Chúng ta có lỗi về những điều tốt mà ta đã không làm. (Every man is guilty of all the good he did not do.)Voltaire
Người trí dù khoảnh khắc kề cận bậc hiền minh, cũng hiểu ngay lý pháp, như lưỡi nếm vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 65
Không thể lấy hận thù để diệt trừ thù hận. Kinh Pháp cú
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê. Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hènKinh Pháp cú (Kệ số 29)
Thành công là tìm được sự hài lòng trong việc cho đi nhiều hơn những gì bạn nhận được. (Success is finding satisfaction in giving a little more than you take.)Christopher Reeve
Điều quan trọng không phải là bạn nhìn vào những gì, mà là bạn thấy được những gì. (It's not what you look at that matters, it's what you see.)Henry David Thoreau
Đừng chọn sống an nhàn khi bạn vẫn còn đủ sức vượt qua khó nhọc.Sưu tầm
Tôi không hóa giải các bất ổn mà hóa giải cách suy nghĩ của mình. Sau đó, các bất ổn sẽ tự chúng được hóa giải. (I do not fix problems. I fix my thinking. Then problems fix themselves.)Louise Hay
Hãy tự mình làm những điều mình khuyên dạy người khác. Kinh Pháp cú
Khi tự tin vào chính mình, chúng ta có được bí quyết đầu tiên của sự thành công. (When we believe in ourselves we have the first secret of success. )Norman Vincent Peale
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: met »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- cuộc gặp gỡ (của những người đi săn ở một nơi đã hẹn trước, của những nhà thể thao để thi đấu)
* ngoại động từ met
- gặp, gặp gỡ
=> to meet someone in the street+ gặp ai ở ngoài phố
=> to meet somebody half-way+ gặp ai giữa đường; (nghĩa bóng) thoả hiệp với ai
- đi đón
=> to meet someone at the station+ đi đón ai ở ga
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xin giới thiệu, làm quen (với người nào)
=> meet Mr John Brown+ xin giới thiệu ông Giôn-Brao
- gặp, vấp phải, đương đầu
=> to meet danger+ gặp nguy hiểm
=> to meet difficulties+ vấp phải khó khăn
- đáp ứng, thoả mãn, làm vừa lòng
=> to meet a demand+ thoả mãn một yêu cầu
=> to meet the case+ thích ứng
- nhận, tiếp nhận; chịu đựng, cam chịu
=> he met his reward+ anh ấy nhận phần thưởng
=> to meet one's end (death)+ chết, nhận lấy cái chết
- thanh toán (hoá đơn...)
* nội động từ
- gặp nhau
=> when shall we meet again?+ khi nào chúng ta lại gặp nhau?
- gặp gỡ, tụ họp, họp
=> the Committee will meet tomorrow+ ngày mai uỷ ban sẽ họp
- gặp nhau, nối nhau, tiếp vào nhau, gắn vào nhau
!to meet with
- tình cờ gặp
- gặp phải, vấp phải (khó khăn...)
!to meet the ear
- được nghe thấy
!to meet the eye
- được trông thấy
!to meet someone's eye
- nhìn thấy (bắt gặp) ai đang nhìn mình; nhìn trả lại
!to make both ends meet
- thu vén tằn tiện để cuối tháng khỏi thiếu tiền
* tính từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) đúng, thích hợp
=> it is meet that+ đúng là
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.31 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập