The rights of the materials herein are as indicated by the source(s) cited. Rights in the compilation, indexing, and transliteration are held by University of the West where permitted by law. See Usage Policy for details.
Ai dùng các hạnh lành, làm xóa mờ nghiệp ác, chói sáng rực đời này, như trăng thoát mây che.Kinh Pháp cú (Kệ số 173)
Người ta thuận theo sự mong ước tầm thường, cầu lấy danh tiếng. Khi được danh tiếng thì thân không còn nữa.Kinh Bốn mươi hai chương
Sống chạy theo vẻ đẹp, không hộ trì các căn, ăn uống thiếu tiết độ, biếng nhác, chẳng tinh cần; ma uy hiếp kẻ ấy, như cây yếu trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 7)
Giữ tâm thanh tịnh, ý chí vững bền thì có thể hiểu thấu lẽ đạo, như lau chùi tấm gương sạch hết dơ bẩn, tự nhiên được sáng trong.Kinh Bốn mươi hai chương
Không làm các việc ác, thành tựu các hạnh lành, giữ tâm ý trong sạch, chính lời chư Phật dạy.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Hãy tự mình làm những điều mình khuyên dạy người khác. Kinh Pháp cú
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp Cú (Kệ số 8)
Những người hay khuyên dạy, ngăn người khác làm ác, được người hiền kính yêu, bị kẻ ác không thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 77)
Người ngu nghĩ mình ngu, nhờ vậy thành có trí. Người ngu tưởng có trí, thật xứng gọi chí ngu.Kinh Pháp cú (Kệ số 63)
Dầu giữa bãi chiến trường, thắng ngàn ngàn quân địch, không bằng tự thắng mình, thật chiến thắng tối thượng.Kinh Pháp cú (Kệ số 103)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Mục lục »» Kinh Pañcarakṣādevīstotrāṇi »»
pañcarakṣādevīstotrāṇi
1 mahāpratisarāstotram
om namaḥ śrīmahāpratisarāyai
tathāgatādyāstathatāṁ tattvamāpurmahattaram |
dhāraṇīdhāraṇādyasyāḥ pratisarāṁ namāmi tām || 1 ||
raṇe śakro'jayaddaityān dhāraṇīdhvajadhṛg bahūn |
saṁgrāmajayadāṁ bhīmāṁ pratisarāṁ namāmi tām || 2 ||
yatprabhāvād brahmadatto'labhad rājyamakaṇṭakam |
sārvabhaumapradāṁ devīṁ pratisarāṁ namāmi tām || 3 ||
bahvaparādho'pi yadbhakto rājyādhikāramāptavān |
śastrādibhītisaṁhatrīṁ pratisarāṁ namāmi tām || 4 ||
ratnānyavāpurvaṇijo yāṁ smṛtvodadhinirgatāḥ |
sarvabādhāpraśamanīṁ pratisarāṁ namāmi tām || 5 ||
śrīmahāpratisarārakṣādevīstotraṁ samāptam |
2 mahāmantrānusāriṇīstotram
om namaḥ śrīmahāmantrānusāriṇyai
buddhādhiṣṭhānato buddhābhayadāṁ bhayanāśinīm |
bhavāmbudhinimagnānāṁ namo mantrānusāriṇīm || 1 ||
yanmantroccāraṇādeva ṣaḍītayaḥ sudāruṇāḥ |
nāśaṁ prayānti varadāṁ namo mantrāmusāriṇīm || 2 ||
mantrānusāriṇo lokān nānye mantrādayo grahāḥ |
pīḍayanti priyāṁścāpi namo mantrānusāriṇīm || 3 ||
buddho'bhyabhāṣad gāthāstā yanmantrakathanāntaram |
yābhiḥ sarvatra svasti syānnamo mantrānusāriṇīm || 4 ||
kalau buddhavihīne'smin lokānāṁ hitamācaret |
pāpotpātapraśamanīṁ namo mantrānusāriṇīm || 5 ||
śrīmahāmantrānusāriṇīstotraṁ samāptam |
3 mahāmāyūrīstotram
om namaḥ śrīmahāmāyūrīryai
duṣṭaṁ kṛṣṇabhujaṅgaṁ ca naraḥ svāntikaṁ pālayet |
yasyā mantrānubhāvena māyūrīṁ praṇamāmi tām || 1 ||
brahmādayo lokapālā yaddhāraṇyā samāpnuvan |
svāni svānyadhikārāṇi māyūrīṁ praṇamāmi tām || 2 ||
svarṇāvabhāsaṁ śikhinaṁ nālabhajjapinaṁ kudhīḥ |
amoghenāpi pāśena māyūrīṁ praṇamāmi tām || 3 ||
yanmantrajapato jīvāḥ prājīvañchuṣkapādapāḥ |
mṛtasaṁjīvinīṁ devīṁ māyūrīṁ praṇamāmi tām || 4 ||
yanmantrisaṅgāt pavano mahopadravaśāntikṛt |
buddhānāṁ bodhidāṁ nityaṁ māyūrīṁ praṇamāmi tām || 5 ||
śrīmahāmāyūrīrakṣādevīstotraṁ samāptam |
4 mahāśītavatīrakṣādevīstotram
om namo mahāśītavatyai
yaddhāraṇīmanujapan rāhulo bhadramāptavān |
viheṭhito grahaiḥ sarvaiḥ śītavatīṁ namāmyaham || 1 ||
pāpatāpe śītakarīṁ śītalādyupasargataḥ |
śītoṣṇaduḥkhaśamanīṁ śītavatīṁ namāmyaham || 2 ||
mantragranthitasūtrāṇāṁ dhāraṇāllakṣayojanam |
pathikānāṁ pālayitrīṁ śītavatīṁ namāmyaham || 3 ||
śmaśānasthena muninā yā samuccāritā purā |
grahopadravaśāntyarthaṁ śītavatīṁ namāmyaham || 4 ||
grahābhibhūtavātānāṁ granthipadavidhāriṇām |
grahabhītipraśamanīṁ śītavatīṁ namāmyaham || 5 ||
śrī mahāśītavatīrakṣādevīstotraṁ samāptam |
5 mahāsāhasrapramardinīstotram
om namaḥ śrīmahāsāhasrapramardinye
mahāsāhasrike loke sāhasrahitakāriṇām |
sahasrasattvajananīṁ naumi sāhasramardinīm || 1 ||
sopadravāyāṁ vaiśālyāṁ mahotsavo yataḥ sadā |
mahopasargaśamanīṁ naumi sāhasramardinīm || 2 ||
yakṣarākṣasabhūtānāṁ damanīṁ duṣṭacetasām |
duritopadravahatāṁ naumi sāhasramardinīm || 3 ||
yaddhāraṇīpaṭhanato rakṣitaḥ śākyakeśarī |
viṣato viṣadigdhāṁ tāṁ naumi sāhasramardinīm || 4 ||
madhumiśritabhaiṣajyaṁ sarvaroganivāraṇam |
mṛtasañjīvanaṁ loke naumi sāhasramardinīm || 5 ||
śrīmahāsāhasramardinīrakṣādevīstotraṁ samāptam |
Links:
[1] http://dsbc.uwest.edu/node/7611
[2] http://dsbc.uwest.edu/node/3869
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.216.190.167 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập