The rights of the materials herein are as indicated by the source(s) cited. Rights in the compilation, indexing, and transliteration are held by University of the West where permitted by law. See Usage Policy for details.
Thường tự xét lỗi mình, đừng nói lỗi người khác. Kinh Đại Bát Niết-bàn
Không nên nhìn lỗi người, người làm hay không làm.Nên nhìn tự chính mình, có làm hay không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 50)
Rời bỏ uế trược, khéo nghiêm trì giới luật, sống khắc kỷ và chân thật, người như thế mới xứng đáng mặc áo cà-sa.Kinh Pháp cú (Kệ số 10)
Ai dùng các hạnh lành, làm xóa mờ nghiệp ác, chói sáng rực đời này, như trăng thoát mây che.Kinh Pháp cú (Kệ số 173)
Nhẫn nhục có nhiều sức mạnh vì chẳng mang lòng hung dữ, lại thêm được an lành, khỏe mạnh.Kinh Bốn mươi hai chương
Người nhiều lòng tham giống như cầm đuốc đi ngược gió, thế nào cũng bị lửa táp vào tay. Kinh Bốn mươi hai chương
Tìm lỗi của người khác rất dễ, tự thấy lỗi của mình rất khó. Kinh Pháp cú
Mặc áo cà sa mà không rời bỏ cấu uế, không thành thật khắc kỷ, thà chẳng mặc còn hơn.Kinh Pháp cú (Kệ số 9)
Cỏ làm hại ruộng vườn, si làm hại người đời. Bố thí người ly si, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 358)
Nếu người nói nhiều kinh, không hành trì, phóng dật; như kẻ chăn bò người, không phần Sa-môn hạnh.Kinh Pháp cú (Kệ số 19)
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê.Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hèn.Kính Pháp Cú (Kệ số 29)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Mục lục »» Kinh Lokeśvarastotram »»
lokeśvarastotram
nānākṛtiṁ sukṛtinaṁ jagataḥ śaraṇyaṁ
lokeśakeśavaharātmadharairavaśyam |
saṁsārasāgarataraṁ kamalāyatākṣaṁ
śrīlokanāthavibudhaṁ śubhadaṁ bhajāmi ||1 ||
rakṣākaraṁ sakalabhītivatāṁ janānāṁ
vāmānanaṁ kanakakuṇḍalacārukarṇam |
graiveyakādimaṇikābharaṇena śobhaṁ
śrīlokanāthavibudhaṁ śubhadaṁ bhajāmi || 2 ||
bhaktyā natasya manujasya vipadvirāmaṁ
svargāpavargaphaladaṁ varadaṁ dayālum |
devādhidevamamaraṁ jinasaṁghavantaṁ
śrīlokanāthavibudhaṁ śubhadaṁ bhajāmi ||3 ||
santaptarūpatilakaṁ tilakaṁ surāṇāṁ
ratnākaraṁ kanakakuntakaśobhahastam |
bhrājiṣṇumābharaṇadhāraṇadikpradaṁ taṁ
śrīlokanāthavibudhaṁ śubhadaṁ bhajāmi || 4 ||
durgandhadurgatiharaṁ duritāpahāraṁ
durbhikṣanāśakaraṇaṁ karuṇākaraṁ tam |
vidyāpradaṁ guṇanidhiṁ śubhaśuddhadehaṁ
śrīlokanāthavibudhaṁ śubhadaṁ bhajāmi || 5 ||
itthaṁ varaṁ sakalabhūtagaṇādhināthaṁ
trailokyanāthamamarairapi vandyamānam |
evaṁ kvacid rathavare sukhasaṁpraviṣṭaṁ
śrīlokanāthavibudhaṁ śubhadaṁ bhajāmi || 6 ||
yakṣādikinnaranarairmunibhiśca nāgai-
rvidyādharaiḥ suragaṇairdanujaiḥ piśācaiḥ |
sarvopakāranamitaṁ puṭitā grahastaiḥ
śrīlokanāthavibudhaṁ śubhadaṁ bhajāmi || 7 ||
gandhādicandanayutaṁ mṛganābhibhiśca
karpūrakuṅkumavarairharicandanaiśca |
tasyānulepanakṛtena suśobhitāṅgaṁ
śrīlokanāthavibudhaṁ śubhadaṁ bhajāmi || 8 ||
rogādināśanakaraṁ bhajatāṁ sunāma
śokādiduḥkhaharaṇaṁ sukhacintanīyam |
pīyūṣatulyavacanaṁ mṛdujātagātraṁ
śrīlokanāthavibudhaṁ śubhadaṁ bhajāmi || 9 ||
ājānulambitakaraṁ gajarājamadhyaṁ
saundaryakuṇḍaśikharaṁ sphaṭikābhadantam |
atyantasundaratanuṁ śubhalakṣaṇāṅgaṁ
śrīlokanāthavibudhaṁ śubhadaṁ bhajāmi || 10 ||
ye lokanāthasya sadā surabhyaṁ stotraṁ paṭhiṣyanti janā sabhāvāḥ |
śrīlokanātho'pi tadīpsitārthaṁ svahastagrastastvaritaṁ dadāti || 11 ||
śrīlokeśvarastotraṁ samāptam |
Links:
[1] http://dsbc.uwest.edu/node/7611
[2] http://dsbc.uwest.edu/node/3904
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.41 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập