The rights of the materials herein are as indicated by the source(s) cited. Rights in the compilation, indexing, and transliteration are held by University of the West where permitted by law. See Usage Policy for details.
Người biết xấu hổ thì mới làm được điều lành. Kẻ không biết xấu hổ chẳng khác chi loài cầm thú.Kinh Lời dạy cuối cùng
Lửa nào sánh lửa tham? Ác nào bằng sân hận? Khổ nào sánh khổ uẩn? Lạc nào bằng tịnh lạc?Kinh Pháp Cú (Kệ số 202)
Vui thay, chúng ta sống, Không hận, giữa hận thù! Giữa những người thù hận, Ta sống, không hận thù!Kinh Pháp Cú (Kệ số 197)
Dầu nói ra ngàn câu nhưng không lợi ích gì, tốt hơn nói một câu có nghĩa, nghe xong tâm ý được an tịnh vui thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 101)
Người ta thuận theo sự mong ước tầm thường, cầu lấy danh tiếng. Khi được danh tiếng thì thân không còn nữa.Kinh Bốn mươi hai chương
Người trí dù khoảnh khắc kề cận bậc hiền minh, cũng hiểu ngay lý pháp, như lưỡi nếm vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 65
Ðêm dài cho kẻ thức, đường dài cho kẻ mệt, luân hồi dài, kẻ ngu, không biết chơn diệu pháp.Kinh Pháp cú (Kệ số 60)
Tìm lỗi của người khác rất dễ, tự thấy lỗi của mình rất khó. Kinh Pháp cú
Kẻ thù hại kẻ thù, oan gia hại oan gia, không bằng tâm hướng tà, gây ác cho tự thân.Kinh Pháp Cú (Kệ số 42)
Nay vui, đời sau vui, làm phước, hai đời vui.Kinh Pháp Cú (Kệ số 16)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Mục lục »» Kinh Madhyamakaśāstrastutiḥ »»
madhyamakaśāstrastutiḥ
ācārya-candrakīrtikṛtā
yadbuddhairiha śāsanaṁ navavidhaṁ sūtrādi saṁkīrtitaṁ
lokānāṁ caritānurodhanipuṇaṁ satyadvayāpāśrayam |
tasmin rāganirākṛtau nahi kathā dveṣakṣaye jāyate
dveṣasyāpi nirākṛtau nahi kathā rāgakṣaye jāyate || 1 ||
mānāderapi yat kṣayāya vacanaṁ nānyaṁ malaṁ hanti tat
tasmādvayāpitaraṁ na tatra ca punastāstā mahārthāḥ kathāḥ |
mā mohasya parikṣayāya tu kathā kleśānaśeṣānasau
hanyānmohasamāśritā hi sakalāḥ kleśā jinairbhāṣitāḥ || 2 ||
mohasyāsya parikṣayāya ca yato dṛṣṭāḥ pratītyādaya-
stattvaṁ tat pratipacca saiva sugataiḥ saṁkīrtitā madhyamā |
kāyo dharmamayo muneḥ sa ca yataḥ sā śūnyatetyucyate
buddhānāṁ hṛdayaṁ sa cāpi mahatī vidyeti saṁkīrtyate || 3 ||
yasmātsarvaguṇākaro'yamudito buddhairatastatkathā
śāstre madhyamake'tha vistaratarā mukhyātmanā varṇitā |
kāruṇyadrutacetasā pravacanaṁ buddhvā yathāvasthitaṁ
buddhānāṁ tanayena tena sudhiyā nāgārjunenādarāt || 4||
gambhīraṁ jinaśāsanaṁ na hi jano yo vetti tatsaṁvide
maunīndrād vacasaḥ pṛthaṅnigadituṁ vāñchanti tattvaṁ ca ye |
anye ye'pi kubuddhayaḥ pravacanaṁ vyācakṣate cānyathā
teṣāṁ cāpi nirākṛtau kṛtamidaṁ śāstraṁ hatāntardvayam || 5 ||
spaṣṭaṁ rāhulabhadrapādasahito nāgārjuno tanmataṁ
devenāpyanugamyamānavacanaḥ kālaṁ ciraṁ diṣṭavān |
tacchāstrapravivekaniścitadhiyastīrthyān vijityākhilāṁ-
stacchiṣyā api śāsanaṁ munivarasyādiṣṭavantaściram || 6 ||
āyātāya śiro'rthiṁne karuṇayā protkṛtya dattvā śiraḥ
saṁyāte tu sukhāvatīṁ jinasute nāgārjune tatkṛtāḥ |
granthāḥ śiṣyagaṇāśca te'pi bahunā kālena nāśaṁ gatāḥ
tattvārke'stamite'dhunā na hi mataṁ spaṣṭaṁ tadasti kvacit || 7 ||
utprekṣā racitārthamātranipuṇe duraṁgate satpathād
unmatte'tha nipīya tarkamadirāṁ loke'dhunā bhūyasā |
sarvajñoditatattvabodharahite bauddhe mate vyākule
dhanyo'sau kṣaṇamapyapāsya vimatiṁ yaḥ śūnyatāṁ gāhate || 8 ||
bhītyā vastunibandhanoparacitairyaḥ śāstrapāśairvṛta-
ścittvotplutya ca yāti vastuparikhāṁ caiko mṛgo'sau mahān |
taṁ pratyadya na cintayā mama guṇaścaikastu yo nādhunā
taṁ pratyeva tadanyaśāstramathanī vṛttiḥ kṛteyaṁ mayā || 9 ||
dṛṣṭvā sūtrasamuccayaṁ parikathāṁ ratnāvalīṁ saṁstutī-
rabhyasyāticiraṁ ca śāstragaditāstāḥ kārikā yatnataḥ |
yuktyākhyāmatha ṣaṣṭikāṁ saviḍalāṁ tāṁ śūnyatāsaptatiṁ
yā cāsāvatha vigrahasya racitā vyāvartinī tāmapi || 10 ||
dṛṣṭvā tacchatakādikaṁ bahuvidhaṁ sūtraṁ gabhīraṁ tathā
vṛttiṁ cāpyatha buddhapālitakṛtāṁ sūkṣmāṁ ca yadbhāvinā |
pāramparyasamāgataṁ pravicayāccāsāditaṁ yanmayā
piṇḍīkṛtya tadetadunnatadhiyāṁ tuṣṭau samāveditam || 11 ||
cintāmaṇḍala eṣa tarkamathanaḥ sākṣādihāvasthitān
arthān samyaganākulān paṭudhiyāṁ vāgāṁśubhirbhāsayan |
vṛttiṁ spaṣṭatarāmimāṁ ca vidadhaccandro'dhunā kīrtimān
lokānāmudito nihanti vimatīḥ sāndrāndhakāraiḥ saha || 12 ||
kṛtvā vṛttimimāmanākulapadāṁ satprakriyāmādarāt
śrāddhānāṁ sudhiyāṁ na niścayavidhau yuktyāgamāpāśrayām |
yatpuṇyaṁ mama śūnyateva vipulaṁ tenaiva loko'khila-
styaktvā dṛṣṭigaṇaṁ prayātu padavīṁ sarvaprapañcacchidām || 13 ||
śāstāraṁ praṇipatya gautamamahaṁ taddharmatāvasthitān
sambuddhān sakalaṁ jinātmajagaṇaṁ dharmaṁ ca tairbhāṣitam |
cakṣurbhūtamanantabuddhavacanasyālocane dehinām
yo'muṁ madhyamakaṁ cakāra kṛpayā nāgārjunastaṁ name || 14 ||
śrī candrakīrtikṛtā madhyamakaśāstrastutiḥ samāptā ||
Links:
[1] http://dsbc.uwest.edu/node/7611
[2] http://dsbc.uwest.edu/node/3884
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 13.59.252.174 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập