The rights of the materials herein are as indicated by the source(s) cited. Rights in the compilation, indexing, and transliteration are held by University of the West where permitted by law. See Usage Policy for details.
Chiến thắng hàng ngàn quân địch cũng không bằng tự thắng được mình. Kinh Pháp cú
Ai sống một trăm năm, lười nhác không tinh tấn, tốt hơn sống một ngày, tinh tấn tận sức mình.Kinh Pháp cú (Kệ số 112)
Kẻ không biết đủ, tuy giàu mà nghèo. Người biết đủ, tuy nghèo mà giàu. Kinh Lời dạy cuối cùng
Sự nguy hại của nóng giận còn hơn cả lửa dữ. Kinh Lời dạy cuối cùng
Hương hoa thơm chỉ bay theo chiều gió, tiếng thơm người hiền lan tỏa khắp nơi nơi. Kinh Pháp cú (Kệ số 54)
Ai bác bỏ đời sau, không ác nào không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 176)
Người thực hành ít ham muốn thì lòng được thản nhiên, không phải lo sợ chi cả, cho dù gặp việc thế nào cũng tự thấy đầy đủ.Kinh Lời dạy cuối cùng
Nay vui, đời sau vui, làm phước, hai đời vui.Kinh Pháp Cú (Kệ số 16)
Như ngôi nhà khéo lợp, mưa không xâm nhập vào. Cũng vậy tâm khéo tu, tham dục không xâm nhập.Kinh Pháp cú (Kệ số 14)
Nhà lợp không kín ắt bị mưa dột. Tâm không thường tu tập ắt bị tham dục xâm chiếm.Kinh Pháp cú (Kệ số 13)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Mục lục »» Kinh Buddhabhaṭṭārakastotram »»
buddhabhaṭṭārakastotram
om namo buddhāya
saṁbuddhaṁ puṇḍarīkākṣaṁ sarvajñaṁ karuṇātmakam |
samantabhadraṁ śāstāraṁ śākyasiṁhaṁ namāmyaham || 1 ||
śrīghanaṁ śrīmatiṁ śreṣṭhaṁ śītarāśiṁ śivaṁkaram |
śrīmantaṁ śrīkaraṁ śāntaṁ śāntamūrtiṁ namāmyaham || 2 ||
nairātmyavādinaminduṁ niravadyaṁ nirāśrayam |
śrutijñaṁ nirmalātmānaṁ nisthūlakaṁ namāmyaham || 3 ||
nirodhakaṁ nityajñānaṁ nirvikalpaṁ tathāgatam |
niyataṁ nidhinākeśaṁ niṣprapañcaṁ namāmyaham || 4 ||
viśveśvaraṁ vimuktijñaṁ viśvarupaṁ vināyakam |
viśvabrahma susampannaṁ vītarāgaṁ namāmyaham || 5 ||
vidyācaraṇasaṁpannaṁ viśveśaṁ vimalaprabham |
vinimajñaṁ saviṣṭambhaṁ vītamohaṁ namāmyaham || 6 ||
durdāntadamakaṁ śāntaṁ śuddhaṁ śauddhodaniṁ munim |
sugataṁ sugatiṁ saumyaṁ śubhrakīrtiṁ namāmyaham || 7 ||
yogeśvaraṁ daśabalaṁ lokajñaṁ lokapūjitam |
lokācāryaṁ lokamūrtiṁ lokanāthaṁ namāmyaham || 8 ||
kanakamūrtiṁ karmābdhimakalaṅkaṁ kalādharam |
kāntamūrtiṁ dayāpātraṁ kanakābhaṁ namāmyaham || 9 ||
mahāmatiṁ mahāvīryaṁ mahāvijñaṁ mahābalam |
mahāmahaṁ mahādhairyaṁ mahābāhuṁ namāmyaham || 10 ||
ādyaṁ pavitraṁ tadbrahmamaparājitamadbhutam |
āryaṁ parahitaṁ nāthamamitābhaṁ namāmyaham || 11 ||
devadevaṁ mahādevaṁ divyaṁ vanditamavyayam |
pramāṇabhūtaṁ deveśaṁ divyarūpaṁ namāmyaham || 12 ||
paramārthaṁ parajyotiṁ paramaṁ parameśvaram |
bhāvābhāvakaraṁ śreṣṭhaṁ bhagavantaṁ namāmyaham || 13 ||
caturmārādivijitaṁ tattvajñaṁ śaṁkaraṁ śivam |
tattvasāraṁ sadācāraṁ sārthavāhaṁ namāmyaham || 14 ||
jitendriyaṁ jitakleśaṁ jinendraṁ puruṣottamam |
uttamaṁ satpadaṁ brahma puṇyakṣetraṁ namāmyaham || 15 ||
etaiḥ stutvā muniśreṣṭhaṁ narā vigatakalmaṣāḥ |
prāpnuvanti padaṁ mokṣaṁ divyaṁ tvatha sanātanam || 16 ||
yastvidaṁ paṭhate nityaṁ prātarūtthāya paṇḍitaḥ |
nāmnāmaṣṭottaraśataṁ pavitraṁ pāpanāśanam || 17 ||
labhate cepsitān bhogān saumanasyena varṇitān |
vyādhayo'pi na bādhyante pātakaṁ ca vinaśyati || 18 ||
āyurārogyamaiśvaryasarvamokṣasamanvitaḥ |
medhāvī ca tathā vāgmī jāyate janmajanmani || 19 ||
buddhabhaṭṭārakasya brahmāviracitaṁ stotraṁ samāptam |
Links:
[1] http://dsbc.uwest.edu/node/7611
[2] http://dsbc.uwest.edu/node/3880
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.188.99.196 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập