh), kinh số 297, tổng cộng 2 quyển, - Minh ‧Truyền Đăng Thuật» Vạn Tục tạng ||
Đại Tạng Kinh Việt Nam
Lăng Nghiêm Kinh Trực Giải [楞嚴經直解]
          thuộc tập X14 (Tục tạng kinh), kinh số 298, tổng cộng 10 quyển, - Minh ‧Quảng Mạc Trực Giải» Vạn Tục tạng ||
Đại Tạng Kinh Việt Nam
Lăng Nghiêm Kinh Giảng Lục [楞嚴經講錄]
          thuộc tập X15 (Tục tạng kinh), kinh số 299, tổng cộng 10 quyển, - Minh ‧Thừa Thời Giảng Lục» Vạn Tục tạng ||
Đại Tạng Kinh Việt Nam
Lăng Nghiêm Kinh Toản Chú [楞嚴經纂註]
          thuộc tập X15 (Tục tạng kinh), kinh số 300, tổng cộng 10 quyển, - Minh ‧Chơn Giới Toản Chú» Vạn Tục tạng ||
Đại Tạng Kinh Việt Nam
Lăng Nghiêm Kinh Tinh Giải Bình Lâm [楞嚴經精解評林]
          thuộc tập X15 (Tục tạng kinh), kinh số 301, tổng cộng 3 quyển, - Minh ‧Tiêu Hoành Toản» Vạn Tục tạng ||
Đại Tạng Kinh Việt Nam
Lăng Nghiêm Kinh Lược Sớ [楞嚴經略疏]
          thuộc tập X15 (Tục tạng kinh), kinh số 302, tổng cộng 10 quyển, - Minh ‧Nguyên Hiền Thuật» Vạn Tục tạng ||
Đại Tạng Kinh Việt Nam
Lăng Nghiêm Kinh Quán Nhiếp [楞嚴經貫攝]
          thuộc tập X15 (Tục tạng kinh), kinh số 303, tổng cộng 10 quyển, - Thanh ‧Lưu Đạo Khai Toản Thuật» Vạn Tục tạng ||
Đại Tạng Kinh Việt Nam
Lăng Nghiêm Kinh [Quan/Quán] Tâm Định Giải Khoa [楞嚴經觀心定解科]
          thuộc tập X15 (Tục tạng kinh), kinh số 304, tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Linh Diệu Thuật» Vạn Tục tạng ||
Đại Tạng Kinh Việt Nam
Lăng Nghiêm Kinh [Quan/Quán] Tâm Định Giải Đại Cương [楞嚴經觀心定解大綱]
          thuộc tập X15 (Tục tạng kinh), kinh số 305, tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Linh Diệu Thuật» Vạn Tục tạng ||
Đại Tạng Kinh Việt Nam
Lăng Nghiêm Kinh [Quan/Quán] Tâm Định Giải [楞嚴經觀心定解]
          thuộc tập X15 (Tục tạng kinh), kinh số 306, tổng cộng 10 quyển, - Thanh ‧Linh Diệu Thuật» Vạn Tục tạng ||
Đại Tạng Kinh Việt Nam
Lăng Nghiêm Kinh Chỉ Chưởng Sớ Huyền Thị [楞嚴經指掌疏懸示]
          thuộc tập X16 (Tục tạng kinh), kinh số 307, tổng cộng 1 quyển, - Thanh ‧Thông Lý Thuật» Vạn Tục tạng ||

«« Trang đầu «« ... ... ...    » Trang 20 » | » Trang 21 » | » Trang 22 » | » Trang 23 » | » Trang 24 » |   ... ... ...   »» Trang cuối »»
Mời xem Kinh văn thuộc Tục Tạng Kinh đã được Việt dịch.
Đại tạng kinh Việt Nam


Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.80 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.

Ghi danh hoặc đăng nhập

Thành viên đang online:
Rộng Mở Tâm Hồn Viên Hiếu Thành Rộng Mở Tâm Hồn Huệ Lộc 1959 Rộng Mở Tâm Hồn Bữu Phước Rộng Mở Tâm Hồn Chúc Huy Rộng Mở Tâm Hồn Minh Pháp Tự Rộng Mở Tâm Hồn minh hung thich Rộng Mở Tâm Hồn Diệu Âm Phúc Thành Rộng Mở Tâm Hồn Phan Huy Triều Rộng Mở Tâm Hồn Phạm Thiên Rộng Mở Tâm Hồn Trương Quang Quý Rộng Mở Tâm Hồn Johny Rộng Mở Tâm Hồn Dinhvinh1964 Rộng Mở Tâm Hồn Pascal Bui Rộng Mở Tâm Hồn Vạn Phúc Rộng Mở Tâm Hồn Giác Quý Rộng Mở Tâm Hồn Trần Thị Huyền Rộng Mở Tâm Hồn Chanhniem Forever Rộng Mở Tâm Hồn NGUYỄN TRỌNG TÀI Rộng Mở Tâm Hồn KỲ Rộng Mở Tâm Hồn Dương Ngọc Cường Rộng Mở Tâm Hồn Mr. Device Rộng Mở Tâm Hồn Tri Huynh Rộng Mở Tâm Hồn Thích Nguyên Mạnh Rộng Mở Tâm Hồn Thích Quảng Ba Rộng Mở Tâm Hồn T TH Rộng Mở Tâm Hồn Tam Thien Tam Rộng Mở Tâm Hồn Nguyễn Sĩ Long Rộng Mở Tâm Hồn caokiem Rộng Mở Tâm Hồn hoangquycong Rộng Mở Tâm Hồn Lãn Tử Rộng Mở Tâm Hồn Ton That Nguyen Rộng Mở Tâm Hồn ngtieudao Rộng Mở Tâm Hồn Lê Quốc Việt Rộng Mở Tâm Hồn Du Miên Rộng Mở Tâm Hồn Quang-Tu Vu Rộng Mở Tâm Hồn phamthanh210 Rộng Mở Tâm Hồn An Khang 63 Rộng Mở Tâm Hồn zeus7777 Rộng Mở Tâm Hồn Trương Ngọc Trân Rộng Mở Tâm Hồn Diệu Tiến ... ...

... ...