The rights of the materials herein are as indicated by the source(s) cited. Rights in the compilation, indexing, and transliteration are held by University of the West where permitted by law. See Usage Policy for details.
Nếu chuyên cần tinh tấn thì không có việc chi là khó. Ví như dòng nước nhỏ mà chảy mãi thì cũng làm mòn được hòn đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Xưa, vị lai, và nay, đâu có sự kiện này: Người hoàn toàn bị chê,người trọn vẹn được khen.Kinh Pháp cú (Kệ số 228)
Ý dẫn đầu các pháp, ý làm chủ, ý tạo; nếu với ý ô nhiễm, nói lên hay hành động, khổ não bước theo sau, như xe, chân vật kéo.Kinh Pháp Cú (Kệ số 1)
Người ta vì ái dục sinh ra lo nghĩ; vì lo nghĩ sinh ra sợ sệt. Nếu lìa khỏi ái dục thì còn chi phải lo, còn chi phải sợ?Kinh Bốn mươi hai chương
Cỏ làm hại ruộng vườn, tham làm hại người đời. Bố thí người ly tham, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 356)
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 8)
Ai sống một trăm năm, lười nhác không tinh tấn, tốt hơn sống một ngày, tinh tấn tận sức mình.Kinh Pháp cú (Kệ số 112)
Nếu chuyên cần tinh tấn thì không có việc chi là khó. Ví như dòng nước nhỏ mà chảy mãi thì cũng làm mòn được hòn đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Với kẻ kiên trì thì không có gì là khó, như dòng nước chảy mãi cũng làm mòn tảng đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Không thể lấy hận thù để diệt trừ thù hận. Kinh Pháp cú
Nhà lợp không kín ắt bị mưa dột. Tâm không thường tu tập ắt bị tham dục xâm chiếm.Kinh Pháp cú (Kệ số 13)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Mục lục »» Kinh Ṣaṭtriṁśatsaṁvarastutiḥ »»
ṣaṭtriṁśatsaṁvarastutiḥ
śrīsaṁvaraṁ mahāvīraṁ vārāhīṁ cāpi yoginīm |
namāmi sarvabhāvena yoginījālanāyakam || 1 ||
ḍākinīṁ ca tathā lāmāṁ khaṇḍarohāṁ ca rūpiṇīm |
caturo'mṛtabhāṇḍāṁśca bodhicittena pūritān || 2 ||
pullīramalayodbhūtaṁ khaṇḍakapālasaṁvaram |
pracaṇḍāliṅgaṇaṁ vīraṁ namāmi śirasi sthitam || 3 ||
jālandharātsamutpannaṁ mahākaṁkālasaṁvaram |
caṇḍālyāliṅgaṇaṁ vīraṁ śikhādeśe sthitaṁ name || 4 ||
oḍiyānātsamudbhūtaṁ kaṁkālanāma saṁvaram |
prabhāvatīsamāpannaṁ savyakarṇasthitaṁ name || 5 ||
arbudapīṭhamadhyasthaṁ saṁvaraṁ vikaṭadaṁṣṭriṇam |
mahānāsāsamāpannaṁ pṛṣṭhadeśe sthitaṁ name || 6 ||
godāvarīsamudbhūtaṁ surāvīriṇasaṁvaram |
saṁpuṭaṁ vīramatyākhyā vāmakarṇasthitaṁ name || 7 ||
rāmeśvarodbhavaṁ vīraṁ amitābhākhyasaṁvaram |
kharvarosaṁpuṭaṁ nāthaṁ bhruvormadhyasthitaṁ name || 8 ||
devīkoṭodbhavaṁ nāthaṁ vajraprabhākhyasaṁvaram |
laṅkeśvarīsamāpannaṁ namāmi netrakoṇagam || 9 ||
māravākhyātsamutpannaṁ vajradehākhyasaṁvaram |
drumacchāyāsamāpannaṁ namāmi skandhadeśagam || 10 ||
kāmarūpodbhavaṁ vīraṁ aṅgulikākhyasaṁvaram |
airāvatīsamāpannaṁ namāmi kakṣadeśagam || 11 ||
okārasthānasaṁjātaṁ vajrajaṭilasaṁvaram |
bhairavāliṅgaṇaṁ vīraṁ tanuyugodbhavaṁ name || 12 ||
triśakunyadbhavaṁ nāthaṁ mahāvīrākhyasaṁvaram |
vāyuvegāsamāpannaṁ nābhideśasthitaṁ name || 13 ||
kauśalāyāṁ samudbhūtaṁ vajrahūkārasaṁvaram |
surābhakṣīsamāpannaṁ namāmi nāsikāgrajam || 14 ||
kaliṅgapīṭhasaṁjātaṁ suprabhānāma saṁvaram |
śyāmādevī samāpannaṁ namāmi mukhabhāgajam || 15 ||
lampākasthānasaṁbhūtaṁ vajraprabhākhyasaṁvaram |
subhadrāliṅgaṇaṁ vīraṁ kaṇṭhadeśodbhavaṁ name || 16 ||
kāñcyākhyapīṭhasaṁjātaṁ mahābhairavasaṁvaram |
hayakarṇāsamāpannaṁ namāmi hṛdimadhyagam || 17 ||
himālayodbhavaṁ vīraṁ virūpākṣākhyasaṁvaram |
khagānanāsamāpannaṁ meḍhrasthānagataṁ name || 18 ||
pretapuryāṁ samudbhūtaṁ mahābalākhyasaṁvaram |
cakravegāsamāpannaṁ liṅgasthānagataṁ name || 19 ||
guhadeśātsamudbhūtaṁ ratnavajrākhyasaṁvaram |
khaṇḍarohāsamāpannaṁ namāmi gudamadhyagam || 20 ||
saurāṣṭradeśasaṁbhūtaṁ hayagrīvākhyasaṁvaram |
śauṇḍinyāliṅgaṇaṁ vīraṁ namāmi urumadhyagam || 21 ||
suvarṇadvīpasaṁjātam ākāśagarbhasaṁvaram |
cakravarmiṇīsamāpannaṁ jaṅghāmadhyagataṁ name || 22 ||
nagarapīṭhamadhyasthaṁ śrīherukākhyasaṁvaram |
suvīrāliṅgaṇaṁ vīraṁ namāmyaṅgulivartinam || 23 ||
sindhudeśasamudbhūtaṁ padmanṛtyākhyasaṁvaram |
mahābalāsamāpannaṁ pādapṛṣṭhagataṁ name || 24 ||
marutīpīṭhasaṁjātaṁ vairocanākhyasaṁvaram |
cakravartinīsamāpannaṁ namāmyaṅguṣṭhamadhyagam || 25 ||
kulatāyāḥ samudbhūtaṁ vajrasattvākhyasaṁvaram |
mahāvīryāsamāpannaṁ jānudvayagata name || 26 ||
pūrvadvāre sthitaṁ vīraṁ vajracaṇḍākhyasaṁvaram |
kākāsyāliṅgaṇaṁ vīraṁ namāmi suranāyakam || 27 ||
uttaradvāramadhyasthaṁ vajrānalākhyasaṁvaram |
ulūkāsyāsamāpannaṁ namāmi yakṣanāyakam || 28 ||
paścimadvāramadhyasthaṁ vajroṣṇīṣākhyasaṁvaram |
śvānāsyāsampuṭaṁ vīraṁ namāmi pannagādhipam || 29 ||
dakṣiṇadvāramadhyasthaṁ vajrakuṇḍalisaṁvaram |
śūkarāsyāsamāpannaṁ namāmi yamanāyakam || 30 ||
āgneyadigvimātrasthaṁ vajrayakṣākhyasaṁvaram |
yamadāḍhīsamāpannaṁ namāmi vahnināyakam || 31 ||
nairṛtyadigvibhāṣasthaṁ vajrakīlākhyasaṁvaram |
yamadūtīsamāpannaṁ namāmi rākṣasādhipam || 32 ||
vāyavyadigvibhāgasthaṁ vajramahābalāhvayam |
yamadaṁṣṭrīsamāpannaṁ namāmi pavanādhipam || 33 ||
īśānadigvibhāgasthaṁ vajrabhīṣaṇasaṁvaram |
yamamathanīsamāpannaṁ namāmi bhūtanāyakam || 34 ||
etāndevān namasyāmi digvidikṣu susaṁsthitān |
vīrān vīreśvarīḥ sarvā herukaṁ parameśvaram || 35 ||
sahajānandātmakaṁ devaṁ viśuddhaṁ tāṇḍavānvitam |
ḍākinījālamadhyasthaṁ pratyātmavedyagocaram || 36 ||
stutvedaṁ devatīcakraṁ yanmayopārjitaṁ śubham |
tena puṇyena loko'stu vajraḍākaparāyaṇaḥ || 37 ||
śrī ṣaṭtriṁśatsaṁvaragaṇacakramaṇḍalastutiḥ samāptāḥ ||
Links:
[1] http://dsbc.uwest.edu/node/7611
[2] http://dsbc.uwest.edu/node/3933
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.19 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập